Bài giảng Hóa học lớp 12 - Bài 14: Vật liệu Polime - Lê Mỹ Thảo Duyên

ppt 37 trang thuongnguyen 9170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Bài 14: Vật liệu Polime - Lê Mỹ Thảo Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_bai_14_vat_lieu_polime_le_my_thao_d.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Bài 14: Vật liệu Polime - Lê Mỹ Thảo Duyên

  1. Cấu tạo của Polime
  2. POLIME
  3. POLIME và các ứng dụng 1.Chất dẻo là gì? 2.Tơ là gì? 3.Cao su là gì? 4.Keo dán tổng hợp?
  4. I.Chất dẻo ◼ Chất dẻo là gì? - Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. - Thành phần của chất dẻo : ◼ -Polime ◼ -Chất dẻo hoá ◼ -Chất độn ◼ -Chất phụ gia
  5. 2.Một số polime dùng làm chất dẻo a) Polietilen(PE) 0 nCH CH t , p, xt CH CH 2 2 2 2 n - PE là chất dẻo mềm, nóng chảy ở trên 1100C, có tính “trơ tương đối”, được dùng làm màng mỏng, chai lọ,
  6. b) Poli(vinyl clorua),(PVC) 0 nCH CH t , p, xt CH CH 2 2 n Cl Cl - PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, giả da,
  7. c) Poli(metyl metacrylat) COOCH3 0 nCH C COOCH t , p, xt 2 3 CH2 C n CH3 CH3 - Là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (trên 90%) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglat.
  8. d) Poli(phenol -fomanđehit)(PPF) PPF có 3 dạng: . Nhựa Novolac . Nhựa rezol . Nhựa rezit
  9. Nhựa novolac OH OH OH OH OH n CH2O C6H5OH n n CH2OH CH2 * CH2 + n H2O H+, to H+, to n-1 o-hi®roximetylphenol vµ p-hi®roximetylphenol Nhùa novolac Nhựa rezol OH OH OH OH OH CH2OH 2n CH2O n n - o CH2 * CH2 + n H2O OH-, to OH , t HOH C 2 CH2OH n-2 CH2OH CH2OH 2,4-®ihi®roximetylphenol Nhùa rezol
  10. Nhựa rezit H2C H2C OH OH H2C CH2 CH2 CH2 CH2 OH OH CH2 CH2 OH OH H2C CH2 CH2 CH2 CH2 OH OH H2C H2C
  11. 3) Khái niệm về vật liệu compozit - Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau. - Thành phần gồm: + Chất nền: polime + Chất độn: sợi hoặc bột + Phụ gia Ứng dụng vật liệu nhẹ compozit
  12. II Tơ 1. Khái niệm tơ + Tơ là gì? - Là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, có độ bền nhất định. - Khá rắn, bền với nhiệt và dung môi, mềm , dai, không độc, có khả năng nhuộm màu.
  13. Đặc điểm cấu tạo ◼ Đặc điểm cấu tạo của tơ là gồm những phân tử polime mạch thẳng (không phân nhánh) sắp xếp song song dọc theo một trục chung,xoắn lại với nhau,tạo thành những sợi dài,mảnh và mềm mại.
  14. 2. Phân loại tơ: Tơ thiên nhiên Tơ hóa học + Tơ tổng hợp: chế tạo từ các polime tổng hợp như tơ poliamit (nilon, capron), tơ nitron,tơ polieste + Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo:xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế hóa thêm bằng phương pháp hóa học như tơ visco, xenlulozơ axetat,
  15. Hình ảnh tơ thiên nhiên Bông, len, tơ tằm, p1
  16. Tơ bán tổng hợp hay nhân tạo Các loại tơ axetat: OCOCH3 OCOCH3 OCOCH OCOCH C6H7O2 3 C6H7O2 3 OCOCH3 OH p2
  17. Sơ đồ sản xuất tơ Visco DungGỗ dịch Tơ Tơ nhớt Visco Visco (visco) Nén hoặc bơm Dung dịch nhớt bị thuỷ phân thành sợi dài và mảnh DUNG DỊCH NaOH VÀ HÓA CHẤT CHUYÊN DỤNG DUNG DỊCH AXIT
  18. 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp: a) Tơ nilon-6,6 b) Tơ lapsan c) Tơ nitron (hay olon)
  19. a, Tơ nilon- 6,6 nH2N – [CH2]6 – NH2 + nHOOC – [CH2]4 – COOH t0 (– HN – [CH2]6 – NHCO– [CH2]4 – CO –) n + 2nH2O Tơ nilon có tính dai,bền,mềm mại,óng mượt,ít thấm nước,giặt mau khô,nhưng kém bền với nhiệt,với axit và kiềm.Thường dùng làm dệt vải may mặc,vảin lót săm lốp xe,
  20. b) Tơ Lapsan
  21. c) Tơ nitron o nCH2 CH ROOR', t CH2 CH CN CN n
  22. III.Cao su ◼ 1. Khái niệm ◼ - Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi - Tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng - Có hai loại cao su: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp
  23. a. Cao su thiên nhiên
  24. Cây cao su, mủ cao su Vườn ươm Vườn cây Cây con Lấy mủ Mủ cao su
  25. Cầu nối đisunfua Phân tử polime S S S S S S + s S t0 S S S S S Cao su chưa lưu hoá Cao su đã lưu hoá Quá trình lưu hóa cao su
  26. b. Cao su tổng hợp Là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên, thường được điều chế từ ankadien bằng phản ứng trùng hợp
  27. 1. Cao su buna - Là polibutađien tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien có mặt Na - Có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên
  28. 2. Cao su isopren Khi trùng hợp isopren có hệ xúc tác đặc biệt ta được poliisopren gọi là cao su isopren
  29. b. Cao su tổng hợp
  30. IV Keo dán 1, Khái niệm - Là loại vật liệu có khả năng kết dính 2 mảnh vật liệu giống hoặc khác nhau mà không làm biến dạng bản chất các vật liệu được kết dính
  31. 2, Phân loại: 2 loại: - Theo bản chất hóa học - Theo dạng keo
  32. 3, Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng a, Keo dán Epoxi - Gồm 2 thành phần_Hợp phần chính là hợp chất hữu cơ và hợp phần thứ 2 gọi là chất đóng rắn - Khi cần dán mới trộn 2 phần trên với nhau - Dùng để dán các vật liệu gỗ, thủy tinh, chất dẻo trong ngành sản xuất ôtô, máy bay, xây dựng đời sống hàng ngày.
  33. b, Keo dán ure-fomanđehit ◼ Được sản xuất từ nhựa poli ure-formanđehit ◼ Khi dùng phải thêm chất đóng rắn ◼ Dùng để dán các vật liệu bằng gỗ, chất dẻo
  34. 4, Một số loại keo dán tự nhiên a, Nhựa vá săm Keo vá săm
  35. b,Keo hồ tinh bột
  36. THÀNH VIÊN TỔ 4 LỚP 12A2 1. Lê Mỹ Thảo Duyên 2. Lê Anh Kiệt Nội dung 3. Nguyễn Hạnh Hoà Trà My 4. Lê Hữu Nghĩa Thiết kế bài và 5. Bùi Văn Thuỳ Dung chỉnh sửa hiệu ứng 6. Dương Bảo Trân 7. Đinh Nữ Ái Viên 8. Hồ Minh Hiếu 9. Phạm Đức Quân Hình ảnh 10. Mai Trúc Ly 11. Hoàng Thị Bích Ngọc