Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 20: Đại cương về hóa học

ppt 20 trang thuongnguyen 6311
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 20: Đại cương về hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_20_dai_cuong_ve_hoa_hoc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 20: Đại cương về hóa học

  1. BÀI GIẢNG HÓA HỌC LỚP 11 Bài 20 ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỮU CƠ
  2. Em hãy cho một số ví dụ về hợp chất hữu cơ đã học? VÍ DỤ CH4; C2H4; C2H2; C6H6; C2H5OH; CH3COOH ; C6H12O6 ; Phạm Lợi - PTDT Nôi Trú Than Uyên
  3. Baøi 20: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ I. Khái niệm về hóa học hữu cơ và hợp chất hữu cơ - Hóa học hữu cơ là ngành hóa học nghiên cứu các hợp chất hữu cơ. - Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon ( trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua .)
  4. Baøi 20: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ II. Phân loại hợp chất hữu cơ - Dựa vào thành phần nguyên tố
  5. VÍ DỤ CH4; C2H4; C2H2; C6H6; C2H5OH; CH3COOH ; C6H12O6 ; NHÓM I NHÓM II CH4; C2H4; C2H2; C2H5OH; CH3COOH ; C6H6; C6H12O6 ;
  6. Baøi 20: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ II. Phân loại hợp chất hữu cơ - Dựa vào thành phần nguyên tố Hợp chất hữu cơ Hiđrocacbon Dẫn xuất của hiđrocacbon ( Chỉ chứa C,H ) (Ngoài C,H còn chứa O,N,Cl,S ) Hîp Hi®ro Hi®ro DÉn Hi®ro Ancol, Axit, chÊt cacbon cacbon xuÊt An®ehit Amin, cacbon phenol, este t¹p no kh«ng halo xeton nitro th¬m ete chøc, no gen polime
  7. Baøi 20: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ II. Phân loại hợp chất hữu cơ - Dựa vào mạch cacbon Hợp chất hữu cơ mạch vòng Benzen : C6H6 Hợp chất hữu cơ Hợp chất hữu cơ mạch không vòng Axetilen : C2H2
  8. Một số hiđrocacbon Axetilen Metan Etilen (Hiđrocacbon no) (Hiđrocacbon không no) Benzen (Hiđrocacbon thơm)
  9. Baøi 20: MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ III. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ Đặc điểm cấu tạo - Chủ yếu là liên kết cộng hóa trị - Thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp ( dễ bay hơi ) Tính chất vật lý - Phần lớn không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. - Thường kém bền với nhiệt, dễ cháy Tính chất hóa học - Phản ứng hóa học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, theo nhiều hướng khác nhau trong cùng điều kiện, tạo ra hỗn hợp sản phẩm
  10. Baøi 20 MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố 1) Phân tích định tính a) Mục đích: Xác định nguyên tố có trong hợp chất hữu cơ
  11. THÍ NGHIỆM CuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O Màu trắng ( trắng) ( xanh) Hỗn hợp chuyển sang glucozo và màu xanh CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O CuO + CuO, t0 Glucozo CO2 + H2O Trong phân tử glucozơ có nguyên tố C và H b) Nguyên tắc: - Chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản - Sau đó nhận biết chúng bằng bị vẩn đục các phản ứng đặc trưng.
  12. Bài20 MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố 1) Phân tích định tính c) Phương pháp tiến hành: Hợp chất hữu cơ + CuO, to Quỳ CuSO4 khan tím Sản phẩm cháy (trắng) dd Ca(OH)2 ẩm CaCO hóa CuSO4 .5H2O 3 (hóa xanh) (bị vẩn đục) xanh SP cháy SP cháy có H O 2 SP cháy có CO2 có NH3 Có H Có C Có N
  13. Baøi 20 MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố 1) Phân tích định tính 2) Phân tích định lượng a) Mục đích: Hãy cho biết mục đích - Xác định thành phầncủa phương phần trăm pháp về phân khối lượng các nguyên tố có trongtích hợp định chất tính?hữu cơ b) Nguyên tắc - Cân một lượng chính xác hợp chất hữu cơ - Chuyển nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản như CO2 , H2O , N2 - Xác định m hoặc V của CO2, H2O, N2 Từ đó tính m và %m của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.
  14. c/ Phương pháp tiến hành a (gam) hợp chất hữu + CuO, to CO2 + H2O + N2 cơ chứa C, H, O, N CO2+H2O+N2 CO2 + N2 N2 Tìm mN %N H2SO4 đặc dd KOH m bình tăng = mHO m bình tăng = m 2 co2 Tìm m Tìm mH %H C %C
  15. Nếu dẫn sản phẩm cháy chỉ qua bình đựng dd KOH thì khối lượng của bình thay đổi CO +H O+N 2 2 2 như thế nào ? m bình tăng = m +m HO2 CO2 dd KOH
  16. Bài20 MỞ ĐẦU VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố 2) Phân tích định lượng d) Biểu thức tính 12.m CO 2.m m = 2 = 12.nCO ; H2O = 2. n C 2 mH = H2O 44 18 28.VN m = 28.n 2 ; mO = a – (mC + mH + mN) N N2 = 22,4 * Tính %m m . 100% m . 100% %C = C ; %H = H a a m . 100% %N = N ; %O = 100% - (%C + %H +%N) a
  17. Câu 1 : Ñoát chaùy hoaøn toaøn 0,61 g moät hôïp chaát höõu cô A thu được 0,44g CO2 (ñktc) vaø 0,27g H2O vaø 112 ml khí N2 (ñktc) .Tính khoái löôïng và % m caùc nguyeân toá trong hôïp chaát höõu cô A Giải: 12.m 0,12.100% CO2 %C = = 19,67% mC = = 0,12 g 44 0,61 2.m H2O mH = = 0,03 g %H = 4,92 % 18 28.VN 2 mN = = 0,14 g %N = 22,95 % 22,4 mO = a – (mC + mH + mN) = 0,32g %O = 52,46 %
  18. Câu 2: Hoàn thành bảng sau bằng cách đánh dấu (X): Hợp chất hữu cơ Hợp chất Hợp chất Hiđrocacbon Dx hiđrocacbon vô cơ C3H8 X CH3Br X NaNO3 X CH3NO2 X CH3COONa X C6H6 X K2CO3 X
  19. Câu 3 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A . Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 3 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng thêm 1,68 gam. Tính %m các nguyên tố Phạm Lợi - PTDT Nôi Trú Than Uyên
  20. Thí nghiệm: Xác định định tính C,H có trong glucozo Bông trộn Hỗn hợp glucozo CuSO4 khan và CuO ( màu trắng) Màu trắng chuyển sang màu xanh bị vẩn đục dd Ca(OH)2