Bài giảng dự giờ môn Lịch sử khối 10 - Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng dự giờ môn Lịch sử khối 10 - Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_du_gio_mon_lich_su_khoi_10_bai_5_trung_quoc_thoi_p.pptx
Nội dung text: Bài giảng dự giờ môn Lịch sử khối 10 - Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến
- Chào mừng quý thầy cụ về dự giờ lớp 10A4
- KIỂM TRA KIẾN THỨC ĐÃ HỌC Nờu những nột chớnh về văn húa Hi Lạp – Rụma cổ đại?
- Nằm ở phớa Đụng Chõu Á. Cả nước cú 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 2 đặc khu kinh tế, cú đường biờn giới giỏp với 14 nước.
- TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 1. Trung Quốc thời Tần, Hỏn NỘI DUNG CHÍNH 2. Sự phỏt triển chế độ phong kiến dưới thời Đường
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 1. Trung Quốc thời Tần, Hỏn a. Sự hỡnh thành chế độ phong kiến
- Trung Quốc thời Xuõn Thu - Chiến Quốc
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 1. Trung Quốc thời Tần, Hỏn a. Sự hỡnh thành chế độ phong kiến - Năm 221TCN , nhà Tần thống nhất Trung Quốc - Xó hội chuyển biến
- Quan lại Địa chủ Nụng dõn giàu Nụng dõn Nụng dõn Nụng dõn tự canh lĩnh canh Nụng dõn nghốo
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 1. Trung Quốc thời Tần, Hỏn a. Sự hỡnh thành chế độ phong kiến - Năm 221TCN , nhà Tần thống nhất Trung Quốc - Xó hội chuyển biến => Địa chủ búc lột nụng dõn lĩnh canh bằng địa tụ. Chế độ phong kiến được xỏc lập.
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 1. Trung Quốc thời Tần, Hỏn b. Tổ chức bộ mỏy nhà nước, chớnh sỏch đối ngoại: * Tổ chức bộ mỏy nhà nước - Nhà Tần:
- Tổ chức bộ máy nhà nớc thời Tần Hoàng đế Thừa tớng Thái úy Các chức Các quan văn quan khác Các quan võ Quận (Thái thú) Huyện (Huyện lệnh)
- Tần Thủy Hoàng Tượng binh mó bằng đất sột
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 1. Trung Quốc thời Tần, Hỏn b. Tổ chức bộ mỏy nhà nước, chớnh sỏch đối ngoại: * Tổ chức bộ mỏy nhà nước - Nhà Tần - Năm 206 TCN nhà Tần sụp đổ, nhà Hỏn lờn cầm quyền (206 TCN - 220). - Nhà Hỏn củng cố bộ mỏy nhà nước chặt chẽ hơn.
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 1. Trung Quốc thời Tần, Hỏn b. Tổ chức bộ mỏy nhà nước, chớnh sỏch đối ngoại: * Chớnh sỏch đối ngoại: Xõm lược để mở rộng lónh thổ.
- Lónh thổ nhà Tần Lónh thổ nhà Hỏn
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 2. Sự phỏt triển chế độ phong kiến dưới thời Đường * Thời gian: 618 - 907 Lý Uyờn
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 2. Sự phỏt triển chế độ phong kiến dưới thời Đường HOẠT ĐỘNG NHểM Nhúm 1: Tỡm hiểu về kinh tế nụng nghiệp nhà Đường Nhúm 2: Tỡm hiểu về kinh tế thủ cụng nghiệp và thương nghiệp nhà Đường Nhúm 3: Tỡm hiểu về chớnh trị nhà Đường Nhúm 4: Tỡm hiểu về đối ngoại của nhà Đường
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 2. Sự phỏt triển chế độ phong kiến dưới thời Đường * Kinh tế: - Nụng nghiệp: + Giảm tụ thuế, bớt sưu dịch + Chế độ quõn điền + Áp dụng kĩ thuật canh tỏc mới vào sản xuất
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 2. Sự phỏt triển chế độ phong kiến dưới thời Đường * Kinh tế: - Nụng nghiệp: - Thủ cụng nghiệp: Xưởng thủ cụng (tỏc phường) cú hàng chục người làm việc
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 2. Sự phỏt triển chế độ phong kiến dưới thời Đường * Kinh tế: - Nụng nghiệp: - Thủ cụng nghiệp: - Thương nghiệp: Hai con đường tơ lụa trờn đất liền và trờn biển được thiết lập, mở rộng
- Con đường tơ lụa Con đường tơ lụa bắt đầu từ Phỳc Chõu, Hàng Chõu, Bắc Kinh qua Mụng Cổ Ấn Độ, Afghaistan, Iran, Thổ Nhĩ Kỡ, Hy Lạp xung quanh vựng Địa Trung Hải về đến Chõu Âu. Nú cú chiều dài hơn 7000 km, bằng 1/3 chu vi vũng trỏi đất.
