Bài giảng Lịch sử lớp 10 - Tiết 15+16, Bài 11: Tây Âu thời hậu kì trung đại - Cẩm Hồng

ppt 89 trang thuongnguyen 7250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử lớp 10 - Tiết 15+16, Bài 11: Tây Âu thời hậu kì trung đại - Cẩm Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_10_tiet_1516_bai_11_tay_au_thoi_hau_ki.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử lớp 10 - Tiết 15+16, Bài 11: Tây Âu thời hậu kì trung đại - Cẩm Hồng

  1. Tiết 15, 16 – Bài 11
  2. 1. Những cuộc phát kiến địa lí a. Nguyên nhân • Sự phát triển của lực lượng sản xuất nên nhu cầu về hương liệu, vàng bạc, thị trường ngày càng tăng.
  3. 1. Những cuộc phát kiến địa lí a. Nguyên nhân • Do sản xuất phát triển nhu cầu về hương liệu, vàng bạc, thị trường ngày càng tăng. • Con đường buơn bán qua Tây Á và Địa Trung Hải bị người Arập độc chiếm.
  4. Con đường buơn bán qua Tây Á và Địa Trung Hải Chú giải Thương lộ sang phương Đơng Thương lộ bị chặn đứng 1
  5. 1. Những cuộc phát kiến địa lí a. Nguyên nhân • Sự phát triển của lực lượng sản xuất nên nhu cầu về hương liệu, vàng bạc, thị trường ngày càng tăng. • Con đường buơn bán qua Tây Á và Địa Trung Hải bị người Ả Rập độc chiếm. • Khoa học kỹ thuật phát triển: đĩng tàu, la bàn, hải đồ
  6. TÀU VIKING 2
  7. Tranh vẽ tàu Caraven 2
  8. Hải đồ vùng Địa Trung Hải 2
  9. Thiết bị đo thiên văn La bàn 2
  10. b. Những cuộc phát kiến TK XV - XVI •Năm 1487, Đi-a-xơ đến cực nam châu Phi đặt tên là mũi Hảo Vọng.
  11. 2. Các cuộc phát kiến địa lí BỒ ĐÀO NHA B.Đi a xơ Vịnh Ghi nê 1487 Chú giải Những cuộc phát kiến của Bồ Đào Nha Hành trình của Đi a xơ mũi Bão Tố (Hảo Vọng) Hành trình của Vaxcơ đơ Gama Những cuộc phát kiến của Tây Ban Nha Hành trình của C.Cơlơmbơ Hành trình của F.Ma gien lan HS
  12. b. Những cuộc phát kiến TK XV - XVI • Năm 1487, Đi-a-xơ đến cực Nam châu Phi. •Tháng 8 – 1492 , Cơ-lơm-bơ đến châu Mĩ.
  13. Hai chuyến đi đầu tiên của Cô-lôm-bô đã đưa ông đi vòng quanh các hòn đảo của vùng Ca-ri-bê. Chuyến đi thứ ba và thứ tư ông đã đặt chân đến một vùng đất rộng lớn của Nam Mĩ và Trung Mĩ
  14. TÂY BAN NHA 8-1492 Đ.Xan xanvano QĐ. Canari C. Cơlơmbơ 10-1492 Chú giải Những cuộc phát kiến của Bồ Đào Nha Hành trình của Đi a xơ Hành trình của Vaxcơ đơ Gama Những cuộc phát kiến của Tây Ban Nha Hành trình của C.Cơlơmbơ Hành trình của F.Ma gien lan HS
  15. Tàu thám hiểm của Cơ-lơm-bơ 7
  16. Nhìn thấy thổ dân da đỏ Cơlơmbơ tưởng nhầm là người Ấn Độ
  17. b. Những cuộc phát kiến TK XV - XVI • Năm 1487, Đi-a-xơ đến cựa nam châu Phi đạt tên là mũi Bão Tố. • Tháng 8-1492, Cơ-lơm-bơ đến châu Mĩ. •Tháng 7 – 1497 , Va-xcơ đơ Ga-ma đến Ca-li-cút Ấn Độ.
