Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

ppt 31 trang thuongnguyen 5141
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_10_y_nghia_cua_bang_tuan_hoan_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

  1. 1 M g 2 H A L O G E N 3 N Ơ T R O N 4 Đ Ộ Â M Đ I Ệ N 5 Ý Ê U D Ầ N 6 F L O 7 K H Í H Í Ê M 8 E L E C T R O N 9 P H I K I M
  2. HÀNG NGANG SỐ 1 Kí hiệu tên nguyên tố ở 2 CHỮ ô thứ 12 ? CÁI HẾT GIỜ101213141511123456789
  3. HÀNG NGANG Tên gọi khác của nhóm SỐ 2 VIIA ? 7 CHỮ CÁI HẾT GIỜ101213141511123456789
  4. HÀNG NGANG là hạt không mang SỐ 3 điện. 6 CHỮ CÁI HẾT GIỜ101213141511123456789
  5. HÀNG Đại lượng đặc trưng NGANG cho khả năng hút SỐ 4 electron của nguyên tử 8 CHỮ khi hình thành liên kết CÁI hóa học ? HẾT GIỜ101213141511123456789
  6. HÀNG NGANG Trong 1 chu kì, theo SỐ 5 chiều tăng dần của điện 6 CHỮ tích hạt nhân, tính kim CÁI loại của các nguyên tố . , đồng thời tính phi HẾT kim mạnh dần. GIỜ101213141511123456789
  7. HÀNG NGANG SỐ 6 Nguyên tố nào có độ 3 CHỮ âm điện mạnh nhất? CÁI HẾT GIỜ101213141511123456789
  8. HÀNG NGANG Nguyên tử của nguyên SỐ 7 tố có 8 electron ở lớp 7 CHỮ ngoài cùng còn gọi là CÁI gì? HẾT GIỜ101213141511123456789
  9. HÀNG NGANG SỐ 8 Hạt mang điện tích âm 8 CHỮ là .? CÁI HẾT GIỜ101213141511123456789
  10. HÀNG NGANG SỐ 9 Oxi là kim 6 CHỮ loại hay phi kim ? CÁI HẾT GIỜ101213141511123456789
  11. 1 M g 2 H A L O G E N 3 N Ơ T R O N 4 Đ Ô Â M Đ I Ê N 5 Y Ê U D Â N 6 F L O 7 K H I H I Ê M 8 E L E C T R O N 9 P H I K I M
  12. BÀI 10 Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  13. NỘI DUNG BÀI HỌC I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ. II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ. III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI CÁC NGUYÊN TỐ LÂN CẬN.
  14. I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠO NGUYÊN TỬ CỦA NÓ. NHÓM( 2,3,6) NHÓM (1,4,5) BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 2 Nguyên tố có STT 20, chu kì 4, Cấu hình electron nguyên tử nhóm IIA. Hãy cho biết: của một nguyên tố là: - Số proton, số electron trong 1s22s22p63s23p5 nguyên tử? Hãy cho biết vị trí của nguyên tố - Số lớp electron trong nguyên tử? đó trong bảng tuần hoàn? -Số eletron lớp ngoài cùng trong nguyên tử?
  15. I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ VÀ CẤU TẠOText in NGUYÊNhere TỬ CỦA NÓ Vị trí của một nguyên tố Cấu tạo nguyên tử trong bảng tuần hoàn - STT của nguyên tố - Số proton, số electron - Số thứ tự của chu kỳ - Số lớp electron - Số thứ tự của nhóm A - Số electron lớp ngoài cùng
  16. II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ Bài tập 3 : Nguyên tố N có STT 7, chu kì 2, nhóm VA và nguyên tố Al có STT 13, chu kì 3, nhóm III A Hãy cho biết các tính chất của nguyên tố N và Al: - Là kim loại hay phi kim? Vì sao? - Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi là? - Hóa trị trong hợp chất với hidro là? - Công thức oxit cao nhất? - Công thức hợp chất khí với hidro ? Nhóm 1,3,5: Hãy cho biết các tính chất của nguyên tố N Nhóm 2,4,6 :Hãy cho biết các tính chất của nguyên tố Al
  17. II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỐ Vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn Tính Hóa Công Hóa trị Công Công thức kim trị thức trong thức của loại, cao oxit hợp hợp hiđroxit và phi nhất cao chất chất tính axit hay bazơ kim với nhất khí với khí với oxi hiđro hiđro của chúng
  18. III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT NGUYÊN TỐ VỚI NGUYÊN TỐ LÂN CẬN Nhóm IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA Chu kì 2 3 4 5 6
  19. Ví dụ : So sánh tính chất hoá học của nguyên tố P với các nguyên tố lân cận Tính VA Tính VA phikim axit axit N HNO3 giảm dần giảm giảm dần giảm 3 Si P S 3 H2SiO3 H3PO4 H2SO4 Tính phi kim tăng dần Tính axit tăng dần H3PO4 có tính axit mạnh hơn P có tính phi kim mạnh hơn Si H SiO nhưng yếu hơn nhưng yếu hơn N và S 2 3 HNO3 và H2SO4
  20. Tổng Kết
  21. 16 32,06 Lưu huỳnh có Hóa trị cao tính kim loại nhất của lưu Phi HT cao 2,58 S kim 1 nhấthay trong phi kim? huỳnh trong Lưu huỳnh hợp chất với [Ne]3sVị Trí23p của5 nguyên tố Lưu huỳnh (S) oxit: 6 oxi ( HóaZ = 16) trị của, Ô 16, lưu chu kỳ 3, nhóm VIA Công thức oxit huỳnh trong HT trong HC với SO cao nhất HC với Hidro? 3 Công thức hợp chất hidro: 2 Công thức khí với Hidrohidroxit của cao lưu huỳnh?nhất của lưu huỳnh ? H2S SO3 và H2 SO4 5 có tính axit H2SO4 hay bazo? 7
  22. Bài tập củng cố Bài 1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc : A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 4, nhóm VIA C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 4, nhóm IVA
  23. Bài tập củng cố Bài 2: Dãy nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là: A. Li, Na, K, Rb. B. B. F, Cl, Br, I. C. O, S, Se, Te. D. Na, Mg, Al, Cl.
  24. Bài tập củng cố Bài 3. Xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của các hiđroxit sau: KOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH. A. KOH; Mg(OH)2; Al(OH)3; NaOH. B. NaOH, KOH, Mg(OH)2; Al(OH)3 C. Al(OH)3, Mg(OH)2; NaOH, KOH D. Mg(OH)2; ; NaOH, KOH, Al(OH)3
  25. Bài tập củng cố Bài 4: Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt là 34, số hạt mang điện hơn nhiều số hạt không mang điện là 10. Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hoàn là : A. Na, chu kì 3, nhóm IA. B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA. C. F, chu kì 2, nhóm VIIA. D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA.
  26. Bài tập củng cố Bài 5: Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất của R với hiđro, có 5,882% hiđro về khối lượng. Tìm R? A. Oxi (Z = 8) B. Lưu huỳnh ( Z = 16) C. Crom (Z = 24) D. Selen (Z = 34)
  27. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH