Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 23, Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

pptx 18 trang Hải Hòa 11/03/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 23, Mở rộng vốn từ: Cái đẹp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_4_tuan_23_mo_rong_von_tu_cai_dep.pptx
  • docxBG K4 tuần 23.docx

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 23, Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

  1. MÔN: TIẾNG VIỆT- Lớp 4 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÁI ĐẸP
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Dấu gạch ngang được dùng để làm gì?
  3. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Cái đẹp 1. Chọn nghĩa thích hợp với mỗi tục ngữ sau: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu Hình thức thường Cái nết đánh chết cái đẹp thống nhất với nội Trông mặt mà bắt hình dong dung Con lợn có béo thì lòng mới ngon
  4. 1. Chọn nghĩa thích hợp với mỗi tục ngữ sau: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài Người thanh tiếng nói cũng thanh Cái nết đánh chết cái đẹp Hình thức thường thống nhất với nội dung Trông mặt mà bắt hình dong Con lợn có béo thì lòng mới ngon
  5. 3. Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp. M: tuyệt vời
  6. 01 : 30 BẮT ĐẦU
  7. 01:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0001:1100:11 KẾT THÚC
  8. 3. Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp. M: tuyệt vời Ví dụ: tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt sắc, mê hồn, vô cùng, như tiên, tuyệt hảo, hoàn hảo, khôn tả, mê li
  9. 4. Đặt câu với một từ ngữ em vừa tìm được ở bài tập 3. Ví dụ: tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt sắc, mê hồn, vô cùng, như tiên, tuyệt hảo, hoàn hảo, khôn tả, mê li
  10. VÍ DỤ: - Bức tranh phong cảnh đẹp tuyệt vời. - Cô ấy có vẻ đẹp nghiêng nước, nghiêng thành - Khung cảnh trong động Hương Tích đẹp mê hồn với những nhú đá long lanh rủ xuống. - Khu rừng với màu xanh biếc đẹp không tưởng tượng nổi
  11. 1 3 2 4
  12. Trong các từ sau, từ nào thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên: A. Hùng vĩ C. Xinh xắn B. Xấu xí D. Thướt tha
  13. Trong các từ sau, từ nào thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người: A. Nết na C. Thẳng thắn B. Dũng cảm D. Dễ thương
  14. Trong các từ sau, từ nào miêu tả mức độ cao của cái đẹp? A. Ngạc nhiên C. Thướt tha B. Hoàn mĩ D. Tươi đẹp
  15. Ý nghĩa của câu tục ngữ “Cái nết đánh chết cái đẹp” là: A. Đề cao vẻ đẹp bên C. Phẩm chất quý hơn vẻ ngoài. đẹp bên ngoài. B. Hình thức thống D. Câu tục ngữ không có nhất với nội dung. ý nghĩa.
  16. TIẾT HỌC KẾT THÚC CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TỐT!