Bài giảng Hóa học lớp 11 - Chương 8, Bài 40: Ancol (Tiết 1)

ppt 28 trang thuongnguyen 5531
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 11 - Chương 8, Bài 40: Ancol (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_chuong_8_bai_40_ancol_tiet_1.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 11 - Chương 8, Bài 40: Ancol (Tiết 1)

  1. Chào mừng các thầy cơ giáo và các em học sinh
  2. HỢP CHẤT HỮU CƠ (LỚP 11) DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON HIĐROCACBON DẪN XUẤT ANCOL ANĐEHIT AXIT HALOGEN VÀ VÀ CACBOXYLIC PHENOL XETON
  3. Chương 8 : DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL VÀ PHENOL Baì 40 : Ancol (tiêt́ 1)
  4. Nợi dung tiết học : I ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI II ĐỜNG PHÂN VÀ DANH PHÁP III TÍNH CHẤT VẬT LÝ
  5. BAÌ 40 : ANCOL I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI Xét các cơng thức cấu tạo sau : 1.Định nghĩa : (1) CH3 – OH Các chất trên (2) CH = CH – CH – OH Ancolcó điểmlà ghợpì 2 2 HOCH- CH– CH= CH – CH– CH Khơng bền gichấtớnghữu nhaucơ (3) 2 2 2 3 màvề trongcấu tạphâno? OH OH OH tử có nhóm CH - OH (4) 2 CH hidroxyl (-OH) Khơng phải 3 ANCOL liên kết trực OH tiếp với nguyên tử cacbon no
  6. BAÌ 40 : ANCOL ĐỊNH NGHĨA I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI Vận dụng : Chất nào sau đây là ancol ? 1.Định nghĩa : OH Ancol có nhóm –OH liên kết với ng.tử C no A. Lưu ý : B. CH2 = CH – OH +Mỗi C chỉ lk với1 nhóm –OH C. CH3 – CH – OH + Nhóm OH khơng OH liên kết vào C khơng D. CH3 – CH – CH3 no OH
  7. BAÌ 40 : ANCOL PHÂN LOẠI I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI Cơ sở phân loại ancol : 1.Định nghĩa :  Đặc điểm gớc hiđrocacbon Cno – OH (-OH ancol) (ancol no , ancol khơng no, ancol thơm ) 2. Phân loại :  Sớ lượng nhóm -OH  Đ.điểm gớc hiđrocacbon (ancol đơn chức , ancol đa chức) (no , khơng no, thơm )  Bậc ancol  Sớ lượng nhóm -OH (đơn chức , đa chức) *Bậc ancol = bậc của C liên kết trực tiếp với OH  Bậc ancol (bậc I, II, III ) CH – CH – OH 3 2 CH Bậc I 3 CH3 – C – OH CH3 – CH – OH CH3 CH 3 Bậc III Bậc II
  8. ? Làm bài tập trong PHIẾU HỌC TẬP SỚ 1 (3’) Hãy điền tiếp vào bảng phân loại ancol sau: Ancol no / khơng no/ đơn chức/ mạch hở/ thơm đa chức mạch vòng CH3-CH2-OH CH2=CH-CH2-OH CH2 OH OH CH2 CH CH2 OH OH OH
  9. Kết quả PHIẾU HỌC TẬP SỚ 1 Ancol no / khơng no/ đơn chức/ mạch hở/ thơm đa chức mạch vòng no đơn chức mạch hở CH3-CH2-OH CH2=CH-CH2-OH khơng no đơn chức mạch hở thơm đơn chức CH2 OH OH no đơn chức mạch vòng no đa chức mạch hở CH2 CH CH2 OH OH OH  Ancol no, đơn chức, mạch hởankanol ( ) có cơng thức chung là: CnH2n+1OH (n 1)
  10. BAÌ 40 : ANCOL PHÂN LOẠI I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI QUAN TRỌNG : 1.Định nghĩa : Ancol có nhóm –OH liên kết Cơng thức : với ng.tử C no - Ancol đơn chức : ROH Lưu ý : +Mỗi C chỉ lk với1 nhóm–OH - Ancol no, đơn chức, mạch hở + Nhóm OH khơng liên kết vào C khơng no CnH2n+1OH 2. Phân loại :  Đ.điểm gớc hiđrocacbon (no , khơng no, thơm )  Sớ lượng nhóm -OH (đơn chức , đa chức)  Bậc ancol (bậc I, II, III )
  11. BAÌ 40 : ANCOL ĐỜNG PHÂN I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI 1.Định nghĩa : AncolAncol nono ,, đơnđơn chchứứcc ,, mmạạchch hhởởccóó 2. Phân loại : nhnhữữngng loloạạii đđờờngng phânphân n:à o ? II. ĐỜNG PHÂN,DANH PHÁP: 1. Đờng phân : Đờng phân mạch cacbon Đờng phân vị trí nhóm -OH Đờng phân nhóm chức VD : (đờng phân nhóm chức) CH3CH2OH : ancol etylic C2H6O CH3OCH3 : đimetyl ete
