Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 32: Hidro sunfua. Lưu huỳnh dioxit. Lưu huỳnh trioxit (Tiết 2) - Nguyễn Cao Chung

ppt 31 trang thuongnguyen 8811
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 32: Hidro sunfua. Lưu huỳnh dioxit. Lưu huỳnh trioxit (Tiết 2) - Nguyễn Cao Chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_bai_32_hidro_sunfua_luu_huynh_dioxi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 10 - Bài 32: Hidro sunfua. Lưu huỳnh dioxit. Lưu huỳnh trioxit (Tiết 2) - Nguyễn Cao Chung

  1. 10 9 7 5 3 1
  2. Câu 1: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây? A. Cho từ từ nước vào axit B. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều và khuấy đều C.C. Cho Cho từ từ từ từ axit axit vào vào nước nước D. Cho nhanh axit vào vàvà khuấy khuấy đều đều nước và khuấy đều L F
  3. 10 9 7 5 3 1
  4. Câu 2: Nhận xét nào không đúng về axit sunfuric? A. Chất lỏng, sánh, không màu, B.B. CóCó tínhtính axitaxit mạnhmạnh vàvà không bay hơi. tínhtính khửkhử mạnhmạnh D. H SO đặc tan trong nước, C. H SO đặc rất dễ hút ẩm 2 4 2 4 tỏa nhiệt lớn. L F
  5. 10 9 7 5 3 1
  6. Câu 3: H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây? A. Fe B. NaCl rắn C. Ag D. Au L F
  7. 10 9 7 5 3 1
  8. Câu 4: H2SO4 đặc nguội không thể tác dụng với nhóm kim loại nào? A. Fe, Al B. Fe, Zn C. Al, Zn D. Al, Mg L F
  9. 10 9 7 5 3 1
  10. Câu 5: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy: A. CuO, Mg(OH) , Cu 2 B.B. NaOH,NaOH, CaCOCaCO33,, FeFe C. Mg, CaCO3, Ag D. Au, CuO, Cu(OH)2 L F
  11. 10 9 7 5 3 1
  12. Câu 6: Cho H2SO4 đặc dư tác dụng với một lượng nhỏ đường saccarozơ thu được sản phẩm là A. CO , H O 2 2 B.B. COCO22,, SOSO22 ,, HH22OO C. H2S, CO2 , H2O D. SO2, H2O L F
  13. BÀI 33 AXIT SUNFURIC - MUỐI SUNFAT (T2)
  14. 3. Ứng dụng Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu được dùng trong nhiều ngành sản xuất. PhÈm nhuém LuyÖn kim ChÊt dÎo ChÊt tÈy röa GiÊy, sîi S¬n Ph©n bãn Nh÷ng øng dông kh¸c (dÇu má, thuèc næ, ¸cquy )
  15. Giấy, tơ sợi Phẩm nhuộm Sơn H2SO4 Luyện kim Phân bón Thuốc trừ sâu Dược phẩm Chất tẩy rửa
  16. 4. Sản xuất axit sunfuric a. Sản xuất SO2 - Đốt lưu huỳnh : t0 S + O2 → SO2 - Đốt quặng pirit sắt : t0 44FeS2 + 1111O2 → 22Fe2O3 + 8SO2 ++34 FeS2 →+ Fe 2 S +11e 4 −2 O2 +→ 4e 2O 11
  17. b. Sản xuất SO3 Oxi hóa SO2 bằng oxi, xúc tác V2O5 , 450-5000C: V O 22SO + O 2 5 22SO 2 2 450-5000 C 3
  18. c. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 - Dùng H2SO4 98% hấp thụ SO3 được oleum H2SO4.nSO3 H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3 - Pha loãng oleum bằng lượng nước thích hợp, được H2SO4 đặc H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4
  19. II. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT 1. Muối sunfat Muối sunfat Muối trung hoà Muối axit Chứa ion Đa số đều Chứa ion hidro Tất cả đều 2- - sunfat SO4 tan sunfat HSO4 tan BaSO4 , PbSO4 , SrSO4 : không tan.
  20. II. MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT 2. Nhận biết ion sunfat - Thuốc thử: dùng dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2 - Hiện tượng: tạo kết tủa trắng BaSO4 không tan trong axit H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓+ 2HCl Na2SO4+ BaCl2 → BaSO4 ↓+ 2NaCl trắng
  21. LUYỆN TẬP Câu 1. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, người ta hấp thụ SO3 bằng A. H2O B. dung dịch H2SO4 loãng C. H2SO4 98% để tạo oleum D. H2O2
  22. LUYỆN TẬP Câu 2. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl là A. Cu B. dung dich NaOH C. dung dịch NaNO3 D. dung dịch BaCl2
  23. Câu 3. Người ta sản xuất axít sunfuric theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 Tính lượng H2SO4 sản xuất được từ 240 kg quặng FeS2, biết hiệu suất của cả quá trình là 85%? Câu 4. Sau khi hoà tan 8,45 gam oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định công thức của A ?
  24. Câu 3. Người ta sản xuất axít sunfuric theo sơ đồ sau: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 Tính lượng H2SO4 sản xuất được từ 240 kg quặng FeS2, biết hiệu suất của cả quá trình là 85%? Ta coù: 4FeS22+ 11O → 2Fe2 O 3 + 8SO 2 a → 2a (mol) ⎯⎯→ 2SO2 + O23 ⎯⎯ 2SO 2a → 2a SO3+→ H 2 O H 2 SO 4 2a → 2a
  25. Sơ đồ hợp thức: FeS2 → 2H2SO4 120 2.98 (kg) 240 x 240.2.98 x== 392 (kg) 120 392.85 mH SO (thöïc teá thu ñöôïc) == 333,2 (kg) 24 100
  26. Câu 4: Sau khi hoà tan 8,45 gam oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định công thức của A ? Đặt công thức oleum A là H2SO4.nSO3 H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1) H2SO4 0,1/n+1  0,1 H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O 0,1  0,2 mol 8,45 MH SO .nSO = (n + 1) = 98 + 80n 2 4 3 0,1 →=n 3. Vaäy coâng thöùc cuûa A: H2 SO 4 .3SO 3
  27. Nguyên nhân và tác hại của mưa axit