Bài giảng Lịch sử lớp 9 - Bài 8: Nước Mĩ (Bản đẹp)

ppt 34 trang thuongnguyen 12133
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử lớp 9 - Bài 8: Nước Mĩ (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_9_bai_8_nuoc_mi_ban_dep.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử lớp 9 - Bài 8: Nước Mĩ (Bản đẹp)

  1. UNITED STATES 0F AMERICA -Là quốc gia nằm ở phía bắc Châu Mĩ. - Diện tích: hơn 9.8 triệu km2 ( 2010) -Dân số: hơn 329 triệu người (2019) -Thủ đô: Warshington -Thành phố lớn nhất: Newyork -Ngôn ngữ: Tiếng Anh -Chính phủ: Liên bang cộng hòa lập hiến -Tổng thống: Donaldtrump
  2. Các nước 43,53% 56,47% khác Nước Mĩ Biểu đồ sản lượng công nghiệp Mĩ năm 1948 Năm nước Nước Mĩ Biểu đồ sản lượng nông nghiệp Mĩ năm 1948
  3. Tỉ USD 35 30 25 Mĩ 20 15 Các nước khác 10 5 0 Biểu đồ dự trữ vàng của Mĩ so với thế giới
  4. Kho vàng lớn nhất nước Mỹ Bức tường vàng cao 3 m, Kho chứa vàng rộng bằng sân bóng đá.
  5. Mỹ Ba trung tâm kinh tế lớn của thế giới Tây Âu Nhật Bản
  6. Chiến tranh TG thứ 2 kết thúc Mỹ không bị thiệt hại mà còn phát triển 60 Triệu 4000 tỉ đô la 27 Triệu 260 tỉ đô la Thu về 114 tỉ 30 vạn THẾ GiỚI LIÊN XÔ MỸ THẾ GiỚI CHÂU ÂU MỸ SỐ NGƯỜI CHẾT THIỆT HẠI
  7. Công Chỉ còn chiếm 39,8% SL toàn nghiệp thế giới Vàng Chỉ còn : 11,9 tỉ USD Giá trị Trong 14 tháng bị phá giá 2 lần đồng Đô la ( 2/1973 và 2/1974 )
  8. Qu©n sù quèc phßng Bom nguyªn tö Tªn löa chiÕn lîc M¸y bay tµng h×nh M¸y bay siªu thanh
  9. • Mĩ đã sản xuất các loại vũ khí hiện đại (tên lửa chiến lược, máy bay tàng hình ).
  10. Mĩ đã sản xuất các loại vũ khí hũy diệt
  11. BÀI 8 : NƯỚC MĨ Sau chiến tranh thế giới 2 Mĩ đã gây chiến tranh với hơn 20 quốc gia Nhật 1945 Việt Nam 1961-1973 Trung Quốc 1945- 1946 Cam pu chia 1969-1970 1950-1953 Triều Tiên 1950 1953 Li bi 1969 Goa ta mê la 1954,1960, Grê na đa 1983 1967 In đô nê xi a 1958 En xan va đo 1980 Cu Ba 1959-1961 Ni ca ra goa 1980 Công Gô 1964 Pa na ma 1989 Pê ru 1965 Xu Đăng 1988 Lào 1964 - 1973 Áp ganixtan 1998 Xô ma li 1990 Nam Tư 1999
  12. HÌNH ẢNH > TƯƠNG PHẢN >CỦA NƯỚC MĨ 25% dân số Mĩ sống trong những căn nhà ổ chuột kiểu như thế này
  13. Chênh lệch giàu-nghèo trong xã hội Mĩ
  14. Ở Mĩ khoảng 400 người có thu nhập hàng năm từ 185 triệu đôla trở lên (trong đó có những tên tỉ phú đứng đầu những công ti khổng lồ với vốn liên doanh hàng chục tỉ). Nhưng ở một cực khác là hơn 25 triệu người Mĩ sống trong cảnh nghèo đói, dưới mức tối thiểu. Những người lao động còn bị nạn thuế khóa, nạn lạm phát, giá cả leo thang, đồng đôla mất giá, tiền lương giảm sút, tình trạng thất nghiệp, nạn ô nhiễm càng làm cho đời sống của nhân dân thêm cơ cực.
  15. Đạo luật phản động: -Thời Turuman chính quyền ban hành gần 200 đạo luật chống sự hoạt động của các công đoàn và phong trào bãi công. -Luật Taphaclay: cấm công nhân bãi công, cấm những người cộng sản tham gia công đoàn. -Luật Maccaran: chống Đảng cộng sản truy nã, khủng bố những người có tư tưởng tiến bộ, thực hiện chính sách phân biệt chủng tộc đối với người da đen và da màu.Nhằm bảo vệ quyền lợi của giai cấp tư sản chống lại nhân dân.
  16. Coâng nhaân ñaáu tranh
  17. Phong trào đấu tranh của người da đen chống nạn phân biệt chủng tộc (1963)
  18. Phong trào đấu tranh đòi quyền lợi của người da đỏ (1969 -1973)
  19. PHONG TRÀO PHẢN ĐỐI CHIẾN TRANH CỦA ND MĨ
  20. Ch¬ng III: MÜ, NhËt B¶n, T©y ¢u tõ 1945 ®Õn nay Tiết 10 Bµi 8: Níc mÜ BiÓu tình chèng ph©n biÖt chñng tộc- “ Mïa hÌ nãng báng” ë MÜ 1963
  21. BCH Quân đội Mĩ cuốn cờ về nước 29/3/1973. Chấp nhận sự thất bại trong cuộc chiến tranh ở Việt Nam
  22. Ch¬ng III: MÜ, NhËt B¶n, T©y ¢u tõ 1945 ®Õn nay Tiết 9 Bµi 8: Níc mÜ Nhân dân Mĩ biểu tình phản đối chiến tranh ở Việt Nam
  23. Ngµy 11-7-1995: Binh thêng ho¸ quan hÖ ngo¹i giao ViÖt MÜ
  24. Quan hệ của Mĩ và Việt Nam Tổng Thống Bush thă m Việ t Nam thanǵ 11/2006
  25. Quan hệ của Mĩ và Việt Nam Thủ Tướng Nguyễn Tấn Dũng gặp Thủ Tướng Nguyễn Tấn Dũng và bộ Tổng Thống Oba- Ma tại Mĩ năm 2010 trưởng ngoại giao Mĩ 27/7/2011 tại Việt Nam
  26. 12 ĐỜI TỔNG THỐNG MĨ (1945 – 2009) Stt Tên Tổng thống Nhiệm kì Đảng 1 S. Tru – man 1945 - 1953 Dân chủ 2 D.Ai – sen – hao 1953 – 1961 Cộng hòa 3 G.Ken – nơ – đi 1961 - 1963 Dân chủ 4 L.Giôn- xơn 1965 - 1969 Dân chủ 5 R.Nich – xơn 1969 - 1974 Cộng hòa 6 G.Pho 1974 – 1977 Cộng hòa 7 J.Car – tơ 1977 – 1981 Dân chủ 8 R. Ri – gân 1981 – 1989 Cộng hòa 9 G. Bush (Cha) 1989 - 1993 Cộng hòa 10 Bill Clin – tơn 1993 – 2001 Dân chủ 11 G. Bush 2001 – 2009 Cộng hòa 12 B. Ô – ba – ma 2009 Dân chủ
  27. ❖DẶN DÒ : -HỌC BÀI, LÀM BÀI TẬP SGK. -CHUẨN BỊ BÀI 9: NHẬT BẢN