Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 29: Anken - Nguyễn Thị Ánh Diễm

ppt 15 trang thuongnguyen 4220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 29: Anken - Nguyễn Thị Ánh Diễm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_29_anken_nguyen_thi_anh_diem.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 29: Anken - Nguyễn Thị Ánh Diễm

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH TỔ HÓA HỌC GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ Chào mừng quý thầy cô đến thăm lớp! GV. Nguyễn Thị Ánh Diễm
  2. Chương 6. HIĐROCACBON KHÔNG NO Bài 39. ANKEN: DANH PHÁP, CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN
  3.  GHI CHEÙP- GHI CHEÙP ANKEN: DANH PHÁP, I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN PHÁP 1. Dãy đồng đẳng và tên thông thường của anken a. Dãy đồng đẳng của anken CôngCTPTCTPT thức một của chung số etilen? đồng của - Dãy đồng đẳng của etilen: đẳnganken? của etilen? C2H4, C3H6, C4H8, đều có 1 liên kết đôi C=C - CTC: CnH2n (n 2)
  4.  GHI CHEÙP- GHI CHEÙP ANKEN: DANH PHÁP, CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN b. Tên thông thường ANKAN ANKILEN Hãy gọi tên thông thường cácNêu anken cách có gọi CTCT tên thôngsau: thường của anken? CH2=CH–CH3 propilen CH2=CH–CH3 CH2=CH–CH2–CH3 -butilen CH2=CH–CH2–CH3 CH3–CH=CH–CH3 -butilen CH3–CH=CH–CH3 CH2=C–CH3 isobutilen CH2=C–CH3 CH3 CH3 CH2=CH–: gốc vinyl
  5.  GHI CHEÙP- GHI CHEÙP ANKEN: DANH PHÁP, CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN 2. Tên thay thế Thí dụ: eten CH2=CH2 Hãy nhận xét tên thay thế của 2 anken so với CH =CH–CH propen 2 3 tên của ankan tương ứng? ANKAN ANKEN Quy tắc chung gọi tên thay thế của anken?
  6.  GHI CHEÙP- GHI CHEÙP ANKEN: DANH PHÁP, CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN Quy tắc: - Mạch chính: chứa liên kết đôi, dài nhất, nhiều nhánh nhất. - Đánh số C mạch chính từ phía gần liên kết đôi hơn. Số chỉ vị trí-Tên nhánh Tên mạch chính -số chỉ vị trí-en
  7. Gọi tên thay thế của các anken sau: CH2=CH–CH3 propen CH3–CH2–CH=CH2 but-1-en CH3–CH=CH–CH3 but-2-en CH3–C=CH2 2-metylpropen CH3 CH3–CH–CH=CH2 3-metylbut-1-en CH3 Mạch chính chỉ có 2 hoặc 3 C thì không cần ghi số chỉ vị trí liên kết đôi
  8.  GHI CHEÙP- GHI CHEÙP ANKEN: DANH PHÁP, II. CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN PHÂN 1. Cấu trúc - C lai hoá sp2 (lai hoá tam giác, góc lai hoá 1200). Trạng thái lai hóa của - Liên kết đôi C=C gồm 1 CLiên trong kết phân đôi C=Ctử etilen? gồm liên kết б (bền), 1 liên kết π những liên kết nào? (kém bền). + Liên kết б tạo thành do sự xen phủ trục của 2obitan lai hoá sp2 + Liên kết π tạo thành do sự xen phủ bên của 2obitan p
  9. Mô hình phân tử etilen π π
  10.  GHI CHEÙP- GHI CHEÙP ANKEN: DANH PHÁP, CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN 2. Đồng phân a. Đồng phân cấu tạo Anken từ C trở lên có: Các loại đồng phân 4 cấu tạo của anken? - Đồng phân mạch cacbon. - Đồng phân vị trí liên kết đôi.
  11. Viết các đồng phân cấu tạo của anken ứng với CTPT C5H10 và gọi tên theo tên thay thế. CH2=CHCH2CH2CH3 pent-1-en CH3CH=CHCH2CH3 pent-2-en CH2=C–CH2CH3 2-metylbut-1-en CH3 CH3C=CHCH3 2-metylbut-2-en CH3 CH3-CHCH=CH3 3-metylbut-1-en CH3
  12.  GHI CHEÙP- GHI CHEÙP ANKEN: DANH PHÁP, CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN b. Đồng phân hình học H3C CH3 + Đp cis: mạch chính nằm về C C cùng 1 phía của liên kết C=C. HThếcis nào-but là -đồng2-en phânH cis - trans? H C H + Đp trans: mạch chính nằm 3 về 2 phía khác nhau của liên C C kết C=C H CH3 trans-but-2-en
  13.  GHI CHEÙP- GHI CHEÙP ANKEN: DANH PHÁP, CẤU TRÚC VÀ ĐỒNG PHÂN Điều kiện R1 R3 Điều kiện để anken có C C đồng phân hình học? R2 R4 Với: R1 ≠ R2; R3 ≠ R4
  14. Chọn đáp án đúng cho tên gọi của hidrocacbon sau? CH3 CH3 – C – CH2 – C = CH – CH3 C2H5 CH3 a. 2–etyl–2,4–đimetylhex–4– en b. 3,5,5–trimetylhept–2–en c. 5–etyl–3,5–đimetylhex–2–en d. 3,5-đimetyl–5–etylhex–2–en
  15. 3 Trong các hidrocacbon dưới đây, các hidrocacbon nào là đồng phân với nhau? 1. CH3 - CH2 – CH2 – CH3 2. CH3 – CH = CH – CH3 3. CH2 = CH – CH2 – CH3 4. CH3 – C = CH2 CH3 a. 1, 2 b. 2, 3 c. 2, 3, 4 d. 3, 4