Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 26, Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 26, Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_4_tuan_26_mo_rong_von_tu_dung_cam.pptx
Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu 4 - Tuần 26, Mở rộng vốn từ: Dũng cảm - Năm học 2020-2021
- Kiểm tra bài cũ: 1. Câu kể Ai là gì? gồm có mấy bộ phận? Mỗi bộ phận trả lời câu hỏi gì? 2. Đặt 1 câu theo kiểu câu Ai là gì? Và tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó.
- Thứ ngày 17 tháng 3 năm 2021 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
- Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũngdũng cảmcảm trong các từ dưới đây: Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
- - Dũng cảm là có dũng khí, dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc dũng cảm nên làm. - Có sức mạnh tinh thần can đảm để không sợ nguy hiểm
- - Gan dạ không sợ gian khổ, hiểm nguy. can trường - Có quyết tâm và can đảm. quả cảm
- Các từ: thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, tháo vát, thông minh. Là những từ nói về đức tính tốt của con người. Không cùng nghĩa với từ dũng cảm
- Bài 2 : Ghép từ dũngdũng cảmcảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: hànhM: động hành dũng động cảm tinh thần nhận khuyết điểm xông lên cứu bạn người chiến sĩ chống lại cường quyền nữ du kích trước kẻ thù em bé liên lạc nói lên sự thật
- Bài 2 : Ghép từ dũngdũng cảmcảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: hành động dũng cảm . tinh thần dũng . cảm dũng . cảm xông lên . . người chiến sĩ dũng . cảm . nữ du kích dũng . cảm . em bé liên lạc dũng . cảm
- Bài 2 : Ghép từ dũngdũng cảmcảm vào trước hoặc sau từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: hành động dũng cảm dũng . cảm nhận khuyết điểm . dũng . cảm cứu bạn . dũng . cảm chống lại cường quyền . dũng . cảm trước kẻ thù . dũng . cảm nói lên sự thật .
- HÌNH ẢNH VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM Nguyễn Văn Trỗi trước giờ xử bắn
- Võ Thị Sáu (1933-1952)
- Bộ đội dũng cảm chiến đấu.
- Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ trong cơn lũ
- Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B): A B (chống chọi) kiên cường, không lùi gan dạ bước gan đến mức trơ ra, không còn gan góc biết sợ là gì gan lì không sợ nguy hiểm
- Bài 4: Điền từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm . Tuy không chiến đấu ở mặt trận nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo . Anh đã hi sinh nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi. (can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
- (1928-1943)
- Mộ anh Kim Đồng tại thôn Nà Mạ - xã Trường Hà huyện Hà Quảng- tỉnh Cao Bằng