Bài giảng Lịch sử khối 9 - Bài 8: Nước Mĩ

ppt 41 trang thuongnguyen 8860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử khối 9 - Bài 8: Nước Mĩ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_khoi_9_bai_8_nuoc_mi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử khối 9 - Bài 8: Nước Mĩ

  1. Nước Mĩ 1945-1950 Nước Mĩ những thập niên tiếp theo Cơng Chiếm hơn một nửa SL nghiệp tồn thế giới 56,47% Chỉ cịn chiếm 39,8% SL Cơng (1948) tồn thế giới (Năm 1973) nghiệp Nơng Gấp 2 lần SL của Tây Đức nghiệp Anh+Pháp+ Nhật + Ý. Trữ Nắm giữ 3/ 4 trữ lượng Vàng 11,9 tỉ USD (Năm lượng vàng thế giới. ( 24,6 tỉ 1974) Vàng USD) Giá trị Trong 14 tháng bị phá giá Quân Mạnh nhất, độc quyền về Đồng 2 lần (12/1973 và 2/1974) sự vũ khí nguyên tử Đơ la
  2. Chi phí cho quân sự của Mĩ sau chiến tranh - Chi 360 tỉ USD cho chiến tranh TG 2. - Chi 50 tỉ USD cho chiến tranh Triều Tiên. - Chi 111tỉ USD cho chiến tranh Việt Nam. - Chi 163 tỉ USD cho chiến tranh Pa-na-ma. - Chi 1,52 tỉ USD cho hoạt động quân sự ở Xơ- ma-li. - Gần đây Chính phủ cịn duyệt 4.4O0 tỉ USD cho chiến tranh chống khủng bố. - Chi 344,2 tỉ USD cho quốc phịng gấp 23 lần tổng ngân sách quân sự.
  3. > >
  4. Thời gian: 3 phút Nhĩm 1+2+3: Nét nổi bật trong chính sách đối nội của Mĩ? (Ban hành những đạo luật nào? Thái độ của nhân dân ra sao?) Nhĩm 4+5+6: Chính sách đối ngoại của Mĩ cĩ những nét gì nổi bật? Mục đích của những chính sách đĩ? Kết quả?
  5. Thời gian: 3 phút Nhĩm 1+2+3: Nét nổi bật trong chính sách đối nội của Mĩ? (Ban hành những đạo luật nào? Thái độ của nhân dân ra sao?) Nhĩm 4+5+6: Chính sách đối ngoại của Mĩ cĩ những nét gì nổi bật? Mục đích của những chính sách đĩ? Kết quả?
  6. Sau chiến tranh thế giới 2 Mĩ đã gây chiến tranh với 23 quốc gia Nhật 1945 Việt Nam 1954-1973 Trung Quốc 1945- 1946 Căm -pu - chia 1969-1970 1950-1953 Triều Tiên 1950- 1953 Li bi 1969 Goa- ta –mê- la 1954;1960;1967 Grê –na- đa 1983 In-đơ- nê- xi -a 1958 En- xan- va- đo 1980 Cu Ba 1959-1961 Ni –ca- ga- goa 1980 Cơng Gơ 1964 Pa -ra –ma 1989 Pê ru 1965 Xu Đăng 1988 Lào 1964-1973 Áp-ga-nit-xtan 1998 Nam tư 1999
  7. Mĩ đã gây chiến tranh với 23 quốc gia Nhật 1945 Việt Nam 1961- 1973 Trung 1945- 1946 Căm -pu - 1969- Quốc 1950-1953 chia 1970 Triều 1950- 1953 Li bi 1969 Tiên Goa ta 1954;1960;1 Grê –na- 1983 mêla 967 đa Inđơ nêxia 1958 En- xan- va- 1980 đo Cu Ba 1959-1961 Ni –ca- ga- 1980 goa Cơng Gơ 1964 Pa -ra –ma 1989 Pê ru 1965 Xu Đăng 1988 Lào 1964-1973 Áp-ga-nit- 1998 xtan Nam tư 1999
  8. ĐÁP ÁN: Đối nội: - Ban hành các đạo luật phản động chống lại phong trào cơng nhân và phong trào dân chủ trong nước +Đạo luật Táp - Hác-lây: chống phong trào cơng đồn và phong trào đình cơng + Luật Mác- Caran: chống Đảng cơng sản + Luật kiểm tra lịng trung thành: loại bỏ những người cĩ tư tưởng tiến bộ ra khỏi bộ máy nhà nước -Thực hiện chế độ phân biệt chủng tộc * Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân diễn ra liên tục, mạnh mẽ
  9. Chính sách đối ngoại Mục đích - Đề ra “chiến lược tồn - Chống phá các nước cầu” XHCN, đẩy lùi phong trào GPDT - Tiến hành “ Viện trợ” - Khống chế và nơ dịch các nước nhận viện trợ - Thành lập các khối quân - Lơi kéo các nước vào sự cuộc chiến tranh xâm lược - Gây nhiều cuộc chiến tranh xâm lược - Tiến hành xác lập trật tự - Trở thành bá chủ, thống “thế giới đơn cực” do Mỹ trị thế giới chi phối Kết quả: Thực hiện được một số mưu đồ nhưng vấp phải nhiều thất bại nặng nề
  10. NATO CENTO Khối phịng thủ chung Tây bán cầu SEATO ANZUS
  11. Sau chiến tranh thế giới 2 Mĩ đã gây chiến tranh với 23 quốc gia Nhật 1945 Việt Nam 1954-1973 Trung Quốc 1945- 1946 Căm -pu - chia 1969-1970 1950-1953 Triều Tiên 1950- 1953 Li bi 1969 Goa- ta –mê- la 1954;1960;1967 Grê –na- đa 1983 In-đơ- nê- xi -a 1958 En- xan- va- đo 1980 Cu Ba 1959-1961 Ni –ca- ga- goa 1980 Cơng Gơ 1964 Pa -ra –ma 1989 Pê ru 1965 Xu Đăng 1988 Lào 1964-1973 Áp-ga-nit-xtan 1998 Nam tư 1999
  12. Sự kiện 11/9/2001
  13. Thủ tướng Phan Văn Khải và TT Bush TTTT B.Clin Bush sangtơn thăm tham VN Việt - 2000Nam 2008 CT Nguyễn Văn Triết và TT Bush
  14. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Chuẩn bị bài 9 “Nhật Bản” - Tình hình của Nhật Bản sau CTTG II và những cải cách dân chủ của Nhật ? Những cải cách đĩ cĩ ý nghĩa gì? - Sau chiến tranh, kinh tế Nhật Bản phát triển như thế nào? Thành tựu? Nguyên nhân của sự phát triển thần kì? - So sánh nền kinh tế của Mĩ và Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai - Chính sách đối ngoại của Nhật Bản.