Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 22, Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 22, Mở rộng vốn từ: Cái đẹp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_4_tuan_22_mo_rong_von_tu_cai_dep.ppt
Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 22, Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
- Luyện từ và câu
- Luyện từ và câu 3
- Bài tập 1: Tìm các từ ngữ a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngồi của con người M: xinh đẹp b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người M: thùy mị Nhĩm 4
- 1. a) Các từ ngữxinhxinhtươithướtyểuxinhXinhlộngrực tươiđiệu xinh đẹptắn xắnrỡđẹplẫy thểtha hiện vẻ đẹp bên ngồi của con người
- Bài tập 1: Tìm các từ ngữ b) Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người M: Thùy mị
- hiền Tế nhị thục dũng Thùy cảm mị Các từ ngữ thể hiện nét đẹp đằm trung trong tâm hồn, tính cách thực thắm của con người nhân chân hậu thực thẳng thắn
- xinh đẹp xinh đẹp lộng lẫy tươi tắn 8 xinh xinh thướt tha duyên dáng
- Bài tập 2: Tìm các từ ngữ a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, của cảnh vật. M: tươi đẹp NhĩmHết giờ 2
- Tươi hùng vĩ tráng lệ đẹp Các từ ngữ chỉ dùng để hữu lộng thể hiện vẻ đẹp của tình lẫy thiên nhiên, cảnh vật rực tươi rỡ đẹp sừng sững
- b) Cho các từ sau: xinh xắn tráng lệ lộng lẫy mĩ lệ xinh đẹp dịu dàng rực rỡ hồnh tráng nhân hậu xinh tươi Các từ thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật và con người là:
- hùng vĩ, kì vĩ thơ mộng rực rỡ, sặc sỡ 12 nguy nga, tráng lệ Cổ kính tươi đẹp
- Bài tập 3: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 hoặc 2
- Bài tập 4: Điền các thành ngữ hoặc cụm từ: Đẹp người, đẹp nết; mặt tươi như hoa, chữ như gà bới vào những chỗ trống thích hợp: a) .Mặt tươi như hoa , em mỉm cười chào mọi người. b) Ai cũng khen chị Ba .đẹp . . . . .người, . . . . . . . . .đẹp . . . . .nết . . . . . c) Ai viết cẩu thả chắc chắn . chữ. . . . . .như . . . . . .gà . . . .bới . . . .
- Trị chơi Phong cảnh em yêu
- THÁC BẢN GIỐC CHÙA THIÊN MỤ HỒ GƯƠM VỊNH HẠ LONG
- Câu 1: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên ngồi của con người: Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh Thướt tha, thùy mị, dũng cảm Hùng vĩ, tươi tắn, xinh xinh
- Câu 2: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm hồn, tính cách con người Thật thà, xinh đẹp, cao ráo Nhân hậu, trung thực, tế nhị Hồnh tráng, xinh tươi, rực rỡ
- Câu 3: Những từ ngữ dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và con người là: Tráng lệ, chân thực, lịch sự Nhân hậu, lộng lẫy, duyên dáng Lộng lẫy, xinh đẹp, rực rỡ
- Câu 4: Những từ nào dưới đây dùng để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật. xanh tốt, xinh tươi, nết na thướt tha, dũng cảm, đằm thắm tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệ