Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 55+56: Ôn tập chương III - Năm học 2018-2019 - Lục Đức Bình

docx 8 trang Hương Liên 22/07/2023 490
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 55+56: Ôn tập chương III - Năm học 2018-2019 - Lục Đức Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_5556_on_tap_chuong_iii_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 55+56: Ôn tập chương III - Năm học 2018-2019 - Lục Đức Bình

  1. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn: 9/3/2019 Tiết 55 – 56: ÔN TẬP CHƯƠNG III I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh được ôn tập ,hệ thống hoá các kiến thức của chương 2. Kỉ năng: Vận dụng các kiến thức vào giải toán. 3. Thái độ: Học tập ngiêm túc có thái độ yêu thích môn học 4.Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 1. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 2. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 3. Tích hợp : Trình chiếu PPT III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: - HS: IV-Tiến trình bài giảng 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Dạy nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG A. Tóm tắt kiến thức cần nhớ (sgk) O O O Bài 88/103sgk:Hình vẽ 66: a). Góc ở tâm. b). Góc nội tiếp. O O c). Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Gv: Yêu cầu hs đọc các góc ở hình d). Góc có đỉnh bên trong đường tròn. 66/sgk. e). Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn. Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  2. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 HS: Trả lời như nội dung ghi bảng. Bài tập 89/104sgk:sđAmB=600 Gv: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình 67 sgk: a) AOB = sđ AmB = 60o ? Hãy vẽ góc ở tâm chăn cung AmB và b) ACB = 1 sđ AmB = 1 60o = 30o tính số đo của góc đó . 2 2 Hs: Vẽ hình và tính như ndgb. c) ABt = 1 sđ AmB = 1 60o = 30o 2 2 ? Hãy vẽ góc nội tiếp đỉnh C chắn d) Tacó: ADB = cung AmB,và tính số đo của góc đó . E 1 I Hs:Vẽ hình và tính như ndgb. (sđ AmB + sđ N n 2 M K C ? Hãy vẽ góc tạo bởi tia tiếp tuyến Bt KnI ) và dây cung AB và tính số đo của góc O D Ta lại có: đó. o 1 ACB = 30 A B c).·ABt sd ¼AmB m Hs: 2 Vậy ADC > ACB t 1 0 0 60 30 1 2 e).AEB = (sđ AmB – sđ MN ) 2 ? Hãy vẽ góc ADB có đỉnh bên trong Vậy :AEB < AEC đường tròn và so sánh góc ADB và góc ACB. GV yêu cầu hs đọc đề, vẽ hình, ghi giả thiết ,kết luận Bài tập 97 tr 105: ? Hãy nêu phương pháp chứng minh tứ B giác ABCD nội tiếp HS: Sử dụng quỷ tích của cung tồn tại góc O 1 C A M 2 ?Đỉnh A của tứ giác ABCD nhìn đoạn 1 D BC cố dịnh dưới 1 góc bằng 900 Suy ra S A nằm ở đâu. HS; Athuộc đường tròn đường kính BC. ?Hãy dự đoán quỷ tích của D. Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  3. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 o HS:BDC = 900 ( Góc nội tiếp bằng 1 Ta có BAC = 90 (GT) 2 0 (O))Nên Dthuộc đường tròn đường Ta lại có MDC = 90 ( Góc nội tiếp 1 kính BC. bằng (O)) 2 ?A và D cùng thhuộc đường tròn Suy ra BDC = 900 (D thuộc BM) đường kính BC ta két luận được điều gì . Tứ giác ABCD có đỉnh A và D cùng nhìn BC cố định dưới 1 góc 900 HS: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC . Vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC. b) Tại sao ABD = ACD. b)Ta có ;ABD vàACD là 2 góc nội tiếp Hai góc nội tiêp cùng chắn cung AD cùng chắn cung AD của đường tròn của đường tròn ngoại tiếp tứ gíac ngoại tiếp tứ giác ABCD ABCD Vậy :ABD = ACD µ ?C1 bằng góc nào trên hình vẽ ?Vì sao. » c)Ta có C1 = D1 (cùng chắn AB của HS;vì C1 = D1 cùng chắn AB của đường tròn ngoại tiếp tứ gíac ABCD) đường tròn ngoại tiếp tứ gíac ABCD · Ta lại có C2=D1(cùng bù với MDS ) Suy ra C1 = C2 Vậy CA là phân giác của S· CB ? Hãy tính số đo cung AqB nêu cách tính. Bài tập 91/104sgk: Hs: Tính số đo cung ApB rồi lấy 3600- a). Ta có : sđcung AqB. sđ AqB = AOB = 75o O ? Hãy nêu cách tính l và l . ¼AqB ¼ApB o 2cm Vậy sđ ApB = 360 – 750 o o Hs: Áp dụng công thức tính độ dài 75 = 285 B A Rn 3,14.2,75 5 cung l . b).l cm 180 ¼AqB 180 6 ? Hãy nêu các cách tính diện tích hình 2.285 19 l cm quạt tròn OAqB .Nên chọn cách giải ¼ApB 180 6 nào?. Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  4. