Bài giảng Hình học lớp 10 - Chương 2, Bài 2: Tích vô hướng của hai véc tơ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học lớp 10 - Chương 2, Bài 2: Tích vô hướng của hai véc tơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_10_chuong_2_bai_2_tich_vo_huong_cua_h.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học lớp 10 - Chương 2, Bài 2: Tích vô hướng của hai véc tơ
- Đ 2. TÍCH Vễ HƯỚNG CỦA HAI VẫC TƠ 1 Định nghĩa 2 Cỏc tớnh chất của tớch vụ hướng 3 Biểu thức tọa độ của tớch vụ hướng 4 Ứng dụng
- Kiểm tra : bài cũ Cõu hỏi 1: Với những giỏ trị nào của thỡ • cos >0 • cos a <0 • cos =0
- Cõu hỏi 2 : Gúc giữa hai veGúcctơ giữa hai vộctơ cú thể nhận nhữlàn ggúc giữa hai giỏ của hai vộc tơ đú gKhiiỏ t rnàoị nào gúc? giữa đỳng hai hay vộctơ sai? Sai ! bằng 00 ? cựng hướng 0 bằng 180 ? ngược hướng
- cõu hỏi 3: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A , ABC = 300 Tớnh cỏc gúc B Đỏp ỏn A C 1. 1800; 2. 900 3. 300 4. 600 5. 1500 6. 1500
- B Đỏp ỏn A C 1. 1800; 2. 900 3. 300 4. 600 5. 1500 6. 1500
- BàiBài mớimới :: TớchTớch vụvụ hướnghướng củacủa haihai vộcvộc tơtơ
- 1.Định nghĩa: Cho hai véc tơ a và b khác véc tơ 0.Tích vô hướng của a và b là một số, ký hiệu là a.b , được xác định bởi công thức sau: a . b = a . b . cos(a , b) Trường hợp ít nhất một trong hai véc tơ a hoặc b bằng véc tơ 0 Quy ước: a.b = 0 Chú ý: a)Với a và b khác véctơ 0 : a.b = 0 a b b) Khi a = b => a.a = a 2 ( Gọi l bỡnh phương vô hướng của véc tơa ) 2 a 2 = a . a cos 00 = a
- Ghi nhớ a.b = a . b cos(a,b). Ví dụ 1: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và có chiều cao AH Khi đó: A AB.AC = a . a. cos 600 = 1 a2 2 0 -1 2 AC.CB = a . a. cos 120 = a B 2 H C a AH.BC = 3 a. cos 900 = 0 2
- Ghi nhớ a.b = a . b cos(a,b). Cho hai véc tơ a và b đều khác véc tơ 0 Khi nào thỡ tích vô hướng • là số dương? • là số âm ? • bằng 0 ? *) a . b > 0 00< ( a , b ) < 900 *) a . b < 0 900< ( a , b ) < 1800 a = 0 *) a . b = 0 b = 0 [ ( a , b ) = 900 tức là a b
- Ghi nhớ a.b = a . b cos(a,b). 2.Tính chất của tích vô hướng • a. b = b. a ( tính chất giao hoán ) • a.(b + c ) = a.b + a.c (t/c phân phối) • ( k a ). b = k ( a.b ) = a.(k b); • a 2 0 a 2 = 0 a = 0 Nhận xét: (a + b ) 2 = a 2 + 2a.b + b 2 ( a - b ) 2 = a 2 - 2a.b + b 2 ( a + b ). (a – b ) = a 2 – b 2
- 3. Biểu thức tọa độ của Vớ dụ 1: Trờn mp tọa tớch vụ hướng độ Oxy cho 3 điểm: Cho a) Tớnh: b) CM: Giải Nhận xột:
- 3. Biểu thức tọa độ của 4. Ứng dụng tớch vụ hướng a) Độ dài vộctơ Cho Cho Nhận xột:
- Đ 2. TÍCH Vễ HƯỚNG CỦA HAI VẫC TƠ (tt) Cho Vớ dụ 2: Trờn mp tọa 3. Biểu thức tọa độ của độ Oxy. Cho vộctơ tớch vụ hướng Tớnh Giải 4. Ứng dụng a) Độ dài vộctơ
- Cho b) Gúc giữa hai vộctơ 3. Biểu thức tọa độ của tớch vụ hướng 4. Ứng dụng aai aavộctơ
- Cho 3. Biểu thức tọa độ của tớch vụ hướng 4. Ứng dụng a) Độ dài vộctơ b) Gúc giữa hai vộctơ
- Vớ dụ 3: Cho hai vộctơ 4. Ứng dụng a) Độ dài vộctơ Tớnh Giải b) Gúc giữa hai vộctơ Vậy
- Cho 3. Biểu thức tọa độ của tớch vụ hướng 4. Ứng dụng c) Khoảng cỏch giữa a) Độ dài vộctơ hai điểm b) Gúc giữa hai vộctơ
- 4. Ứng dụng c) Khoảng cỏch (kc) a) Độ dài vộctơ giữa hai điểm b) Gúc giữa hai vộctơ Vớ dụ 4: Cho hai điểm Tớnh kc giữa Giải
- CỦNG CỐ Cho 3. Biểu thức tọa độ của tớch vụ hướng 4. Ứng dụng c) Khoảng cỏch giữa a) Độ dài vộctơ hai điểm b) Gúc giữa hai vộctơ
- A -5 Cho B 11 Giỏ trị của là C C -11 D 5
- A Cho điểm A( 1,-2) và B(0, 1). Độ dài đoạn thẳng AB là: B C D
- Bài tập về nhà 1.Cho điểm A(-1,1) ;B(1;3); C(1;-1). Chứng minh tam giỏc ABC là tam giỏc vuụng cõn tại A. 2.Cho tam giỏc ABC với A(-1;-1), B(3;1), C(6;0). a) Tớnh chu vi của tam giỏc ABC. b)Tỡm tọa độ trực tõm H của tam giỏc ABC.
- TiẾT HỌC KẾT THC Xin chõn thành cảm ơn quý thầy cụ đó đến dự giờ và sự cố gắng của cỏc em học sinh lớp 10