Bài giảng môn Địa lí 11 - Bài 9, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản

ppt 16 trang thuongnguyen 8701
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Địa lí 11 - Bài 9, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_li_11_bai_9_tiet_1_tu_nhien_dan_cu_va_tinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí 11 - Bài 9, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản

  1.     II. Dân cư TT Quốc gia Số dân 1/ Dân cư đông 1 Trung Quốc 1.303 -Là nước đông dân, tập 2 Ấn Độ 1.104 trung ở các thành phố ven 3 Hoa Kì 297 biển. 4 Indonexia 222 5 Braxin 184 6 Pakistan 162 7 Bangladesh 144 8 LB Nga 143 9 Nigieria 132 10 Nhật Bản 127,7 10 nước đông dân nhất thế giới-2005 (Triệu người)
  2. Thành phố Tokyo
  3. Thành phố Yokohama
  4. Thành phố Osaka
  5. Thành phố Nagoya
  6.     Qua bảng số liệu, hãy cho biết dân số Nhật Bản đang biến động theo xu hướng nào và có tác động gì tới sự phát triển kinh tế-xã hội? Biến động dân số theo tuổi của Nhật 2025 (dự 1950 1970 1997 2005 báo) Dưới 15 tuổi(%) 35.435,4 23,9 15,3 13,9 11,7 Từ 15 - 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 60,1 65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 28,2 Số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7 117,0
  7.     1/ Dân cư đông -Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần. -Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên chỉ còn ở mức 0,1%. -Tỉ lệ người già trong dân cư lớn. - Tuổi thọ TB cao. (nữ: 87.26 ; nam: 81.09) => Già hóa dân số
  8. Cụ ông Chitetsu Watanabe 112 tuổi
  9. Cụ bà Kane Tanaka 117 tuổi
  10. MỘT SỐ ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA DÂN SỐ NHẬT BẢN • Ưu: Dân số trẻ ít -> dễ dàng đào tạo nguồn nhân lực tốt . Dân số già nhiều ->những người có nhiều kinh nghiệm, chuyên môn trong việc truyền đạt cho những người trẻ. • Nhược: Nhóm dưới tuổi lao động giảm -> thiếu nguồn nhân lực trong nước, gia tăng chi phí phúc lợi xã hội. Dân số già tăng -> những người già khó khăn trong việc tiếp thu những cái mới và bảo thủ.
  11.     2/ Đặc điểm người dân Nhật Bản - Hiếu học, chú trọng đầu tư cho giáo dục. - Cần cù, tích cực, tự giác và tinh thần trách nhiệm cao. - Có truyền thống và lòng tự hào dân tộc cao. Động lực quyết định sự phát triển KTXH.
  12.    
  13. KEN - ĐÔ SU - MÔ
  14. Nghệ thuật cây cảnh (Bonsai)
  15. Lễ hội búp bê