Bài giảng môn Đại số lớp 10 - Chương 2, Bài 2: Hàm số y=ax+b

ppt 18 trang thuongnguyen 3322
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số lớp 10 - Chương 2, Bài 2: Hàm số y=ax+b", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_10_chuong_2_bai_2_ham_so_yaxb.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Đại số lớp 10 - Chương 2, Bài 2: Hàm số y=ax+b

  1. Bài 2: HÀM SỐ y = ax+b I. ƠN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT. II. HÀM SỐ HẰNG y = b. III. HÀM SỐ HẰNG y = IxI.
  2. HÀM SỐ y = ax+b I. ƠN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT. CâuCâu 11 :: Hàm số nào sau đây không là hàm số bậc nhất ? a) c) b)  d) Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bằng biểu thức có dạng y = ax + b, trong đó a và b là những hằng số với a 0.
  3. HÀM SỐ y = ax+b I. ƠN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT. CâuCâu 22 :: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? a)  c) b) d) Khi a > 0, hàm số y = ax + b (a 0) đồng biến trên R. Khi a < 0, hàm số y = ax + b (a 0) nghịch biến trên R.
  4. I. ƠN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT. CâuCâu 33 :: Hình sau đây là đồ thị hàm số nào? a) b) c) d)
  5. I. ƠN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT. CâuCâu 44 :: Hình sau đây là đồ thị hàm số nào? a) b) c) d) 
  6. I. ƠN TẬP VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT. Đồ thị hàm số y = ax + b ( ) là một đường thẳng cĩ hệ số gĩc bằng a, khơng song song và cũng khơng trùng với các trục toạ độ, đi qua điểm A(0;b) và điểm B(-b/a;0)
  7. II. HÀM SỐ HẰNG y = b. Ví dụ 3: Xét hàm số y = 2 y = 0x+2 ta thấy a = 0 x = 0, y = ? x = 0, y = 2; x = 1, y = ? x = 1, y = 2 Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm (0; 2) và (1; 2) trên hệ trục toạ độ Oxy.
  8. II. HÀM SỐ HẰNG y = b. y Ví dụ 3: Xét hàm số y = 2 2 ● ● y = 2 0 1 x Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm (0; 2) và (1; 2) trên hệ trục toạ độ Oxy. Đường thẳng y = 2 song song với trục hồnh (Ox).
  9. II. HÀM SỐ HẰNG y = b. • Tổng quát: Đồ thị của hàm số y = b là một đường thẳng song song với trục hồnh và cắt trục tung tại điểm cĩ tọa độ (0; b). y y = b b 0 x
  10. III. HÀM SỐ y =  x  . 1. Xét hàm số: y =  x  = +)+) TậpTập xácxác địnhđịnh DD == RR y +)+) ChiềuChiều biếnbiến thiênthiên:: _ _ _2 BảngBảng biếnbiến thiên:thiên: _ x + – 0 I I I I I I 0 + + –2 2 x y 0 +)+) HàmHàm sốsố y =  x  là một hàm chẵn, đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.
  11. III. HÀM SỐ y =  x  . VíVí dụdụ 11:: Vẽ đồ thị hàm số : y =  2x – 4  Tập xác định: D=R Nếu 2x – 4 0 x 2 thì :  2x – 4  = 2x – 4. Nếu 2x – 4 < 0 x < 2 thì :  2x – 4  = –2x + 4. Do đĩ : y =  2x – 4  =
  12. III. HÀM SỐ y =  x  . VíVí dụdụ 1:1: Vẽ hàm số : y =  2x – 4  y _ 4 y =  2x – 4  = _ _ bước 1 : Vẽ đường thẳng y = 2x – 4 _ khi x 2 . I I I I I x bước 2 : Vẽ đường thẳng y = – 2x + 4 0 _ 2 khi x <2 . _ bước 3 : Ghép hai phần đường _ _ thẳng ta cĩ đồ thị hàm số. –4
  13. III. HÀM SỐ y =  x  . VíVí dụdụ 11 :: Xét hàm số : y =  2x – 4  y _ +)+) TậpTập xácxác địnhđịnh làlà DD == RR 4 _ _ 2 _ ++)) BảngBảng biếnbiến thiênthiên củacủa hàmhàm sốsố :: I I I I I 0 _ 2 x x – 2 + + + _ – 2 y 0 _ _ –4
  14. III. HÀM SỐ y =  x  . VíVí dụdụ 22 :: Xét hàm số : y = f(x) = TậpTập xácxác định:định: DD=[0;5]=[0;5] y ĐồĐồ thịthị hàmhàm sốsố y=f(x)y=f(x) _ baobao gồmgồm cáccác phần:phần: 4 D _ B AB là phần đường thẳng 3 y = x + 1 ứng với 0 x < 2 2 _ _ C BC là phần đường thẳng 1 A y = – 1 x + 4 ứng với 2 x 4 I I I I I I 2 0 2 4 5 x CD là phần đường thẳng y = 2x – 6 ứng với 4 < x 2
  15. Ø Nắm vững kiến thức hàm số bậc nhất y=ax+b. Ø Nắm vững kiến thức hàm hằng y=b. Ø Nắm vững kiến thức hàm y =  x .
  16. CâuCâu 11 :: Cho hàm số y=f(x) cĩ tập xác định [-3;3] và đồ thị của nĩ được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? a) Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;-1) và (0;3) b) Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1) và (1;3) c) Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;-1)  và (1;3) d) Hàm số nghịch biến trên khoảng (-3;-1) và (-1;3)
  17. CâuCâu 22 :: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? a) Tập xác định của hàm số là R . b)  Tập xác định của hàm số là R\{1}. c) Giá trị của hàm số tại x=2 là 1. d) Giá trị của hàm số tại x=1 là -2.
  18. CâuCâu 33 :: Cho hàm số cĩ đồ thị là đường thẳng d . Đường thẳng d tạo với hai trục tọa độ một tam giác cĩ diện tích bằng: a) 9/2 b) 3/4 c) 3/2 d)  9/4