Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 26, Bài 52: Mở rộng vốn từ Dũng cảm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 26, Bài 52: Mở rộng vốn từ Dũng cảm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_4_tuan_26_bai_52_mo_rong_von_tu_du.ppt
Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 26, Bài 52: Mở rộng vốn từ Dũng cảm
- BÀI 52: MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
- Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. Từ cùng nghĩa với từ Từ trái nghĩa với từ dũng cảm dũng cảm Can đảm, can trường, Nhát gan, nhút nhát, gan dạ, gan góc, hèn nhát, hèn hạ, anh hùng, anh dũng, hèn mạt, bạc nhược, quả cảm, nhu nhược
- Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ Hình ảnh Ga-vrốt ngoài chiến lũy
- Hình ảnh em nhỏ nhút nhát Hình ảnh baṇ hoc̣ sinh nhút nhát
- Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm Từ trái nghĩa với từ dũng cảm Can đảm, can trường, Nhát gan, nhút nhát, gan dạ, gan góc, hèn nhát, hèn hạ, anh hùng, anh dũng, hèn mạt, bạc nhược, quả cảm, nhu nhược Bài tập 2: Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở bài tập 1: Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .
- Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh. - bênh vực lẽ phải - khí thế -hi sinh .
- Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh. - dũng cảm bênh vực lẽ phải - khí thế dũng mañ h - hi sinh anh dũng
- Dế Mèn đã dũng cảm bênh vực lẽ phải, xóa bỏ áp bức bất công.
- Khí thế dũng mãnh của quân và dân ta tiến vào Dinh Độc Lập.
- Chị Võ Thị Sáu đã hi sinh anh dũng trước quân thù.
- Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh. - dũng cảm bênh vực lẽ phải - Khí thế dũng mañ h - Hi sinh anh dũng
- Bài 4: Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm? Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bâm̃ ; gan vàng da ̣sắt; nhườ ng cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
- * Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. * Gan vàng dạ sắt : gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm.
- Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4. Vào sinh ra tử. Gan vàng dạ sắt.
- *. Ví du:̣ - Chú Hùng là bô ̣đôị , chú đa ̃ từ ng vào sinh ra tử ở chiến trườ ng. - Chi Ṿ õ Thi Sáu là con ngườ i gan vàng da ̣sắt.
- HÌNH ẢNH VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM BỘ ĐỘITHẮNG DŨNG BiỂN CẢM CỨU EM NHỎ TRONG CƠN LŨ Ga-vrốt ngoàiAnh chiến Kim lũy Đồng Chú bé liên lạc