Bài giảng Lịch sử lớp 8 - Tiết 28, Bài 19: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) - Cao Văn Sự

ppt 32 trang thuongnguyen 4221
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử lớp 8 - Tiết 28, Bài 19: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) - Cao Văn Sự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_8_tiet_28_bai_19_nhat_ban_giua_hai_cuo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử lớp 8 - Tiết 28, Bài 19: Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) - Cao Văn Sự

  1. GD GV: Cao Văn Sự
  2. Nêu tình hình kinh tế Mĩ 1929-1933? Trước tình hình đó Ru-dơ-ven làm gì ? Tác dụng ?
  3. B¶n ®å NhËt B¶n
  4. I. Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất. II. Nhật Bản trong những năm 1929 -1939.
  5. Tiết 28: Bài 19 NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939) • I. Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất 8
  6. Tiết 28: Bài 19 NH ẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939)
  7. Là một quốc gia đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng khoaûng 374.000 km vuông, nằm theo sườn phía đông lục địa châu Á. Gồm 4 đảo chính. Mệnh danh “xứ sở hoa anh đào”, “đất nước mặt trời mọc”
  8. Tiết 28: Bài 19 NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939) • I. Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất *Kinh tế: -Thuận lợi: Có điều kiện phát triển. -Hạn chế: Phát triển không đều, không ổn định( phát triển chỉ vài năm đầu, mất cân đối giữa công nghiệp và nông nghiệp). 11
  9. Tiết 28: Bài 19 NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939) • I. Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất *Kinh tế : -Nông nghiệp trì trệ, lạc hậu vẫn còn Vìtàn saodư củanền chế độ -Thuận lợi: Có điều kiện phát triển. phong kiến.kinh tế -Hạn chế: Phát triển không đều, không -Công nghiệpNhật lạikhông có cải tiến. ổn định( phát triển chỉ vài năm đầu, mất -Điều kiệnsự tựhạn nhiên chế khắc nghiệt cân đối giữa công nghiệp và nông ( động đất, bãođó ?biển ) nghiệp). -Nghèo tài nguyên 12
  10. Động đất ở Tokyo, Yokohama (9.1923)
  11. Hậu quả trận động đất
  12. Mạnh 8.3 độ rich-te, làm 143 000 người chết
  13. Tiết 28: Bài 19 NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939) • I. Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất * Kinh tế: -Thuận lợi: Có điều kiện phát triển . -Hạn chế: Phát triển không đều, không ổn định ( phát triển chỉ vài năm đầu, mất cân đối giữa công nghiệp và nông nghiệp ). * Xã hội : -Đời sống nhân dân khó khăn, công nhân bị bóc lột. =>Nhân dân nổi dậy đấu tranh. 16
  14. Lược đồ nước Nhật
  15. Lược đồ nước Nhật
  16. Th¶o luËn nhãm Trong những thập niên 20 của thế kỷ XX, tình hình Nhật Bản và MÜ có điểm gì giống và khác nhau? Mĩ Nhật Giống Đều là nước thắng trận, thu được nhiều lợi và không mất mát gì trong Chiến tranh thế giới thứ nhất. Khác Kinh tế phát triển ổn Kinh tế phát triển không ổn định, cân đối trong định, mất cân đối giữa nông suốt thập niên 20 nghiệp và công nghiệp. của TK XX.