- Con đờng tơ lụa (con đờng lạc đà)
- Con đường tơ lụa trờn biển
- Giao thương buụn bỏn nhộn nhịp trờn con đường nổi tiếng
- Lụa là vật phẩm quý và cũng là vật phẩm chủ chốt được vận chuyển trờn tuyến đường
- Con đường tơ lụa Con đường tơ lụa bắt đầu từ Phỳc Chõu, Hàng Chõu, Bắc Kinh qua Mụng Cổ Ấn Độ, Afghaistan, Iran, Thổ Nhĩ Kỡ, Hy Lạp xung quanh vựng Địa Trung Hải về đến Chõu Âu. Nú cú chiều dài hơn 7000 km, bằng 1/3 chu vi vũng trỏi đất.
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 2. Sự phỏt triển chế độ phong kiến dưới thời Đường * Kinh tế: - Nụng nghiệp: - Thủ cụng nghiệp: - Thương nghiệp: => Nhận xột: Kinh tế phỏt triển tương đối toàn diện
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 2. Sự phỏt triển chế độ phong kiến dưới thời Đường * Chớnh trị: - Tiếp tục củng cố chớnh quyền trung ương - Cử người thõn tớn cai quản cỏc địa phương - Đặt chức Tiết độ sứ - Mở khoa thi để tuyển chọn quan lại. => Bộ mỏy cai trị phong kiến được hoàn chỉnh
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 2. Sự phỏt triển chế độ phong kiến dưới thời Đường * Đối ngoại: Tiếp tục xõm lược mở rộng lónh thổ
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN 2. Sự phỏt triển chế độ phong kiến dưới thời Đường * Đối ngoại: Tiếp tục chớnh sỏch xõm lược mở rộng lónh thổ => Trung Quốc dưới thời Đường trở thành một đế quốc phong kiến phỏt triển nhất.
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN Chế độ phong kiến Trung Quốc đợc xác lập dới triều đại nào? a. Nhà Chu b. Nhà Hán c. Nhà Tấn d. Nhà Tần
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN Nhà Hán (Trung Quốc) tồn tại trong khoảng thời gian A. 618 - 909 C. 220 - 960 B. 206TCN - 220 D. 618 - 907
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN Nhà Đờng (Trung Quốc) tồn tại trong khoảng thời gian A. 618 - 909 C. 220 - 960 B. 206 - 220 D. 618 - 907
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN ở Trung Quốc thời phong kiến, triều đại nào bắt đầu mở khoa thi tuyển chọn quan lại? A. Triều Tống C. Triều Đờng B. Triều Tần D. Triều Hán
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN Chế độ quân điền đợc bắt đầu thực hiện dới triều đại nào của Trung Quốc thời phong kiến? A. Triều Hán C. Triều Đờng B. Triều Tống D. TriềuTần
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN Vị vua khởi đầu việc xây dựng bộ máy chính quyền phong kiến tập quyền Trung Quốc là A. Tần Thủy Hoàng B. Lu Bang C. Lý Uyên C. Tần Nhị Thế
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN Điểm nổi bật của thơng nghiệp Trung Quốc thời nhà Đờng? A. Con đờng tơ lụa đợc thiết lập và mở rộng B. Chính sách bế quan tỏa cảng C. Bắt đầu buôn bán với An Nam
- BÀI 5:TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN Quan hệ phong kiến Trung Quốc là sự bóc lột của A. Địa chủ đối với nông dân tự canh B. Địa chủ đối với nông dân lĩnh canh C. Địa chủ đối với nô lệ D. Quý tộc đối với nông dân công xã