  18. BỒ ĐÀO NHA 1497 Vaxcơ Đơ Gama Chú giải Những cuộc phát kiến của Bồ Đào Nha Mũi Hảo Vọng Hành trình của Đi a xơ Hành trình của Vaxcơ đơ Gama Những cuộc phát kiến của Tây Ban Nha Hành trình của C.Cơlơmbơ Hành trình của F.Ma gien lan 5
  19. Lăng mộ Vaxcơ đơ Gama ở Bồ Đào Nha
  20. b. Những cuộc phát kiến TK XV - XVI • Năm 1487, Đi-a-xơ đến châu Phi. • Tháng 8-1492, Cơ-lơm-bơ đến châu Mĩ. • Tháng 7-1497, Va-xcơ đơ Ga-ma đến Ấn Độ. •Từ 1519 – 1522 , Ma-gien-lan đầu tiên đi vịng quanh trái đất bằng đường biển.
  21. TÂY BAN NHA 1519 Ma gien lan PHILIPPIN 06-3-1521 BRAXIN Chú giải Mũi Những cuộc phát kiến Hảo Vọng của Bồ Đào Nha 13-2-1522 Hành trình của Đi a xơ Hành trình của Vaxcơ đơ Gama Những cuộc phát kiến 11-1519 của Tây Ban Nha Hành trình của C.Cơlơmbơ Hành trình của F.Ma gien lan 6
  22. C. Những kết quả và tác động •Tích cực: -Mở ra những con đường mới, những vùng đất mới, dân tộc mới, tăng cường giao lưu văn hĩa giữa các châu lục.
  23. C. Những kết quả và tác động • Tích cực: - Mở ra những con đường mới, những vùng đất mới, dân tộc mới, tăng cường giao lưu văn hĩa giữa các châu lục. -Thị trường thế giới được mở rộng, hàng hải quốc tế phát triển.
  24. Thị trường thế giới được mở rộng, hàng hải quốc tế phát triển.
  25. C. Những kết quả và tác động • Tích cực: - Mở ra những con đường mới, những vùng đất mới, dân tộc mới, tăng cường giao lưu văn hĩa giữa các châu lục. - Thị trường thế giới được mở rộng, hàng hải quốc tế phát triển. - Thúc đẩy quá trình tan rã của quan hệ PK và sự ra đời của CNTB châu Âu.
  26. C. Những kết quả và tác động • Tích cực: - Mở ra những con đường mới, những vùng đất mới, dân tộc mới, tăng cường giao lưu văn hĩa giữa các châu lục. - Thị trường thế giới được mở rộng, hàng hải quốc tế phát triển. - Thúc đẩy quá trình tan rã của quan hệ PK và sự ra đời của CNTB châu Âu. • Tiêu cực: - Nảy sinh quá trình cướp bĩc thuộc địa và buơn bán nơ lệ.
  27. 2.Sự nảy sinh chủ nghĩa tư bản ở Tây Âu ( đọc thêm)
  28. Cướp bĩc thực dân ở thuộc địa Quá trình tích luỹ tư bản Cướp đoạt ruộng đất ở trong nước VỐN Kinh doanh TBCN (T + t = T’) QUAN HỆ SẢN XUẤT NHÂN CƠNG TƯ BẢN CHỦ NGHĨA
  29. Những chuyển biến của kinh tế Tây Âu thời trung đại Thế kỉ XI Thế kỉ XVI Nhận xét Cơng trường Thủ cơng Phường hội nghiệp thủ cơng QHSX TBCN Cơng ti Thương Thương hội đã nghiệp thương mại hình thành Nơng Sản xuất nhỏ Đồn điền, ở nghiệp của nơng dân trang trại châu Âu Quan hệ •Thợ cả - Thợ bạn •Chủ - Thợ làm thuê sản xuất •Lãnh chúa - Nơng nơ •Tư sản – Vơ sản
  30. QUÝ TỘC QUAN HỆ SẢN XUẤT PHONG KIẾN QUAN HỆ SẢN XUẤT TƯ BẢN CHỦ NGHĨA NƠNG NƠ Bị rào đất cướp ruộng CƠNG NHÂN (Vơ sản) THỢ THỦ CƠNG Quan hệ chủ và thợ THƯƠNG NHÂN CHỦ BỎ VỐN Tích luỹ vốn giàu cĩ (Tư sản) Sơ đồ về sự phân hĩa giai cấp trong xã hội Tây Âu thời hậu kỳ trung đại