  12. BAÌ 40 : ANCOL DANH PHÁP a) Tên thơng thường : I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI 1.Định nghĩa : Ancol Tên gớc ankyl + ic 2. Phân loại : VD : CH3CH2OH : ancol etylic II. ĐỜNG PHÂN,DANH PHÁP: 1. Đờng phân : b) Tên thay thế : - Đ.phân mạch cacbon Tên hidrocacbon Sớ chỉ vị trí ol - Đ. phân vị trí nhóm OH tương ứng nhóm OH 2. Danh pháp : VD: 3 – metyl butan – 1 – ol 4 3 2 1 CH3 – CH – CH2 – CH2 – OH CH3
  13. BAÌ 40 : ANCOL DANH PHÁP I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI 1.Định nghĩa : Chú ý : Tên của ancol đa chức : 2. Phân loại : II. ĐỜNG PHÂN,DANH PHÁP: CH – CH – CH Propan -1,2,3 - 1. Đờng phân : 2 2 triol - Đ.phân mạch cacbon OH OH OH - Đ. phân vị trí nhóm OH (glixerol) 2. Danh pháp :
  14. BAÌ 40 : ANCOL VẬN DỤNG I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI Thaỏ luâṇ trong 5 phut́ 1.Định nghĩa : 2. Phân loại : NHIỆM VỤ 1: Viết đờng phân và II. ĐỜNG PHÂN,DANH PHÁP: 1. Đờng phân : gọi tên thay thế của các ancol có CTPT là C H O - Đ.phân mạch cacbon 3 8 - Đ. phân vị trí nhóm OH 2. Danh pháp : NHIỆM VỤ 2 : Viết CTCT của các chất có tên sau : a, ancol propylic b, propan – 2 – ol  TÍNH CHẤT VẬT LÝ
  15. BAÌ 40 : ANCOL TÍNH CHẤT VẬT LÝ I.ĐỊNH NGHHĨãA,y PHÂN quan LO ẠsI át bảng sau và rút ra nhận xét sự 1.Địnhbi nghếnĩ athiên : nhiệt đợ sơi , khới lượng riêng và đợ 2. Phân loại : tan trong nước của các ancol khi II. ĐỜNG PHÂN,DANH PHÁP: phân tử khới tăng ? 1. Đờng phân : 2. DanhSớ pháp : t D Đợ tan nguyên Cơng thức cấu tạo s III.TÍNH CHẤT VẬT LÝ o 3 tử C ( C) (g/cm ) (g/100g H2O) – Phân tử khới càng lớn thì nhi1ệt đợ sơiCH c3àOHng cao, 64,7 0,792 C Ngượ2c lại đợCHtan 3cCHàng2 giOHảm 78,3 0,789 ∞ 3 CH3CH2CH2OH 97,2 0,804 ∞ 0 4 CH3CH2CH2CH2OH 117,3 0,809 9(15 C) 5 CH3CH2CH2CH2CH2OH 138,0 0,814 0,06
  16. BAÌ 40 : ANCOL TÍNH CHẤT VẬT LÝ I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI Quan sát bảng sau và nhận xét 1.Định nghĩa : về tính chất của ancol so với 2. Phân loại : các chất khác II. ĐỜNG PHÂN,DANH PHÁP: 1. Đờng phân : 2. Danh pháp : CH3CH2CH3 CH3OCH3 CH3CH2OH III.TÍNH CHẤT VẬT LÝ M (đvC) 44 46 46 o t sơi - 42 - 23 78,3 §é tan 0,007 7,6 ∞ g/100gH2O  liên kết H
  17. BAÌ 40 : ANCOL TÍNH CHẤT VẬT LÝ I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI LIÊNKết KẾTluận HIDRO: 1.Định nghĩa : Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro 2. Phân loại : Ảnh+ hưởng– + của– liên kết hiđro đến Nguyên tử H mang một H – O H – O H – O II. ĐphầnỜNGCó điệnPHÂNthê tích̉ k,DANHết ludươngậ PHn Á(+ P:) tính chất vật lí. của nhóm OH nàykhi ở 1. Đờvngề ả nhphânhư :ởng Khi có Rliên kết hiđroR giữa cácR phân tử thì: 2.gần Danhcủ nguyêna liên ph ktửáếp tO :hiđro mang một phần điện tích âm(-) đến tính chất vật lý * LàmGiữ atăng phân nhiệt tử ancol độ sơi và phân(nhiệt tử độnư nóngớc III.củaTÍNHnhóm CHẤT VOHẬ Tkia LÝthì tạo tạo được liên kết hiđro : thànhcủa ancolmột liênnhư kết thyếuê ́ chảy). gọi là liênn àkếto? hiđro, biểu * Làm tăng khả năng hồ tan trong H – O H – O H – O H – O diễn bằng dấu ba chấm nước. “ ”. H R H R
  18. BAÌ 40 : ANCOL BÀI TẬP CỦNG CỚ I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI 1.Định nghĩa : 1/ CTTQ nào dưới đây là CT của ancol no, đơn C – OH (-OH ancol) no chức mạch hở ? 2. Phân loại : A . C H OH B . C H O  Đ.điểm gớc hiđrocacbon n 2n+1 n 2n (no , khơng no, thơm ) C . CnH2n+2Ox D . CnH2n+2-x(OH)x  Sớ lượng nhóm -OH (đơn chức , đa chức) 2/ C4H10O cós ớ đờng phân ancol là:  Bậc ancol (bậc I, II, III ) A . 4 B . 5 C . 6 D . 7 II. ĐỜNG PHÂN,DANH PHÁP: 1. Đờng phân : 3/ CH – CH – CH – CH , có tên gọi là: - Đ.phân mạch cacbon 3 3 CH OH - Đ. phân vị trí nhóm OH 3 2. Danh pháp : A . 2-metylbutan-3-ol B . 3-metylbutan-2-ol III.TÍNH CHẤT VẬT LÝ C . butan-2-ol D . butan-2-ol-3-metyl - Ảnh hưởng của liên kết Hiđro
  19. -LÀM BÀI TẬP : 1,8 (SGK) -TÌM HIỂU TRƯỚC : Tính chất hóa học , ứng dụng , điều chế ancol
