Bài giảng Lịch sử khối 9 - Tiết 4, Bài 4: Các nước Châu Á

ppt 21 trang thuongnguyen 4622
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử khối 9 - Tiết 4, Bài 4: Các nước Châu Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lich_su_lop_9_tiet_4_bai_4_cac_nuoc_chau_a.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lịch sử khối 9 - Tiết 4, Bài 4: Các nước Châu Á

  1. BẢN ĐỒ CÁC NƯỚC CHÂU Á
  2. I. TÌNH HÌNH CHUNG. THẢO LUẬN: 5 phút. 1. Chính trị: -Trước CTTG II: -Sau CTTG II: 2. Kinh tế:
  3. I. TÌNH HÌNH CHUNG. 1. Chính trị: -Trước CTTG II, các nước châu Á hầu hết là thuộc địa của CNTD. - Sau CTTG II, một cao trào giải phóng dân tộc dấy lên lan cả châu Á. + Đến cuối những năm 50 , phần lớn các nước châu Á giành được độc lập. - Nửa sau thế kỉ XX, tình hình lại không ổn định: diễn ra nhiều cuộc chiến tranh xâm lược của các nước đế quốc, nhất là ở Đông Nam Á, Tây Á. - Cuối những năm 80 lại xảy ra xung đột, ly khai, khủng bố ở một số nước như Phi- líp- pin, Thái Lan, Ấn Độ
  4. I. TÌNH HÌNH CHUNG. 1. Chính trị: 2. Kinh tế: - Nhiều nước đạt sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ
  5. “Cách mạng xanh”
  6. II: TRUNG QUỐC:
  7. S: 9.596.560 km vuông Thủ đô : Bắc kinh Dân số: 1,3 tỷ
  8. II: TRUNG QUỐC: 1.Sự ra đời của nhà nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa. a/Hoàn cảnh ra đời: - Ngày 1/10/1949, chủ tịch Mao Trạch Đông tuyên bố thành lập nước CHND Trung Hoa. b/Ý nghĩa: THẢO LUẬN: 3 phút. - Chấm dứt ách nô dịch hơn 100 năm của đế quốc và ách thống trị hàng ngàn năm của chếa/độHoànphongcảnhkiến,rađưađời:đất nước vào kỷ nguyên độc lập, tự do. b/Ý nghĩa: - Nối liền hệ thống XHCN từ châu Âu sang châu Á, cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
  9. 1/10/1949 Thiên An Môn
  10. II: TRUNG QUỐC: 1.Sự ra dời của nhà nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa. 4.Công cuộc cải cách-mở cửa (1979-nay). a. Đường lối thực hiện: - Xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc. - Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. - Cải cách , mở cửa để hiện đại hoá đất nước. b. Thành tựu đạt được: - Kinh tế: Phát triển nhanh, đứng hàng thứ 7 của thế giới. - Đối ngoại: + Mở rộng quan hệ với tất cả các nước trên thế giới + Thu hồi các vùng đất.
  11. II: TRUNG QUỐC: 1.Sự ra dời của nhà nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa. 4.Công cuộc cải cách-mở cửa (1979-nay). a. Đường lối thực hiện: - Xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc. - Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm. - Cải cách , mở cửa để hiện đại hoá đất nước. b. Thành tựu đạt được: - Kinh tế: Phát triển nhanh, đứng hàng thứ 7 của thế giới. - Đối ngoại: + Mở rộng quan hệ với tất cả các nước trên thế giới + Thu hồi các vùng đất. c. Ý nghĩa: - Địa vị của Trung Quốc được củng cố trên trường quốc tế. -Trong tương lai, Trung Quốc sẽ vươn lên là một nước lớn trên thế giới.
  12. 1/ Tình hình chung của Châu Á đến những năm 1950 như thế nào ? Em hãy chọn câu đúng khoanh tròn chữ cái đầu câu. A. Bị lệ thuộc hoàn toàn vào các nước đế quốc B. Chưa giành được độc lập. C. Hầu hết đã giành được độc lập D.D Hầu hết đã giành được độc lập nhưng sau đó bị xâm lược trở lại.
  13. 2/ Hãy đánh dấu chéo vào ô trống với câu trả lời đúng : TW Đảng Cộng sản Trung Quốc đề ra đường lối cải cách vào thời gian nào? 1-1978 1-1979 X 12-1978 12-1979
  14. Về nhà: -Học bài cũ theo câu hỏi SGK. -Soạn trước bài mới: BÀI 5: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á. 1/ Tình hình chung của Đông Nam Á sau CTTG II đến nay như thế nào ? 2/ Sự ra đời và phát triển của khối ASEAN như thế nào ?
  15. TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH