Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 41, Bài 31: Luyện tập - Nguyễn Thị Thanh Ngân

ppt 15 trang thuongnguyen 6931
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 41, Bài 31: Luyện tập - Nguyễn Thị Thanh Ngân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_10_tiet_41_bai_31_luyen_tap_nguyen_thi_tha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học 10 - Tiết 41, Bài 31: Luyện tập - Nguyễn Thị Thanh Ngân

  1. Chào mừng qúy thầy cô
  2. 1)Trình bày tính chất hĩa học của axit sunfuric đặc ? Viết PTHH ? -Cĩ tính oxi hĩa mạnh , tác dụng hầu hết với các kim loại ( trừ Au , Pt) và nhiều hợp chất 2H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + H2O H2SO4 + S SO2 + 2H2O H2SO4 + KBr → Br2 + SO2 + K2SO4 + H2O -Cĩ tính háo nước H SO C12H22O11 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→2 4dac 12C + 11H2O
  3. 2)Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ? Ảnh hưởng của nồng độ Ảnh hưởng của áp suất Ảnh hưởng của nhiệt độ Ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc Ảnh hưởng của chất xúc tác
  4. Tiết 41 Bài 31 : LUYỆN TẬP I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : -Các bước cân bằng phản ứng oxi hĩa khử -Tính chất hĩa học của: Clo , Brom , Iot axit clohidric , axit sunfuric muối clorua và muối sunfat -Nhận biết muối Clo , muối sunfat - Các dạng bài tốn tìm kim loại , tính khối lượng , thành phần phần trăm các các chất tham gia phản ứng , tính nồng độ mol , nồng độ phần trăm , thể tích các chất phản ứng 4
  5. II. BÀI TẬP Bài 1 : Hồn thành PTHH thực hiện chuyển hĩa sau : (1) (2) (3) (4) (5) a) MnO2 ⎯→ Cl2 ⎯⎯→ HCl ⎯⎯→ CuCl2 ⎯⎯→ Cu(NO3)2 ⎯⎯→ (6) (7) (8) Cu(OH)2⎯⎯→ CuO ⎯⎯→ Cu ⎯⎯→ CuCl2 (1) (2) (3) (4) (5) b) Na ⎯→ NaCl ⎯⎯→ NaOH ⎯⎯→ NaCl ⎯⎯→ Cl2 ⎯⎯→ (6) (7) (7) (8) HCl ⎯⎯→ ZnCl2 ⎯⎯→ Zn(NO3)2 ⎯⎯→ Zn(OH)2 ⎯⎯→ K2ZnO2
  6. Giải a) (1)MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O (2) Cl2 + H2 2HCl (3) 2HCl + CuO CuCl2 + H2O (4) CuCl2 + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgCl (5) Cu(NO3)2 + NaOH Cu(OH)2 + NaNO3 (6) Cu(OH)2 CuO + H2O (7) CuO + H2 Cu + H2O t0 (8) Cu + Cl2 ⎯⎯→ CuCl2
  7. b) (1) Na + Cl2 → 2NaCl (2) NaCl + AgOH → NaOH + AgCl (3) 2NaCl + H2O 2NaOH + H2 + Cl2 (4) Cl2 + H2 2HCl (5) HCl + Zn ZnCl2 + H2 (6) ZnCl2 + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2AgCl (7) Zn(NO3)2 + 2NaOH Zn(OH)2 + 2NaNO3 (8) Zn(OH)2 + 2KOH K2ZnO2 + H2O
  8. THẢO LUẬN NHĨM Bài 2 : Phân biệt các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hĩa học a) NaOH , HCl , NaCl , NaBr , NaNO3 b) Ba(OH)2 , H2SO4 , CaCl2 , K2SO4 , NaNO3 , KOH
  9. a) Thuốc NaOH HCl NaCl NaBr NaNO3 thử Quỳ tím Xanh Đỏ - - - AgNO3 ″ ″ ↓ Trắng ↓ Vàng Cịn lại PTHH : NaCl + AgNO3 → AgCl (trắng) + NaNO3 NaBr + AgNO3 →AgBr (vàng) + NaNO3
  10. b) Thuốc Ba(OH)2 H2SO4 CaCl2 K2SO4 NaNO3 KOH thử Quỳ tím Xanh Đỏ − − − Xanh H2SO4 ↓Trắng ″ − − − Cịn lại BaCl2 ″ ″ − ↓Trắng − ″ AgNO3 ″ ″ ↓Trắng ″ Cịn lại ″ PTHH : H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 ( trắng) + H2O BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl (trắng ) + Ca(NO3)2
  11. Bài 3 Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe tác dụng vừa đủ với 1,456 lít khí Cl2 ( đktc) , thu được 7,575 g hỗn hợp muối a) Tính m gam b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp c) Cho hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl 0,5M ( D= 1,22 g/ml) . Tính khối lượng dd HCl cần dùng cho phản ứng Cu = 64 , Fe = 56 , Cl = 35,5 , H = 1
  12. Giải Hướng dẫn Cu + Cl2 CuCl2 V n= Cl 22,4 x x x ( mol) 2Fe + 3Cl 2FeCl 3 2 3 PTHH : x + y = n 2 Cl y 3/2y y (mol) V 1,456 n === 0,065(mol ) m= m + m = 7,575 g Cl hh CuCl23 FeCl 22,4 22,4 Phản ứng : x + 3/2y = 0,065 Giải hệ PT tìm x , y m= m + m = 7,575 g hh CuCl23 FeCl Tính theo yêu cầu đề bài 135x +162,5y = 7,575
  13. Giải hệ x + 3/2y = 0,065 a) Khối lượng hỗn hợp : 1,28 + 1,68 = 2,96 ( g) 135x + 162,5y = 7,575 b) Thành phần phần trăm theo khối x = 0,02 lượng của Cu , Fe 1,28.100%  %m == 43,2% y = 0,03 Cu 2,96 nCu = 0,02 (mol) %mFe = 100% − 43,2% = 56,8%  c) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 nFe = 0,03 (mol) 0,03 0,06 n n 0,06 Khối lượng của Cu : CM = VHCl = = = 0,12(lit ) = 120 ml v CM 0,5 m = n.M = 0,02 .64 = 1,28(g) Khối lượng dd HCl cần dùng Khối lượng của Fe : mdd D = mdd = D.V = 1,22, 120 = 146,4 ( g) m = n.M = 0,03 .56 = 1,68(g) Vdd
  14. Xem lại tất cả bài tập , chuẩn bị thi hết mơn Bài tập : Cho 12 g hh Al và Mg tác dụng với dd HCl 36,5% dư thu được 14,56 lít khí ( đktc) a) Tính % mỗi kim loại b) Trung hịa axit dư cần 250 ml dd NaOH 0,8M . Tính m dd HCl ban đầu