Bài giảng môn Công nghệ 7 - Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi

ppt 23 trang minh70 2540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Công nghệ 7 - Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_cong_nghe_7_bai_40_san_xuat_thuc_an_vat_nuoi.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Công nghệ 7 - Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi

  1. TỔ: SINH – CƠNG NGHỆ MƠN CƠNG NGHỆ 7 GV: HÀ ĐIỀN ANH
  2. Câu1. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuơi? TRẢCâu LỜI:2. Hãy kể tên một số phương pháp chế biến - Chế biến thức ănthức nhằm ăn vật làm nuơi tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, vật nuơi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hố, làm giảm bớt khối lượng, giảm độ thơ cứng và khử bỏ chất độc hại. - Dự trữ thức ăn nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luơn cĩ đủ nguồn thức ăn cho vật nuơi
  3. 2.Hãy kể tên một số phương pháp chế biến thức ăn vật nuơi TRẢ LỜI: - Phương pháp vật lí: cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt - Phương pháp hố học: đường hố tinh bột, kiềm hố rơm, rạ - Phương pháp vi sinh vật học : ủ men - Phương pháp hỗn hợp: để tạo thành thức ăn hỗn hợp
  4. I. PHÂN LOẠI THỨC ĂN
  5. Dựa vào thành phần dinh dưỡng chủ yếu, em hãy phân loại các loại thức ăn sau đây thuộc loại thức ăn nào . Tên thức ăn Thành phần dinh dưỡng Phân loại chủ yếu (%) Bột cá Hạ Long 46% protein Giàu protein Đậu tương(đậu 36% protein Giàu protein nành) (hạt) Khơ dầu lạc (đậu 40% protein Giàu protein phơng) Hạt ngơ (bắp) vàng 8,9% protein và 69% gluxit Giàu gluxit Rơm lúa >30% xơ Thức ăn thơ
  6. II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT THỨC ĂN GIÀU PRƠTÊIN Sấy khơ Nghiền nhỏ Cá biển và sản phẩm nghề cá Hình 68 a) Chế biến sản phẩm nghề cá
  7. Sấy khơ Nghiền nhỏ Cá biển và sản phẩm nghề cá Hình 68 a) Chế biến sản phẩm nghề cá
  8. b) Nuơi giun đất
  9. Trồng ngơ xen đậu Trồng nhiều cây đậu tương c) Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu
  10. * Hãy đánh dấu vào x vào những câu sau đây, câu nào thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu prơtêin: x a) Nuơi và khai thác nhiều sản phẩm thuỷ sản nước ngọt và nước mặn (tơm, cá, ốc). b) Trồng nhiều ngơ, khoai, sắn x c) Nuơi và tận dụng nguồn thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm x d) Trồng xen, tăng vụ để cĩ nhiều cây và hạt họ đậu.
  11. III. MỘT SỐ PHƯƠ NG PHÁP SẢN XUẤT THỨC ĂN GIÀU GLUXIT VÀ THỨC ĂN THƠ XANH
  12. THẢO LUẬN(2PHÚT) Em hãy điền vào bảng phương pháp sản xuất thức ăn thích hợp với các cơng việc (theo kí hiệu a,b, ) a. Luân canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngơ, khoai, sắn. b. Tận dụng đất vườn, rừng, bờ mương để trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuơi. c Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm, rạ, thân cây ngơ, lạc, đỗ. d Nhập khẩu ngơ, bột cỏ để nuơi vật nuơi. Phương pháp sản xuất Kí hiệu Thức ăn giàu gluxit a Thức ăn thơ xanh b, c
  13. Em hãy quan sát hình rồi sắp xếp chúng vào loại thức ăn giàu gluxit hoặc thức ăn thơ xanh 1 2 3 4 Thức ăn giàu gluxit Thức ăn thơ xanh 5 6 7 8
  14. Em hãy quan sát hình rồi nêu quan hệ giữa vườn( V), ao ( A), chuồng( C) V A C VMối quan hệA V.A.C C
  15. * Em hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau đây Câu1: Dựa vào thành phần dinh dưỡng cĩ trong thức ăn vật nuơi phân loại thức ăn thành: a) Loại thức ăn giàu prơtêin, giàu lipit, gluxit. b)Loại thức ăn giàu prơtêin, giàu gluxit, thức ăn thơ c)Loại thức ăn thơ xanh, thức ăn giàu prơtêin, giàu chất khống. d) Cả a, b, c đều đúng
  16. Câu2: Trong các phương pháp sau phương pháp nào thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu prơtêin a) Nuơi nhiều cá phi sinh sản nhanh. b) Tận dụng đất vườn để trồng cỏ. c) Mua các loại cá vụn cho vật nuơi ăn. d) Cả a và c đều đúng
  17. - Học bài và trả lời câu hỏi SGK - Xem bài 42 :Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men - Chuẩn bị nguyên liệu mỗi nhĩm gồm: bột gạo 0.5 kg; men rượu 30g - Dụng cụ: chậu nhựa hoặc thao nhựa
  18. CHÚC SỨC KHỎE THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH