Bài giảng Lịch sử Khối 10 - Bài 2: Xã hội nguyên thủy
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Khối 10 - Bài 2: Xã hội nguyên thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_lich_su_khoi_10_bai_2_xa_hoi_nguyen_thuy.ppt
Nội dung text: Bài giảng Lịch sử Khối 10 - Bài 2: Xã hội nguyên thủy
- BÀI 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY 1. Thị tộc và bộ lạc Thị tộc Bộ lạc Gồm 2 -3 thế hệ già trẻ, Tập hợp nhiều thị tộc, sống cĩ chung dịng máu cạnh nhau, cùng nguồn gốc tổ tiên xa xơi Nguyên tắc sống Nguyên tắc sống + Hợp tác lao động + Hợp tác, gắn bĩ giúp đỡ nhau + Hưởng thụ bằng nhau + Hưởng thụ bằng nhau Tính cộng đồng, bình đẳng
- Ngơi nhà của bộ tộc Hadza (phía bắc Tanzanie)
- Phương thức kiếm ăn chính là săn bắn và hái lượm
- Trẻ em của bộ tộc học bắn tên ngay từ nhỏ
- • Mang thú về nhà
- Cách lấy lửa truyền thống
- Quan sát để tìm thú
- Cách họ uống nước
- BÀI 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY 2. Buổi đầu của thời đại kim khí Từ cơng cụ bằng đá, cơng cụ bằng xương, tre, gỗ Biết chế tạo đồ dùng, cơng cụ bằng kim loại
- BÀI 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY 2. Buổi đầu của thời đại kim khí 5500 năm 4000 năm 3000 năm trước đây => trước đây => trước đây => Đồng đỏ Đồng thau Sắt
- Mũi tên đồng và thạp đồng
- Rìu đồng
- Trống đồng Đơng Sơn
- KhoảngKhoảng 30003000 nămnăm trướctrước đây,đây, cưcư dândân ởở TâyTây ÁÁ vàvà NamNam ÂuÂu biếtbiết đúcđúc vàvà sửsử dụngdụng đồđồ sắt.sắt.
- Cơng cụ kim khí đã mở ra thời đại mới => năng suất lao động vượt xa thời đại đồ đá
- Nhờ cĩ cơng cụ kim khí người ta cĩ thể khai thác thêm nhiều đất đai trồng trọt
- Cĩ thể khai phá những vùng đất đai mà trước kia chưa khai phá nổi
- Nhờ cĩ sắt, con người cĩ thể xẻ gỗ đĩng thuyền đi biển, làm nhà ở
- Nhờ cĩ sắt, con người cĩ thể xẻ đá làm lâu đài
- Các ngành thủ cơng ra đời: Dệt, thêu, mộc, rèn
- Các sản phẩm thủ cơng thời nguyên thủy
- Các sản phẩm thủ cơng thời nguyên thủy
- Các sản phẩm thủ cơng thời nguyên thủy
- BÀI 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY 2. Buổi đầu của thời đại kim khí 5500 năm 4000 năm 3000 năm trước đây => trước đây => trước đây => Đồng đỏ Đồng thau Sắt Hệ quả - Năng suất lao động tăng - Khai thác thêm đất đai trồng trọt Sản phẩm dư thừa - Thêm nhiều ngành nghề mới: thủ thường xuyên cơng nghiệp, chăn nuơi
- BÀI 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY 3. Sự xuất hiện tư hữu và xã hội cĩ giai cấp Xuất hiện cơng Phân hĩa khả cụ bằng kim loại năng lao động => Giàu > Gia đình phụ hệ Chiếm đoạt của chung => của riêng (Tư hữu) Phân hĩa giai cấp NHÀ NƯỚC CỔ ĐẠI RA ĐỜI
- BÀI 2: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY CỦNG CỐ Câu 1: So sánh thị tộc và bộ lạc? Câu 2: Tư hữu xuất hiện đã dẫn tới sự thay đổi trong xã hội nguyên thủy như thế nào?
- Những người đứng đầu thị tộc, bộ lạc lợi dụng chức phận để chiếm đoạt của chung thành của riêng
- Thị tộc phụ hệ Thị tộc mẫu hệ
- Vai trị trụ cột của người đàn ơng trong gia đình và thị tộc
- Xuất hiện mối quan hệ người bĩc lột và người bị bĩc lột (chủ nhân – nơ lệ)
- Xuất hiện các cuộc chiến tranh giành tài sản và nơ lệ giữa các bộ lạc
- Chế độ cơng xã thị tộc được thay thế bằng Nhà nước
- Thị tộc gồm 2-3 thế hệ già trẻ cĩ chung huyết thống
- Việc săn bắt các con thú lớn địi hỏi sự “hợp tác lao động” của nhiều người, của cả thị tộc
- Để săn thú, người nguyên thủy phải đào hố bẫy và dùng sức của nhiều người.
- Bộ lạc người da đỏ tại lưu vực sơng Envira - Brazil
- KIỂM TRA BÀI CŨ Điền những từ sau vào đúng cột thích hợp Vượn cổ Người tối Người tinh Cách mạng cổ khơn đá mới
- KIỂM TRA BÀI CŨ Điền những từ sau vào đúng cột thích hợp 1. Lửa 3. Gốm 4. Xương 6. Trán cá thấp, bợt 2. Đồ đá cũ ra sau 5. Hang 7. Sáu động 8. Chủng 10. Săn triệu năm tộc theo bắn màu da 9. U mày nổi cao 13. Cung 11. Trồng 12. Một tên 14. Săn trọt vạn năm 15. Dựng bắt lều
- KIỂM TRA BÀI CŨ Điền những từ sau vào đúng cột thích hợp Vượn cổ Người tối cổ Người tinh Cách mạng khơn đá mới 6. Trán thấp, bợt 10. Săn bắn 12. Một vạn 7. Sáu triệu ra sau năm 15. Dựng lều năm 9. U mày nổi cao 11. Trồng trọt 14. Săn bắt 13. Cung tên 14. Săn bắt 5. Hang động 5. Hang động 8. Chủng tộc theo màu da 2. Đồ đá cũ 1. Lửa 3. Gốm 2. Đồ đá cũ 4. Xương cá