  31. Giai cấp tư sản bóc lột giai cấp vô sản.
  32. VƠ SẢN TƯ SẢN
  33. KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Nguyên nhân sâu xa đưa đến các cuộc phát kiến địa lí là : A. sự bùng nổ về dân số đặt ra yêu cầu cấp thiết tìm ra những vùng đất mới. B. sự phát triển của nền sản xuất đặt ra nhu cầu cấp thiết về nguyên liệu, thị trường, nguồn hương liệu và vàng bạc. C. thoả mãn nhu cầu muốn tìm hiểu, khám phá thế giới mới của con người. D. con đường giao lưu buơn bán từ Tây Âu qua Tây Á sang phương Đơng bị người Arập độc chiếm.
  34. 3. Vào thời điểm đĩ, tiền đề quan trọng nhất để các cuộc phát kiến địa lí cĩ thể thực hiện được là : A. sự tài trợ về tài chính của chính phủ các nước Tây Âu. B. ước mơ chinh phục tự nhiên, lịng ham hiểu biết của con người. C. khoa học-kĩ thuật, đặc biệt là ngành hàng hải phát triển. D. Thương nhân châu Âu cĩ những am hiểu về đại dương.
  35. 4. Các nước đi tiên phong trong các cuộc phát kiến địa lí là : A. Anh, Hà Lan. B. Hi Lạp, Italia. C. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. D. Tây Ban Nha, Anh.
  36. 5. Các cuộc phát kiến địa lí để lại hậu quả là : A. thúc đẩy quá trình tan rã của chế độ phong kiến tập quyền. B. bắt đầu thời kì đẩy mạnh xâm lược, cướp bĩc thuộc địa và buơn bán nơ lệ da den. C. rất nhiều người đã phải bỏ mạng trong những cuộc hành trình phát kiến địa lí. D. cả A, B, C đều đúng.
  37. 7. Các giai cấp mới được hình thành trong xã hội Tây Âu thời hậu kì trung đại là : A. lãnh chúa và vơ sản. B. tư sản và nơng dân. C. chủ nơ và nơ lệ. D. tư sản và vơ sản.
  38. Những chuyển biến của kinh tế Tây Âu thời trung đại Thế kỉ XI Thế kỉ XVI Nhận xét Cơng trường Thủ cơng Phường hội nghiệp thủ cơng QHSX TBCN Cơng ti Thương Thương hội đã nghiệp thương mại hình thành Nơng Sản xuất nhỏ Đồn điền, ở nghiệp của nơng dân trang trại châu Âu Quan hệ •Thợ cả - Thợ bạn •Chủ - Thợ làm thuê sản xuất •Lãnh chúa - Nơng nơ •Tư sản – Vơ sản
  39. 3. Phong trào Văn hố Phục hưng a. Nguyên nhân ra đời : • Giai cấp tư sản chưa cĩ địa vị xã hội. • Giáo lí Ki - tơ mang quan điểm lỗi thời.
  40. Giáo lí Ki-tơ mang quan điểm lỗi thời khi xử tội Ga-li-lê
  41. 3. Phong trào Văn hố Phục hưng a. Nguyên nhân ra đời : • Giai cấp tư sản chưa cĩ địa vị xã hội. • Giáo lí Ki-tơ mang quan điểm lỗi thời. • Giai cấp tư sản muốn khơi phục văn hố xán lạn cổ đại Hi Lạp và Rơ-ma.
  42. b. Thành tựu • Mở đầu từ Italia lan nhanh sang Tây Âu trở thành trào lưu rộng lớn.
  43. ITALIA Từ Italia lan nhanh sang Tây Âu
  44. b. Thành tựu • Từ Italia lan nhanh sang Tây Âu trở thành trào lưu rộng lớn. • Sự tiến bộ vượt bật của khoa học kĩ thuật.
  45. Cơpecnich Galilê
  46. b. Thành tựu • Từ Italia lan nhanh sang Tây Âu trở thành trào lưu rộng lớn. • Sự tiến bộ vượt bật của khoa học kĩ thuật. • Sự phát triển phong phú về văn học và sự nở rộ các tài năng nghệ thuật.
