Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 29: Oxi - Ozon (Tiết 1)

pptx 19 trang thuongnguyen 8160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 29: Oxi - Ozon (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_29_oxi_ozon_tiet_1.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 29: Oxi - Ozon (Tiết 1)

  1. * Luật thi: Các thí sinh dùng tay bĩp chặt mũi lại và phồng má ra. Thí sinh nào nín thở được lâu nhất sẽ dành chiến thắng.
  2. NỘI DUNG BÀI A. OXI I. Vị trí và cấu tạo II. Tính chất vật lí III. Tính chất hĩa học IV. Điều chế
  3. A. OXI I. Vị trí và cấu tạo Hãy cho biết vị trí của oxi trong bảng tuần hồn?
  4. I. Vị trí và cấu tạo - Vị trí:Ơ thứ 8, chu kỳ 2, nhĩm VIA. - Cấu hình electron: 1s22s22p4
  5. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Oxi ở trạng thái khí Oxi ở trạng thái lỏng
  6. III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC - Cấu hình e của oxi: 1s22s22p4 Nhận thêm 2e để đạt cấu hình bền của khí hiếm. 0 -2 O + 2e → O Kim loại - Độ âm điện: 3,44 Oxi thể hiện tính oxi hĩa mạnh Phi kim Hợp chất
  7. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Hồn thành phương trình hĩa học, xác định số oxi hĩa và cho biết vai trị( chất khử, chất oxi hĩa) của các chất trong phản ứng? ( Thời gian hoạt động nhĩm là 5 phút) to a, Fe+ O2 ⎯⎯→ to b, SO+2 ⎯⎯→ to c, CO+ O2 ⎯⎯→
  8. 1) Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Pt, ) o o 표 +8/3 -2 3 2 푡 - Ví dụ: Fe + O2 → Fe3O4 C.khử C.oxh to Mg + O2 ⎯⎯→ Oxi tác dụng với hầu hết các Kết luận kim loại (trừ Au, Pt )
  9. 2) Tác dụng với phi kim( Trừ halogen). 0 0+− 4 2 to to - Ví dụ: S ++ O O2 2 ⎯⎯→ ⎯⎯→ SO2 C.khử C.oxh C + O2 → Oxi tác dụng với hầu hết các Kết luận phi kim (trừ halogen)
  10. 3) Tác dụng với hợp chất +2 0 + 4 − 2 to - Ví dụ: 2CO + O2 ⎯⎯→ 2CO2 C.khử C.oxh to C22 H5 OH + O ⎯⎯→ Oxi tác dụng với nhiều hợp chất Kết luận vơ cơ và hữu cơ
  11. IV. ĐIỀU CHẾ 1. Trong phịng thí nghiệm Phân hủy hợp chất giàu oxi, kém - Nguyên tắc: bền với nhiệt như KMnO4(rắn), KClO3(rắn), 푡표 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
  12. 2. Trong cơng nghiệp Khơng khí a. Từ khơng khí - Loại bỏ - Loại bỏ hơi nước Khơng khí khơ khơng cĩ CO2 - Hĩa lỏng khơng khí Khơng khí lỏng - Chưng cất phân đoạn -196oC -186oC -183oC N 2 Ar O2
  13. 2. Trong cơng nghiệp b. Từ nước: điện phân nước (thêm ít H2SO4 hoặc NaOH) điện phân 2H2 O ⎯⎯⎯⎯→ 2H 2 + O 2
  14. BÀI TẬP CỦNG CỐ
  15. BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 1: Nguyên tử Oxi cĩ cấu hình electron là: A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p2 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p5
  16. BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 2: Hãy chọn đáp án đúng? A. Oxi tác dụng được với tất cả các kim loại. B. Oxi là một chất oxi hĩa yếu. C. Nguyên tố oxi cĩ 2 electron lớp ngồi cùng. D. Oxi tác dụng được với nhiều phi kim, trừ halogen
  17. BÀI TẬP CỦNG CỐ Bài 3: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với oxi? A. Cl2, Fe, H2S B. Zn, CO, Au C. C2H5OH, P, Mg D. H2, Pt, Zn
  18. DẶN DỊ VỀ NHÀ  Ơn tập lại bài oxi – ozon ( tiết 1)  Làm bài tập trong sách giáo khoa  Xem trước bài oxi – ozon ( tiết 2)