Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài: Liên hệ giữa cung và dây

ppt 16 trang Hương Liên 22/07/2023 4240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài: Liên hệ giữa cung và dây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_bai_lien_he_giua_cung_va_day.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài: Liên hệ giữa cung và dây

  1. Tiết: 39 1. Định lý 1 Hai cung AmB và AnB căng dây AB m O A n B Dây AB căng hai cung phân biệt: cung nhỏ AnB và cung lớn AmB.
  2. Tiết: 39 1. Định lý 1 Bài toán: Cho (O; R), AB và CD là hai cung nhỏ của đường Qua bài toán em tròn đó. Chứng minh rằng: có rút ra nhận a/ Nếu AB = CD thì AB = CD xét gì? b/ Nếu AB = CD thì AB = CD Nhận xét: Trong một A đường tròn, hai dây AB và CD. ABCDABCD= = B O C Trong hai đường tròn bằng nhau thì thế nào D
  3. Tiết: 39 1. Định lý 1 - Trường hợp trong hai đường tròn bằng nhau: A C B D O O' AB = CD AB = CD AB = CD AB = CD AB = CD AB = CD
  4. Tiết: 39 Thứ Tư, 20/01/2010 1. Định lý 1 (SGK) A Kết luận: Với hai cung nhỏ B AB = CD trong một đường tròn hay O C  AB = CD hai đường tròn bằng nhau: D a)Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau b)Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
  5. Tiết: 39 1. Định lý 1 A (SGK) -Trường hợp trong một đường tròn: B AB = CD O C A  AB = CD O B D 2. Định lý 2 C D AB CD AB CD AB CD AB CD 
  6. Tiết: 39 -Trường hợp trong một đường tròn: 1. Định lý 1 (SGK) A B AB > CD  AB > CD AB = CD - Trường hợp hai đường tròn O C  AB = CD bằng nhau: D C 2. Định lý 2 D O B A AB CD AB CD AB CD AB CD 
  7. Tiết: 39 1. Định lý 1 (SGK) A B Với hai cung nhỏ trong một AB = CD đường tròn hay hai đường O C  AB = CD tròn bằng nhau: D a) Cung lớn hơn căng dây lớn 2. Định lý 2 A hơn B AB >CD O b) Dây lớn hơn căng cung lớn AB >CD C hơn D TN BT
  8. Tiết: 39 Thứ Tư, 20/01/2010 1. Định lý 1 (SGK) A Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 B AB = CD O C  AB = CD D 2. Định lý 2 A B AB >CD O AB >CD C D BT
  9. Tiết: 39 1. Định lý 1 (SGK) A Cho EG và FH lần lượt là hai B cung nhỏ của cùng một đường AB = CD O C tròn. Khẳng định nào sau đây là  AB = CD đúng nhất: D 2. Định lý 2 A A EG FH B AB >CD B EG = FH EG = FH O AB >CD C C EG > FH EG > FH D D Cả B và C đều đúng 0 : 15141211100908070604030201001305 KQ
  10. Tiết: 39 1. Định lý 1 (SGK) A Với MN và PQ lần lượt là hai dây của B AB = CD (O; R) và (O’; R). Khẳng định nào sau O C đây là đúng nhất :  AB = CD D A MN = PQ MN = PQ 2. Định lý 2 A B B AB >CD MN CD C C MN = PQ MN > PQ D D MP = NQ MP = NQ 0 : 15131211100908070504030201001406 KQ
  11. Tiết: 39 1. Định lý 1 (SGK) A Trong hình bên AB = CD và vuông B góc tại AB = CD O C điểm H (khác O), Hãy chọn câu đúng  AB = CD nhất. sđDB = 900 C D A A B 2. Định lý 2 A H B B sđDB = sđCB AB >CD O AB >CD C C sđAD = sđCB D D D sđAD = sđDB 0 : 15141312100908070605040201001103 KQ
  12. Tiết: 39 Thứ Tư, 20/01/2010 1. Định lý 1 (SGK) A B Trong hình vẽ bên BC = 2R; AB = R AB = CD thì sđ AC (nhỏ) là : O C  AB = CD A Sđ AC(nhỏ) = 600 D A R 2. Định lý 2 A B C 0 O B B Sđ AC(nhỏ) = 120 AB >CD O AB >CD C C Sđ AC(nhỏ) = 900 D D Sđ AC(nhỏ) = 300 0 : 15141312110908070605040301001002 KQ
  13. Tiết: 39 1. Định lý 1 (SGK) A Bài tập 13 (SGK): B AB = CD A B A B O C  AB = CD C D O . D . C D 2. Định lý 2 A O B AB >CD (1) (2) O AB >CD C A B D C . D O (3)
  14. Tiết: 39 Thứ Tư, 20/01/2010 1. Định lý 1 (SGK) A Bài tập 13 (SGK): A B B AB = CD C O C D  AB = CD M . N D 2. Định lý 2 A O B O AB > CD C Hướng dẫn chứng minh trường hợp AB > CD O nằm ngoài hai dây D Kẻ đường kính MN//AB AB= BD  MA − MC = NB − ND MOA − MOC = NOB − NOD =MOA NOB và MOC= NOD
  15. Tiết: 39 1. Định lý 1 (SGK) A Bài tập về nhà B AB = CD O C  AB = CD Làm các bài tập: 11,12,13,14 D (SGK). 2. Định lý 2 A B AB >CD O AB >CD C D
  16. ChúcChào tcácạm bi emệt ! ngoan, chăm học !