Bài giảng Hình học lớp 10 - Tiết 34, Bài 2: Phương trình đường tròn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học lớp 10 - Tiết 34, Bài 2: Phương trình đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_10_tiet_34_bai_2_phuong_trinh_duong_t.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hình học lớp 10 - Tiết 34, Bài 2: Phương trình đường tròn
- Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
- Đường tròn tâm O bán kính R (R>0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R. Một đường tròn được xác định khi biết tâm và bán kính của đường tròn đó. Vị trí tương đối xảy ra của điểm M đối với đường tròn tâm I, bán kính R IM > R IM < R IM = R
- I. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước (x – a)2+( y – b)2 = R2
- x2+y2 =R2
- Tiết 34, Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
- Tiết 34, Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 2 Hãy cho biết phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn : . 2x2 + y2 - 8x + 2y - 1=0 (1) Vì hệ số x2 khác hệ số y2 nên (1) không phải phương trình đường tròn . x2+ y2 + 2x – 4y – 4 = 0 (2) Ta có a= -1,b= 2,c= -4 => a2+b2-c=9> 0 nên (2) là phương trình đường tròn . x2 + y2 – 2x – 6y + 20 = 0 (3) Ta có a=1,b=3,c=20 => a2+b2-c=-10 a2+b2-c=0 nên (4) không phải phương trình đường tròn
- Tiết 34, Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN (x0 – a)(x – x0)+ (y0 – b)(y – y0)=0
- TRẮC NGHIỆM
- TRẮC NGHIỆM Câu 3: Phương trình x2+y2 -2ax -2by +c =0 là phương trình đường tròn khi nào ? A. a2+b2 –c >0 B. a2+b2 –c 0 C. a2 - b2 + c >0 Câu 4: Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3;4) với đường tròn (C) : x2+y2 – 2x - 4y – 3 =0 là : A. x + y –7 =0 B. x+y+7=0 C. x – y – 7 =0 D. x + y – 3= 0