  47. b. Thành tựu • Từ Italia lan nhanh sang Tây Âu trở thành trào lưu rộng lớn. • Sự tiến bộ vượt bật của khoa học kĩ thuật. • Sự phát triển phong phú về văn học và sự nở rộ các tài năng nghệ thuật. • Xuất hiện : Ra-bơ-le, Đê-các-tơ, Lê-ơ-na đơ Vanh-xi, Sếch-xpia
  48. Ra-bơ-le (1494-1553) tác phẩm Lọ nước thần Ơng dùng tiếng cười giễu cợt, lên án bọn giáo sĩ, đả kích bọn vua chúa tham lam độc ác.
  49. ĐỀ-CÁC-TƠ (1596-1650) nhà tốn học và triết học phủ nhận uy quyền của Giáo hội
  50. “Nàng Giơcơng” ( Mơna Lida) - Lêơna đơ Vanhxi
  51. Bữa tiệc cuối cùng của Chúa - Lêơna đơ Vanhxi Vì đồng tiền Yuđa đã phản bội Chúa Giê-su
  52. Ngày 27-7-2007 kênh truyền hình Mỹ CNN đăng tải chuyên gia tin học Slvisa Pesci : Hình ảnh Chúa đang đưa tay bế một đứa trẻ.
  53. Phát hiện thấy một khuơng nhạc 5 dịng chạy ngang qua bức hoạ.
  54. “Tượng Đavit” của Michelangelo – 1501 cao 5m Hình ảnh con người được diễn tả cĩ tỉ lệ cân đối, biểu hiện nội tâm sâu sắc, sống động và chân thực.
  55. Đức Mẹ sầu bi của Michelangelo – 1499 (24 năm) Đức Mẹ Maria trẻ trung ở vị trí đang ngồi rất nghiêm kính, ơm trong lịng thi thể của Đức Chúa.
  56. Vở kịch Roméo và Juliet của Sếch-xpia đề cao nhân bản và tự do cá nhân
  57. Kiến trúc Gothic ra đời sau kiến trúc Roman.
  58. c. Ý nghĩa • Lên án giáo hội Ki-tơ, tấn cơng xã hội phong kiến.
  59. c. Ý nghĩa • Lên án giáo hội Ki-tơ, tấn cơng xã hội phong kiến. • Đề cao giá trị nhân bản và tự do cá nhân, xây dựng thế giới quan tiến bộ.
  60. c. Ý nghĩa • Lên án giáo hội Ki-tơ, tấn cơng xã hội phong kiến. • Đề cao giá trị nhân bản và tự do cá nhân, xây dựng thế giới quan tiến bộ. • Đấu tranh cơng khai đầu tiên về văn hố tư tưởng của giai cấp tư sản chống phong kiến.
  61. c. Ý nghĩa • Lên án giáo hội Ki-tơ, tấn cơng xã hội phong kiến. • Đề cao giá trị nhân bản và tự do cá nhân, xây dựng thế giới quan tiến bộ. • Đấu tranh cơng khai đầu tiên về văn hố tư tưởng của giai cấp tư sản chống phong kiến. • Cổ vũ, mở đường cho văn hố châu Âu phát triển hơn.
  62. 4. Cải cách tơn giáo và chiến tranh nơng dân a.Cải cách tơn giáo Lý do : • Giáo hội chống lại phong trào giai cấp tư sản đang lên.
  63. VUA QUÝ TỘC VŨ SĨ QUÝGIÁO TỘC TĂNG HỘI LỮ NƠNG DÂN THỢ THỦ CƠNG TƯ SẢN THƯƠNG NHÂN
  64. Diễn biến : • Diễn ra ở khắp các nước Tây Âu.
  65. Diễn biến : • Diễn ra ở khắp các nước Tây Âu. • Đi đầu : Lu-thơ ở Đức và Can-vanh ở Thụy Sĩ.
  66. LINH MỤC LU-THƠ LINH MỤC CAN-VANH
  67. Diễn biến : • Diễn ra ở khắp các nước Tây Âu. • Đi đầu : Lu-thơ ở Đức và Can-vanh ở Thụy Sĩ. • Thế kỉ XVI ở Tây Âu giáo hội phân hố thành Tân giáo (Tin lành) và Cựu giáo (Ki-tơ).