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 lR c).C Hs: Cách 1. Áp dụng công thức S= 1 2 R 5 .2 5 2 S l . cm ¼AqB 2 2 6.2 6 Cách 2: Áp dụng công thức S= R n 360 C2 2 Nên chọn cách 1 vì l đã biết (kết quả .2 .75 5 2 ¼AqB S cm 360 6 câu b) Bài tập 92/104sgk: Gv: Treo bảng phụ vẽ các hình 69,70,71 sgk. a).S 1,5 2 12 1,25 cm2 2 ? Hãy nêu cách tính diện tích hình 69. .1,5 80 2 b).S 1,5 cm ql 360 Hs: Áp dụng công thức tính diẹn tích 2 2 2 2 .1 .80 hình vành khăn:S= ( R R ) S qb 0,7 cm 1 2 360 ? Hãy nêu cách tính diện tích hình 70. Vậy S=1,5-0,7=0,8(cm)2 Hs: S -S 2 2 (quạtlớn) (quạtbé) c). S(hình vuông) =3 =9(cm ) .1,5.90 2 S(quạt)= 1,77 cm 360 Vậy S 9-4.1,77 1,1(cm2) 3.Củng cố: 4.Hướng dẫn về nhà: Làm bài 95,96,97,98,99/105sgk. V.Rút kinh nghiệm: . Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  5. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 Ngày soạn 25/3/2018 Tiết 54: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức Học sinh được củng cố các công thức tính diện tích hình tròn ,hình quạt tròn. 2.Kĩ năng: Học sinh có kỹ năng vận dụng các công thức trên vào giải toán. 3.Thái độ: Có ý thức học tập ,phát triển tư duy năng động sáng tạo. 4.Định hướng phát triển năng lực : Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực tính toán II. Phương pháp và kỹ thuật dạy học: 4. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mở, vấn đáp 5. Kỹ thuật : Hoạt động nhóm, cá nhân. 6. Tích hợp : Trình chiếu PPT III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: - HS: IV-Tiến trình bài giảng 1.Kiểm tra bài cũ: 1.Viết công thức tính diện tích hình tròn ? Áp dụng giải bài tập 78sgk. 2. Viết công thức tính diện tích hình quạt tròn ?Áp dụng giải bài tập 79 sgk. *Trả lời : 1. S R2 2 6 36 2 Áp dụng: S 11,5 m Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  6. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 .R2.n .62.36 2. S ; S 11,3 cm2 360 360 2.Dạy nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Treo bảng phụ ghi đề và vẽ hình Bài tập 83/99 sgk: bài tập bài tập 83. a. Đặt S =diện tích hình HOABINH Hs: Hoạt động nhóm. S1= diện tích nữa đường tròn đường Gv: Hướng dẫn : Đặt diện tích hình kính HI. HOABINH bằng S ,diện tích nữa S =diện tích nữa đường tròn đường đường tròn đường kính HI =S , diện 2 1 kính OB tích nữa đường tròn đường kínhOB là S2 diện tích nữa đường tròn đường kính S3= diện tích nữa đường tròn đường HO =S3 thì diện tích hình HOABINH kính HO. được tính như thế nào? Ta có:S=S1+S2-2S3 Hs: S=S1+S2-2S3 . 1 1 .52 .32 .12 2 2 Gv: Hãy tính S1?, S2,S3? Rồi suy ra S? 25 9 Kết quả như nội dung ghi bảng. 2 2 Gv: hãy tính diện tích hình tròn đường 16 cm2 kính NA? b. Diện tích hình tròn đương kính NA : Hs: S= .42=16 (cm2) S= .42=16 (cm2) Gv: So sánh với diện tích hình HOABINH rồi suy ra kết luận? Vậy diện tích hình tròn đường kính NA= diện tích hình HOABINH Gv: Treo bảng phụ ghi đề và hình vẽ64/100sgk: Bài tập 85/100sgk. ? Hãy nêu cách tính diện tích hình viên Ta phân AmB. O 5,1cm 0 Hs: S(VPAmB)S(quạt OAmB) -S(AOB) 60 B H ? Hãy nêu cách tính S(quạt OAmB) . m A có:S(vpAmB)=S(quạtOAmB)-S(OAB) Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  7. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 R2.60 R2 R2.60 .R2 S(quạt OAmB) = Ta lại có :S ( quạtOAmB) 360 6 360 6 ? Hãy nêu cách tính diện tích tam giác 1 1 R 3 R2 3 Và S(AOB) = AB.AH R. OAB. 2 2 2 4 Hs: Kẻ đường cao AH. Suy ra :S(vpAmB)= R2 R2 3 3 R 3 R2 Vì tam giác AOB đều nên AH = 6 4 6 4 4 2 1 1 R 3 R2 3 Thay R=5,1 ta được S(vpAmB)=2,4(cm ) S(AOB)= AB.AH R. 2 2 2 4 Bài tập 86/100sgk: 2 Thay số R=5,1cm S=2,4(cm ) 2 2 SVK= R1 - R2 R 1 R Gv: Treo bảng phụ ghi đề bài tập86 và 2 2 2 = (R1 -R2 ) hình vẽ 65/100(sgk). O (R1>R2) ? Hãy nêu cách tính diện tích hình vành 2 khăn . b). SVK= (10,5 - 7,82) 2 2 2 2 Hs:SVK= R1 - R2 = (R1 -R2 ) 2 (R1>R2) 155,1(cm ) ? Hãy tính diện tích hình vành khăn với Bàitập87/100/sgk R1=10,5cm ,R2=7,8cm. S= 2SvpNmC A 2 2 2 Hs:). SVK= (10,5 -7,8 ) 155,1(cm ) = ? Em có nhận xét gì về diện tích hai hình viên phân cần tính . Hs: Bằng nhau. B ? Vậy diện tích hình cần tìm được tính O C 2 2 như thế nào.S= 2SvpNmC a a 3 24 16 a2 2. 2 3 3 48 a2 2 3 3 24 3.Củng cố: Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương
  8. Giáo án hình 9 Năm học 2018 – 2019 4.Hướng dẫn về nhà: - Làm các bài tập 77,78,79,81,83,84,85. V.Rút kinh nghiệm: . Giáo viên: Lục Đức Bình Trường Trưng vương