  17. Tiết 28: Bài 19 NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939) • I. Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất * Kinh tế: -Công nghiệp năm 1931 -Thuận lợi: Có điều kiện phát triển. giảmCuộc 32,5 khủng % so với 1929. -Hạn chế: Phát triển không đều, không ổn -Ngoạihoảng thươngkinh tế giảm 50%. định( phát triển chỉ vài năm đầu, mất cân -Xã1929 hội:- 1933Nạn thất nghiệp đối giữa công nghiệp và nông nghiệp). lênảnh tới 3hưởng triệu người. Phong * Xã hội: tràonhư đấu thế tranh nào quyết liệt. -Đời sống nhân dân khó khăn, công đến Nhật Bản nhân bị bóc lột ? =>Nhân dân nổi dậy đấu tranh II.Nhật Bản trong những năm 1929-1939 -Năm 1929, Nhật Bản lâm vào khủng hoảng kinh tế trầm trọng . 20
  18. Tiết 28: Bài 19 NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939) • I. Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất -Nhật Bản thực hiện chính sách * Kinh tế: phát xít hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược. -Thuận lợi: Có điều kiện phát triển . -Hạn chế: Phát triển không đều, không ổn định( phát triển chỉ vài năm đầu, mất cân đối giữa công nghiệp và nông nghiệp ). * Xã hội : Để thoát khỏi -Đời sống nhân dân khó khăn, công khủng hoảng, nhân bị bóc lột. giai cấp thống =>Nhân dân nổi dậy đấu tranh. trị giải quyết II.Nhật Bản trong những năm 1929-1939 bằng cách nào ? -Năm 1929, Nhật Bản lâm vào khủng hoảng kinh tế trầm trọng. 21
  19. Tiết 28: Bài 19 NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939) • I. Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất -Nhật Bản thực hiện chính sách * Kinh tế: phát xít hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược. -Thuận lợi: Có điều kiện phát triển . -Hạn chế: Phát triển không đều, không ổn định( phát triển chỉ vài năm đầu, mất cân đối giữa công nghiệp và nông nghiệp ). * Xã hội: -Đời sống nhân dân khó khăn, công nhân bị bóc lột. Hãy trình bày kế =>Nhân dân nổi dậy đấu tranh. họah xâm lược II.Nhật Bản trong những năm 1929-1939 và thống trị thế -Năm 1929, Nhật Bản lâm vào khủng hoảng giới của Nhật ? kinh tế trầm trọng. 22
  20. Quân Nhật chiếm đóng vùng Đông Bắc Trung Quốc năm 1931.
  21. HIT LE Thiên hoàng Hi toâ
  22. Tiết 28: Bài 19 NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939) • I. Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất -Nhật Bản thực hiện chính sách * Kinh tế: phát xít hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược. -Thuận lợi: Có điều kiện phát triển . -Phong trào chống phát xít của -Hạn chế: Phát triển không đều, không ổn nhân dân diễn ra rộng khắp. định( phát triển chỉ vài năm đầu, mất cân đối giữa công nghiệp và nông nghiệp ). * Xã hội: -Đời sống nhân dân khó khăn, công nhân bị bóc lột. Cuộc đấu tranh =>Nhân dân nổi dậy đấu tranh. chống chủ nghĩa II.Nhật Bản trong những năm 1929-1939 phát xít của nhân dân Nhật Bản diễn -Năm 1929, Nhật Bản lâm vào khủng hoảng ra như thế nào? kinh tế trầm trọng. 26
  23. Tiết 28: Bài 19 NHẬT BẢN GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939) • I. Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất -Nhật Bản thực hiện chính sách * Kinh tế: phát xít hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược. -Thuận lợi: Có điều kiện phát triển . -Phong trào chống phát xít của -Hạn chế: Phát triển không đều, không ổn nhân dân diễn ra rộng khắp. định( phát triển chỉ vài năm đầu, mất cân đối giữa công nghiệp và nông nghiệp ). * Xã hội: *Đặc điểm của phong trào: -Đời sống nhân dân khó khăn, công -Lãnh đạo: Đảng cộng sản. nhân bị bóc lột. -ThànhPhong phần: trào Công nhân, =>Nhân dân nổi dậy đấu tranh. nôngđấu dân,tranh binh này lính. II.Nhật Bản trong những năm 1929-1939 -Mụccó đích:đặc điểm Chống phát xít. -Năm 1929, Nhật Bản lâm vào khủng hoảng -Kết quả:gì Làm? chậm quá kinh tế trầm trọng. Trình phát xít hóa. 27
  24. KQ K 1 P H Á T X Í T Ô N 2 Đ Ả N G C Ộ N G S Ả N Ổ N 3 Đ Ộ N G Đ Ấ T Ị N 4 C H Ậ M L Ạ I
  25. MỐI QUAN HỆ VIỆT – NHẬT Thủ tướng Phan Văn Khải thăm Nhật tháng 6 năm 2004 Hội đàm Việt Nam - Nhật Bản Ngày 2-7-2005
  26. Quan heä Vieät - Nhaät
  27. * Học kỹ bài, trả lời 2 câu hỏi trong phần bài tập. Tìm hiểu thêm về những hoạt động quan hệ giữa Nhật Bản và Việt Nam trong thời đại ngày nay. * Đọc trước bài 20: Tóm tắt những nét chính về phong trào độc lập ở châu Á. Cách mạng Trung Quốc.