Bài giảng Hóa học lớp 10 - Tiết 46, Bài 26: Luyện tập nhóm Halogen - Nguyễn Thị Thúy

pptx 11 trang thuongnguyen 3281
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 10 - Tiết 46, Bài 26: Luyện tập nhóm Halogen - Nguyễn Thị Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_10_tiet_46_bai_26_luyen_tap_nhom_halog.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 10 - Tiết 46, Bài 26: Luyện tập nhóm Halogen - Nguyễn Thị Thúy

  1. Chào mừng thầy cơ và các em đã tới dự tiết học ngày hơm nay! Bộ mơn: Hĩa Học Giáo sinh: Nguyễn Thị Thúy
  2. Tiết 46. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 2) III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT HALOGEN. 1. Axit Halogenhiđric. Dung dịch HF là axit yếu còn các dung dịch HCl, HBr, HI là các axit mạnh.Nêu tính axit của các axit Halogenhiđric? Tính axit củHFa cá HClc axit HBrHalogenhiđric HI biến đởi như thế ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→nào từ HF đến HI? 2. Hợp chất có oxi. Tính axit tăng * Nước Gia – ven. *Clorua vơi. -Thành phần: gờm NaCl, -Thành phần: CaOCl2 Nêu các hợp chất có oxi NaClO, H2O - Ứng dụng: tVẩyì som ànưu vớàc sGiaát tr–ùngven của Clo ? - Ứng dụng: tẩy màu và sát trùng và Clorua vơi có tính - Nước Gia – ven và Clorua vơi có các muới NaClOtẩy m àvuà và sát trùng? - CaOCl2 chứa ion ClO có tính oxi hóa mạnh.
  3. Câu 1: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HCl, HBr, HI, HF C. HI, HBr, HCl, HF. B. HBr, HI, HF, HCl. D. HF, HCl, HBr, HI Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. NaOH, Ag, H2SO4, CuO. C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. D. NaOH, Al, CaCO3, AgNO3, Al2O3. Câu 3: Khí HCl khơ khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. khơng chuyển màu. D. chuyển sang khơng màu.
  4. Câu 4. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do A. Cl2 cĩ tính oxi hĩa mạnh. B. HClO cĩ tính oxi hĩa mạnh. C. HCl là axit mạnh. D. nguyên nhân khác. Câu 5: Axit pecloric cĩ cơng thức A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4 Câu 6: Cho một mảnh giấy quỳ tím vào dung dịch vào dung dịch NaOH loãng. Sau đĩ sục khí Cl2 vào dung dịch đĩ, hiện tượng xảy ra là A. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu xanh B. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang màu hồng C. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển khơng màu D. Giấy quỳ từ màu hồng chuyển sang màu xanh
  5. Tiết 46. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 2) IV. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ CÁC ĐƠN CHẤT HALOGEN Phương pháp điều chế F Điện phân hỡn hợp KF và HF (lỏng, khơng cĩ nước) 2 điện phân 2HF ⎯⎯⎯⎯→ H2 + F2 - Trong PTN: Cho HCl đặc + chất oxi hĩa mạnh (MnO ; KMnO ) o 2 4 MnO + 4HCl ⎯⎯→ t MnCl + Cl ↑ + 2H O Cl 2 2 2 2 2 - Trong CN: Điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn xớp: đpdd 2NaCl+ 2H2 O ⎯⎯⎯⎯→màng ngăn 2NaOH +  H + 2 Cl 2 Dùng Cl để oxi hĩa NaBr (cĩ trong nước biển) thành Br Br2 2 2 Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 I2 Sản xuất từ rong biển
  6. Câu 7: Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nĩng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl khơngcĩ màng ngăn. C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4 Câu 8: Phương pháp để điều chế khí F2 trong cơng nghiệp là: A. oxi hĩa muới florua. B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muới. C. điện phân hỡn hợp KF và HF ở thể lỏng. D. khơng cĩ phương pháp nào. Câu 9. Trong phương trình MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O thì hệ sớ cân bằng của HCl là bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
  7. Tiết 46. Bài 26. LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN (Tiết 2) V. PHÂN BIỆT CÁC ION F − ; Cl − ; Br − ;I− . Ion F− Cl− Br − I− Thuớc thử Dung dịch Khơng Kết tủa Kết tủa Kết tủa AgNO hiện màu màu vàng màu 3 tượng trắng nhạt vàng NaF + AgNO3 → Khơng tác dụng Hãy nêu cách NaCl + AgNO3 → AgCl ↓ + NaNO3 Hoàn thành các phân biệt các (màu trắng) phương trình NaBr + AgNO → AgBr ↓+ NaNO ion 3 3 phản ứng sau? (màu vàng nhạt) halogenua? NaI + AgNO3 → AgI ↓ + NaNO3 (màu vàng )
  8. Câu 10: Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây thì khơng cĩ hiện tượng gì? A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI Câu 11: Hĩa chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn là: A. Quỳ tím và dd AgNO3 B. Quỳ tím và dd BaNO3 C. Dung dịch AgNO3 D. Quỳ tím Câu 12: Hĩa chất dùng để phân biệt 3 dd BaCl2, HCl, NaCl đựng trong 3 lọ mất nhãn là: A. Quỳ tím và dd AgNO3 B. Quỳ tím và dd BaNO3 C. Dung dịch Na2CO3 D. Quỳ tím
  9. Câu hỏi mở rộng, tìm tịi 1. Người bị đau dạ dày thường uớng thuớc chứa thành phần nào? Giải thích? 2. Tại sao khi luộc rau muớng người ta nên cho trước một ít muới ăn (NaCl) ? 3. Tại sao lọ nước Gia ven để hở nắp một thời gian sẽ mất tác dụng tẩy trắng? 4. Chất Freon ( hay cịn gọi là CFC) hiện nay đang được nghiên cứu bằng những chất thay thế khác. Em hãy cho biết CFC thường được sinh ra từ đâu và cĩ tác hại như thế nào?
  10. BÀI TẬP TỔNG HỢP Câu 1: Viết các phương trình phản ứng thức hiện các chuyển hĩa sau: a. NaCl → HCl → Cl2 → NaClO → NaCl → Cl2 → KClO3 b. KClO3 → Cl2 → HCl → Cl2 → Br2 → HBr → AgBr Câu 2: Hai kim loại A, B đều cĩ hĩa trị II. Hịa tan hết 0,89 gam hỡn hợp hai kim loại này trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được448 ml khí H2 (đktc). Hai kim loại A, B là A. Mg, Ca. B. Zn, Fe. C. Ba, Fe. D. Mg, Zn. Câu 3:Chia 37,5 g gam hỡn hợp Zn, Al, Mg thành2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dd HCl dư thu được13,44 lít 2H (đktc) và tạo ra 1m gam muới Clorua. Phần2 bị oxi hố thu được m2 hỡn hợp oxit. * Giá trị m1 là : A. 13,65 g B. 53,61 g C. 35,61 g D. 61,35 g * Giá trị m2 là : A. 83,25 g B. 52,35 g C. 35,28 g D. 28,35 g
  11. Cảm ơn cơ và các bạn đã chú ý lắng nghe!