  20. Chuć cać thâỳ cơ giaó và cać em hoc̣ sinh manḥ khoẻ ,vui vẻ !
  21. BAÌ 40 : ANCOL TÍNH CHẤT VẬT LÝ I.ĐỊNH NGHHĨãA,y PHÂN quan LO ẠsI át bảng sau và rút ra nhận xét sự 1.Địnhbi nghếnĩ athiên : nhiệt đợ sơi , khới lượng riêng và đợ 2. Phân loại : tan trong nước của các ancol khi II. ĐỜNG PHÂN,DANH PHÁP: phân tử khới tăng ? 1. Đờng phân : 2. DanhSớ pháp : t D Đợ tan nguyên Cơng thức cấu tạo s III.TÍNH CHẤT VẬT LÝ (oC) (g/cm3) (g/100g H O) tử C CH3 – CH2 – OH : ancol bậc 1 2 – Phân tử khới càng lớn R – CH – R : ancol bậc 2 1 CH3OH 1 64,72 0,792 ∞ thì nhiệt đợ sơi càng cao, OH Ngượ2c lại đợCHtan3 cCHàng2 OHgiảm 78,3R3 0,789 ∞ 3 CH CH CH OH R197,2– CH –0,804R2 : ancol∞ bậc3 3 2 2 OH 0 4 CH3CH2CH2CH2OH 117,3 0,809 9(15 C) 5 CH3CH2CH2CH2CH2OH 138,0 0,814 0,06
  22. BAÌ 40 : ANCOL ĐỊNH NGHĨA PHÂN LOẠI I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI Hãy quan sát bảng sau : 1.Định nghĩa : ANCOL KHƠNG PHẢI ANCOL CH3 – CH2 – OH CH3 – CHO CH3 – CH2 – CH2 - OH CHD3 – O –ĐCHợ 3tan Sớ nguyên CH – CH (OH) – CH ts C H –OH Cơng thức c3 ấu tạo 3 (g/cm6 5 (g/100g tử C o (CH3)3 CH – OH ( C) 3 ) H2O) C6H5 – CH 2 –OH 1 CH3OH 64,7 0,792 ∞ Từ đó hãy cho biết : 2 CH3CH2OH 78,3 0,789 ∞ ANCOL là chất hữu cơ có 3 CH3CH2CH2OH 97,2 0,804 ∞ cấu tạo như thế nào ? 0 4 CH3CH2CH2CH2OH 117,3 0,809 9(15 C) 5 CH3CH2CH2CH2CH2OH 138,0 0,814 0,06
  23. BAÌ 40 : ANCOL PHÂN LOẠI I.ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI Các chất sau là loại ancol nào ? 1.Định nghĩa : a) Ancol no, đơn chức, mạch Cno – OH (-OH ancol) (1) CH3 – OH hở CnH2n+1OH 2. Phân loại : (2) CH2 = CH – CH2 – OH (3) CH2 – CH – CH2 OH OH OH (4) CH2 - OH
  24. Các nguyên tử cacbon trong phân tử sau lần lượt cĩ bậc Hết10598476321giờ mấy CH3 – CH2 – CH3 II, II, II I, II , I II, I , II III , II , III
  25. Gốc ankyl nào sau đây là gốc khơng no? Hết10598476321giờ - CH3 - C2H5 CHCH == CHCH22 - C6H5
  26. CHÚC BẠN VUI VẺ
  27. THƠNG TIN TẶNG BẠN Cơng thức để pha 500ml “nước rửa tay khơ diệt khuẩn” •Etanol hay Cồn 96o: 415 ml •Oxy già 3% : 20 ml. •Glyxerol: 7,5 ml. •Tinh dầu: 2,5 ml. •Nước cất hoặc nước đun sơi để nguội: 55 ml. C2H5OH C3H5(OH)3