Bài giảng Hóa học lớp 10 - Tiết 55, Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat - Năm học 2018-2019 - Công Thị Thúy Hằng

ppt 23 trang thuongnguyen 7520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 10 - Tiết 55, Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat - Năm học 2018-2019 - Công Thị Thúy Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_tiet_55_bai_33_axit_sunfuric_muoi_s.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 10 - Tiết 55, Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat - Năm học 2018-2019 - Công Thị Thúy Hằng

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 10A9 Giáo viên: Công Thị Thúy Hằng Ngày 16 tháng 03 năm 2019
  2. Vòng 1 : Khởi động Gồm 4 câu hỏi, mỗi câu hỏi có thời gian suy nghĩ là 5s .Sau khi hết thời gian các đội rung chuông giành quyền trả lời . Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm trả lời sai các đội còn lại có cơ hội trả lời.
  3. Câu 1 Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì có thể dùng chất nào sau đây để khử độc thủy ngân? A. Oxi B. Canxi C. Lưu huỳnh Hết D. Cacbon gi12345ờ Đáp án 5s
  4. Câu 2 Để nhận biết giữa SO2 và CO2 ta dùng? A. Dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch nước brom D. Dung dịch NaOH Hết giờ12345 Đáp án 5s
  5. Câu 3 Chất nào sau đây được sử dụng làm chất chống nấm mốc lương thực thực phẩm, chất tẩy trắng giấy A. SO3 B.SO2 C.S D.H2S Hết giờ12345 Đáp án 5s
  6. Câu 4 Diêm vàng là tên gọi dân gian của chất nào sau đây A. Diêm B.Lưu huỳnh C.Vàng D.Phot pho Hết 12345giờ Đáp án 5s
  7. Vòng 2: chinh phục Tiết 55 –bài 33 Axit Sunfuric và muối sunfat
  8. Vòng 2: chinh phục Tiết 55 –bài 33 Axit Sunfuric và muối sunfat
  9. Chất lỏng, không màu, sánh như dầu. Tan vô hạn Không bay trong nước H2O hơi, nặng và tỏa rất I/ Tính chất vật lí gần gấp 2 nhiều nhiệt lần nước
  10. H2O H2SO4
  11. - là chất lỏng không màu, sánh như dầu, không bay hơi, dễ hút ẩm. -tan vô hạn trong nước, tỏa nhiều nhiệt. - Cách pha loãng axit sunfuric đặc: phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh và không ngược lại.
  12. Vòng 2: Chinh phục II. Tính chất hóa học 1. Tính chất 2. Tính chất của dd axit của axit sunfuric sunfuric đặc loãng
  13. Tiến hành thí nghiệm và hoàn thành phiếu học tập Thí nghiệm 1: Cho Cu(OH)2 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng Thí nghiệm 2: Cho dd BaCl2 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng Thí nghiệm 3: Cho dd Na2CO3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng Thí nghiệm 4: Cho Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng Thí nghiệm 5: Cho Cu phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
  14. Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng sau. H2SO4 loãng + Cu(OH)2 → H2SO4 loãng + FeO → H2SO4 loãng + BaCl2 → H2SO4 loãng + Na2CO3 → H2SO4 loãng + Fe → Vậy các em có nhận xét gì về tính chất hóa Dunghọc của dịch dung axit sunfuricdich axit loãngsunfuric có loãng?đầy đủ tính chất của một axit
  15. 1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng Tác dụng với kim loại trước H Làm quỳ tím →đỏ Tác dụng với oxit bazơ Tác dụng với Tác dụng với muối bazo
  16. Thí nghiệm: Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng + 6 + 4 0 -2 Phản ứng với chất khử H2SO4 đặc (SO2, S, H2S) + H2O (là chất oxi hóa)
  17. 2. Tính chất của dung dịch H2SO4 đặc: a. Tính oxi hóa mạnh - Phản ứng với kim loại: M + H2SO4đặc,nóng → M2(SO4)n + (SO2, S, H2S) + H2O (trừ Au, Pt) hóa trị cao Lưu ý: Fe, Cr, Al thụ động hóa trong dung dịch H2SO4đặc,nguội - Phản ứng với phi kim: (C, S, P, ) - Phản ứng với hợp chất có tính khử: (KI, KBr, FeO, Fe(OH)2 )
  18. * Tính háo nước Thí nghiệm: H2SO4 đặc tác dụng với giấy Lưu ý: Khi sử dụng H2SO4 phải hết sức cẩn trọng sẽ bị bỏng nặng * Tính axit giống với H2SO4 loãng khi phản ứng với hợp chất không có tính khử:
  19. dd H2SO4 dd H SO dd H2SO4 loãng 2 4 đặc Tính axit Tính oxi hóa mạnh Tính háo nước Làm đổi màu quỳ tím Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt) Tác dụng với bazơ Tác dụng với phi kim Tác dụng với oxit bazơ Tác dụng với hợp chất có Tác dụng với muối tính khử Tác dụng với kim loại
  20. Vòng 3: Về đích 1 6ô O X I H O A 2 8ô P H A L O A N G 3 7ô H A O N U O C 4 7ô M U A A X I T MộtTính hiện chấtTínhR tượngót củatừchất từ Hthiên 2axithoáSO 4 vàohọcnhiênđặc nướcđặc làm gây trưng dalà ănthaothịt của mòn, khi tiếp phá huỷxúc nhiềutác với axit nó công sunfuricsẽ axit bị trình bỏngH2SO đặc? xây rất4 đặc nặng.dựng?
  21. Bài tập về nhà: - Bài 4, 5, 6 (SGK – Tr 143) - Xem phần ứng dụng, sản xuất axit sunfuric và muối sunfat.