Bài giảng Lịch sử lớp 10 - Chủ đề: Cơ sở hình thành các quốc gia cổ

pptx 49 trang thuongnguyen 4000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử lớp 10 - Chủ đề: Cơ sở hình thành các quốc gia cổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_lich_su_lop_10_chu_de_co_so_hinh_thanh_cac_quoc_gi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử lớp 10 - Chủ đề: Cơ sở hình thành các quốc gia cổ

  1. CHỦ ĐỀ: XÃ HỘI CỔ ĐẠI TIẾT 1: CƠ SỞ HÌNH THÀNH CÁC QUỐC GIA CỔ
  2. Nội dung HĐ1. ĐKTN và sự phát triển kinh tế các quốc gia cổ đại HĐ2. Sự phân hóa về giai cấp trong xã hội cổ đại
  3. QUAN SÁT MỘT SỐ HÌNH ẢNH SAU
  4. Chăn nuôi gia súc
  5. Một số hình ảnh trong sản xuất nông nghiệp
  6. Chữ tượng hình
  7. Chữ tượng ý
  8. Kim Tự Tháp Ai cập
  9. Chanh Cam Nho Một số sản phẩm cây lưu niên Cây ô-liu Lá và quả ô-liu
  10. Xưởng chế biến dầu ô liu (Nam Italia)
  11. Bình gốm cổ Hy Lạp Một số sản phẩm thủ công Vò gốm cổ Hy Lạp
  12. Cảnh bóc lột nô lệ da đen
  13. Tiền cổ Hi Lạp và Rôma
  14. Đấu trường Cô li dê
  15. Liệt kê lên bảng thông tin về những hình ảnh mà các em vừa được quan sát trên máy chiếu?
  16. 1.Chăn nuôi gia súc ở Phương Đông 2.Một số hình ảnh trong sản xuất nông nghiệp ở PĐ 3.Chữ tượng hình 4.Chữ tượng ý 5.Kim tự tháp Ai Cập 6.Sản phẩm từ các loại cây lưu niên 7.Xưởng chế biến dầu ô liu ở Nam Italia 8.Một số sản phẩm đồ gốm cổ ở Phương Tây cổ đại 9.Hình ảnh bóc lột nô lệ da đen 10.Tiền cổ ở Hi Lạp và Rô ma 11.Đấu trường Cô li dê
  17. HOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm 1 và 3: Tìm hiểu về các quốc gia cổ đại phương Đông Nhóm 2 và 4: Tìm hiểu về các quốc gia cổ đại phương Tây
  18. PHIẾU HỌC TẬP 4 NHÓM Tiêu chí Phương Đông cổ đại Tên Quốc gia NHÓM 1 Thời gian hình thành VÀ NHÓM 3 Địa bàn xuất hiện Thuận lợi Khó khăn Kinh tế chính Tiêu chí Phương Tây cổ đại Tên Quốc gia Thời gian hình thành NHÓM 2 VÀ Địa bàn xuất hiện NHÓM Thuận lợi 4 Khó khăn Kinh tế chính
  19. PHIẾU HỌC TẬP CÁ NHÂN Tiêu chí Phương Đông cổ đại Phương Tây cổ đại Tên Quốc gia Thời gian hình thành Địa bàn xuất hiện Thuận lợi Khó khăn Kinh tế chính
  20. PHIẾU HỌC TẬP 4 NHÓM Tiêu chí Phương Đông cổ đại Tên Quốc gia NHÓM 1 Thời gian hình thành VÀ NHÓM 3 Địa bàn xuất hiện Thuận lợi Khó khăn Kinh tế chính Tiêu chí Phương Tây cổ đại Tên Quốc gia Thời gian hình thành NHÓM 2 VÀ Địa bàn xuất hiện NHÓM Thuận lợi 4 Khó khăn Kinh tế chính
  21. Tiêu chí Phương Đông cổ đại Tên Quốc gia Ai cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ và Trung Quốc Thời gian hình thành Khoảng thiên niên kỉ IV – III TCN Địa bàn xuất hiện Lưu vực các con sông lớn như sông Nin, sông Tigơrơ và Ơphơrát, sông Ấn, sông Hằng, Thuận lợi Đất đai phì nhiêu, màu mỡ, gần nguồn nước, khí hậu nóng ẩm thuận lợi cho sx và sinh sống Khó khăn Dễ bị lụt, mất mùa, ảnh hưởng đến đời sống Kinh tế chính của nhân dân Nông nghiệp trồng lúa nước là chính, ngoài ra chăn nuôi và làm nghề thủ công
  22. Lưỡng Hà Trung Quèc Ai Cập Ấn §é Các quốc gia cổ đại Phương Đông
  23. Một vài hình ảnh về sông Nile
  24. Thổ Đámdân sốngcháytrongrừngrừng Amazon Rừng Amazon
  25. Sông Ấn Sông Hằng
  26. Sông Trường Giang – Trung Quốc
  27. Hình ảnh về sản xuất nông nghiệp
  28. Tiêu chí Phương Tây cổ đại Tên Quốc gia Hi Lạp và Rô ma Thời gian hình thành Khoảng thiên niên kỉ I TCN Địa bàn xuất hiện Nằm ở bờ Bắc Địa Trung Hải, bao gồm bán đảo và nhiều đảo nhỏ. Thuận lợi Có biển, nhiều hải cảng, giao thông trên biển dễ dàng, ngành hàng hải phát triển Khó khăn Đất ít và xấu, chỉ thích hợp trồng cây lưu niên, thiếu lương thực Kinh tế chính Thủ công nghiệp và thương nghiệp phát triển mạnh. Ở đây nô lệ là thứ hàng hóa quan trọng bậc nhất.