  68. Cựu giáo Tân giáo Kitô Tin Lành Cải cách tôn dân và cách Cải tranh chiến tôn nông giáo
  69. Cựu giáo Tân giáo Kitô Tin Lành Cải cách khơng cĩ ý định thủ tiêu tơn giáo Cải cách tôn dân và cách Cải tranh chiến tôn nông giáo
  70. a. Cải cách tơn giáo Ý nghĩa : • Là cuộc đấu tranh cơng khai đầu tiên của giai cấp tư sản về văn hố tư tưởng.
  71. a. Cải cách tơn giáo Ý nghĩa : • Là cuộc đấu tranh cơng khai đầu tiên của giai cấp tư sản về văn hố tư tưởng. • Cổ vũ mở đường văn hố châu Âu phát triển.
  72. b. Chiến tranh nơng dân Đức Diễn biến : • Mùa xuân 1524, linh mục Tơ-mát Muyn-xe lãnh đạo phong trào đấu tranh nơng dân Đức.
  73. Linh mục Tơ-mát Muyn-xe
  74. Mùa xuân 1524, Tơ-mát Muyn-xe lãnh đạo phong trào đấu tranh nơng dân Đức.
  75. b. Chiến tranh nơng dân Đức Ý nghĩa : • Biểu hiện tinh thần đấu tranh quyết liệt, anh hùng của nơng dân Đức chống lại Giáo hội và chế độ phong kiến.
  76. Nơng dân Đức chống lại Giáo hội và chế độ phong kiến
  77. b. Chiến tranh nơng dân Đức Ý nghĩa : • Biểu hiện tinh thần đấu tranh quyết liệt, anh hùng của nơng dân Đức chống lại Giáo hội và chế độ phong kiến. • Báo hiệu sự suy vong của chế độ phong kiến.
  78. CỦNG CỐ 1. Giai cấp tư sản khởi xướng phong trào Văn hố Phục hưng khơng nhằm mục đích : A. khơi phục lại tinh hoa văn hố xán lạn của Hi Lạp, Rơma cổ đại. B. kế thừa và phát triển những giá trị văn hố thời phong kiến. C. đề cao giá trị con người, quyền tự do cá nhân và tri thức khoa học – kĩ thuật. D. xây dựng nền văn hố mới của giai cấp tư sản.
  79. 2. Quê hương của văn hố Phục hưng là : A. Hi Lạp. B. Italia. C. Anh. D. Pháp.
  80. 3. Các nhà văn hố Phục hưng tiêu biểu là : A.Rabơle, Đêcáctơ, Lêơna đơ Vanhxi, Sếchxpia B. Hơme, Talét, Pitago, Ơclít C.Viếcgin, Lucrexơ, Bandắc, Vichto Huygơ D. cả A, B, C đều đúng.
  81. 4. Lí do chính khiến các giai cấp tư sản chống lại giáo hội Ki-tơ thời hậu kì trung đại là : A. Giáo hội chi phối tồn bộ đời sống tinh thần của xã hội. B. Giáo hội cũng là một thế lực phong kiến thực sự. C. Giáo hội là chỗ dựa tinh thần vững chắc nhất của chế độ phong kiến. D. Giáo hội ngày càng cĩ xu hướng ngăn cản, chống lại các phong trào của giai cấp tư sản.
  82. 5. Nước đi đầu trong phong trào cải cách tơn giáo là : A. Đức, Thụy Sĩ. B. Anh, Pháp. C. Bỉ, Hà Lan. D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
  83. 6. Ý nào sau đây khơng phản ánh đúng nội dung của phong trào cải cách tơn giáo là : A. Cải cách, tiến tới thủ tiêu Ki-tơ giáo. B. Bãi bỏ các thủ tục lễ nghi phiền hà. C. Xây dựng những tổ chức tơn giáo mới. D. Trở lại giáo lí Ki-tơ nguyên thuỷ.
  84. 7. Kết quả của phong trào cải cách tơn giáo là : A. Ki-tơ giáo bị xố bỏ. B. xã hội Tây Âu phân hố thành Tân giáo và Cựu giáo. C. cổ vũ, mở đường cho văn hố Tây Âu phát triển. D. cả A, B, C đều đúng.
  85. 8. Lãnh tụ kiệt xuất của phong trào nơng dân Đức là : A. Luthơ. B. Canvanh. C. Tơmát Muynxe. D. Mađơbua.