  29. Lược đồ các quốc gia cổ đại Phương Tây
  30. Chanh Cam Nho Cây ô-liu Lá và quả ô-liu
  31. Xưởng chế biến dầu ô liu (Nam Italia)
  32. Bình gốm cổ Hy Lạp Vò gốm cổ Hy Lạp
  33. Hình ảnh bóc lột nô lệ da đen
  34. Tiêu chí Phương Đông cổ đại Phương Tây cổ đại Ai cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ và Hi Lạp và Rô ma Tên Quốc gia Trung Quốc Thời gian hình Khoảng thiên niên kỉ IV – III Khoảng thiên niên kỉ I TCN và cư thành TCN – sử dụng đồng thau bên dân nơi đây đã biết đến công cụ đồ sắt cạnh công cụ đá, tre, gỗ. Địa bàn xuất Lưu vực các con sông lớn như Nằm ở bờ Bắc Địa Trung Hải, bao hiện sông Nin, sông Ấn, Hằng, gồm bán đảo và nhiều đảo nhỏ. Thuận lợi Đất đai phì nhiêu, màu mỡ, gần Có biển, nhiều hải cảng, giao thông nguồn nước thuận lợi cho sản trên biển dễ dàng, ngành hàng hải xuất và sinh sống phát triển Khó khăn Dễ bị lụt, mất mùa, ảnh hưởng Đất ít và xấu, chỉ thích hợp trồng cây đến đời sống của nhân dân lưu niên, thiếu lương thực Kinh tế chính Nông nghiệp trồng lúa nước là Thủ công nghiệp và thương nghiệp chính, ngoài ra chăn nuôi và phát triển mạnh. Ở đây nô lệ là thứ làm nghề thủ công. hàng hóa quan trọng bậc nhất.
  35. BÀI TẬP TNKQ Câu 1. Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành vào khoảng thời gian nào? A. Khoảng 3000 năm TCN. B. Cách đây khoảng 4000 năm. C. Cách đây khoảng 3000 năm. D. Khoảng từ thiên niên kỉ IV – III TCN.
  36. Câu 2. Nền sản xuất nông nghiệp ở phương Tây cổ đại không thể phát triển được như ở phương Đông cổ đại vì? A. khí hậu ở đây khắc nghiệt không thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp. B. các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành ở ven biển Địa Trung Hải. C. phần lớn lãnh thổ là núi và cao nguyên, đất đai khô rắn, rất khó canh tác. D. Sản xuất nông nghiệp không đem lại nguồn lợi lớn bằng thủ công nghiệp và buôn bán.
  37. Câu 3. Ngành kinh tế rất phát triển, đóng vai trò chủ đạo ở các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải là A. làm gốm, dệt vải. B. nông nghiệp thâm canh. C. chăn nuôi gia súc và đánh cá. D. thủ công nghiệp và thương nghiệp.
  38. Câu 4. Điều kiện tự nhiên nào không phải là cơ sở hình thành của các quốc gia cổ đại phương Đông? A. Lượng mưa phân bố theo mùa. B. Khí hậu nóng ẩm, phù hợp cho việc gieo trồng. C. Vùng ven biển, có nhiều vũng, vịnh và kín gió. D. Đất phù sa ven sông màu mỡ, mềm xốp, rất dễ canh tác.
  39. Câu 5. Hãy nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp về sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông 1. Sông Nin a) Ấn Độ 2. Hoàng Hà, Trường Giang b) Lưỡng Hà 3. Sông Tigơrơ và Ơphơrát c) Ai Cập 4. Sông Ấn, sông Hằng d) Trung Quốc A. 1 – d; 2 – c; 3 – b; 4 – a. B. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a. C. 1 – b; 2 – c; 3 – a; 4 – d. D. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d.
  40. Câu 6. Hàng hóa quan trọng bậc nhất ở vùng Địa Trung Hải là A. sắt. B. nô lệ. C. lương thực. D. hàng thủ công.
  41. Câu 7. Việc tìm thấy những đồng tiền cổ nhất thế giới của người Hi Lạp và Rôma cổ đại đã chứng tỏ điều gì về thời kì này? A. Đô thị rất phát triển. B. Nghề đúc tiền rất phát triển. C. Việc buôn bán trở thành ngành chính. D. Hoạt động thương mại và lưu thông tiền tệ rất phát triển.
  42. Câu 8. Yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất khiến nhà nước ra đời muộn ở các quốc gia cổ đại phương Tây so với các quốc gia cổ đại phương Đông? A. Đất đồi, khô và rắn nên lưỡi cuốc, lưỡi cày bằng đồng không có tác dụng. B. Phần lãnh thổ là núi và cao nguyên. C. Công cụ bằng sắt ra đời muộn. D. Công xã thị tộc tan rã muộn.
  43. Câu 9. Nhà nước cổ đại phương Đông hình thành sớm nhất ở đâu? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Ai Cập (Bắc Phi). D. Lưỡng Hà (Tây Á).
  44. Câu 10. Lưỡng Hà cổ đại hiện nay thuộc địa phận của những quốc gia nào? A. Tây Thổ Nhĩ Kì, Iran, đông Syria và Kuwait. B. Đông Syria, Kuwait, Iraq, đông Nam Thổ Nhĩ Kì và tây Nam Iran. C. Tây Nam Iran, Iraq, Kuwait và Syria. D. Kuwait, Tây Thổ Nhĩ Kì, Tây Nam Iran và Iraq.
  45. VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG Thông qua việc so sánh về ĐKTN, kinh tế ở các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây. Hãy cho biết ĐKTN có ảnh hưởng như thế nào tới sự hình thành và đặc điểm kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây?
  46. Gợi ý: Phương Đông - Ra đời ở lưu vực các con sông lớn, đất đai màu mỡ, tơi xốp thích hợp với công cụ đồng, đá, cành cây nên đã tạo ra sự chuyển biến về kinh tế đưa đến sự ra đời của nhà nước từ rất sớm, phạm vi lãnh thổ khá rộng. - Với ĐKTN đó nó rất thuận lợi cho việc phát triển nghề nông trồng lúa nước, nên nên kinh tế đặc trưng là trồng lúc nước. - Để cải thiện cuộc sống của mình cư dân đã phát triển thêm nghề chăn nuôi, làm gốm, dệt vải. => Từ đặc điểm kinh tế đó nên cư dân chiếm đa số là nông dân, .nhu cầu bảo vệ mùa màng, công tác thủy lợi cần sự hợp sức của nhiều người và nhất thiết phải có người đứng đầu chỉ đạo, quyết định mọi việc => vua, nhà nước chuyên chế xuất hiện, .
  47. Phương Tây - Ra đời ở bờ Bắc Địa Trung Hải, các đảo, bán đảo, thuận lợi cho việc giao thông giữa các nước - Khí hậu ấm, đồng bằng thung lũng nhỏ, lãnh thổ phần lớn là núi và cao nguyên. Đất canh tác ít, không màu mỡ nên phải cần có công cụ sắt mới khai phá được - Đất đai đó thích hợp trồng các loại cây lưu niên, có giá trị cao, nhập khẩu lương thực. Với ĐKTN đó không thuận lợi phát triển nông nghiệp lúa nước như PĐ mà có khả năng phát triển TCN. - Hàng hóa tăng, quan hệ thương mại mở rộng, thúc đẩy việc lưu thông tiền tệ, .CN sử dụng nhiều trong các xưởng sx, buôn bán nô lệ, .
  48. Chúc quý thày cô và các em một ngày làm việc hiệu quả và nhiều niềm vui! Trân thành cảm ơn quý thày cô và các em S.Nile