Bài giảng môn Địa lí khối 11 - Bài 6, Tiết 1: Tự nhiên và dân cư Hoa Kì

ppt 9 trang thuongnguyen 4700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Địa lí khối 11 - Bài 6, Tiết 1: Tự nhiên và dân cư Hoa Kì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_li_khoi_11_bai_6_tiet_1_tu_nhien_va_dan_cu.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí khối 11 - Bài 6, Tiết 1: Tự nhiên và dân cư Hoa Kì

  1. 1. Sù gia t¨ng d©n sè 5 nước cĩ dân số đơng nhất thế giới (năm 2007) STT Tên nước Dân số (triệu người) 1 Trung Quốc 1.311 2 Ấn Độ 1.121 3 Hoa Kì 306 4 Inđơnêxia 225,5 5 Braxin 186,8 + Hoa Kì cĩ dân số đơng thứ 3 trên thế giới + Dân số hiện tại của Hoa Kỳ là 329.856.790 người vào ngày 27/10/2019 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc. + Dân số Hoa Kỳ hiện chiếm 4,34% dân số thế giới
  2. DÂN SỐ HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1800-2007 ( Triệu người ) 300 280 306 250 200 179 150 105 100 50 50 5 17 0 ( Năm ) 1800 1840 1880 1920 1960 2000 2007 • Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh, sau hơn 200 năm dân số tăng thêm 301 triệu người , tăng 61.2 lần
  3. Nhập cư vào Hoa Kì thời kì: 1820 - 1990 CANADA Châu Á 4.3 triƯu Châu Á 37.1 triƯu Châu Âu 6 triƯu 0.4 triƯu 8.8 triƯu
  4. Bảng 6.2. Một số chỉ số về dân số Hoa Kỳ Năm 1950 2004 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) 1.5 0.6 Tuổi thọ ( tuổi ) 70.8 78.0 Nhĩm dưới 15 tuổi (%) 27.0 20.0 Nhĩm trên 65 tuổi (%) 8.0 12.0 ! Nhận xét : + Dân số cĩ xu hướng già hĩa: - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm - Tuổi thọ trung bình tăng - Tỉ lệ nhĩm dưới 15 tuổi giảm, nhĩm trên 65 tuổi tăng.
  5. 2. Thành phần dân cư + Thành phần dân cư đa dạng, phức tạp: Nhiều nguồn gốc khác nhau: +Gốc Châu Âu 83% + Châu Phi 11% + Châu Á và Mĩ La Tinh 3% + Bản địa 1% + Người lai : 2%
  6. 3. Phân bố dân cư - Dân cư phân bố khơng đều: + Tập trung ven bờ Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, đặc biệt là vùng Đơng Bắc. + Vùng núi phía Tây, vùng Trung tâm dân cư thưa thớt. + Dân cư chủ yếu tập trung ở các thành phố, phần lớn thành phố vừa và nhỏ. ( dân cư thành thị : 79% ) - Xu hướng thay đổi: di chuyển từ vùng Đơng Bắc đến phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
  7. THUẬN LỢI KHĨ KHĂN - Cung cấp nguồn lao động dồi - Làm tăng chi phí phúc lợi xã dào, kĩ thuật cao. hội, nguy cơ thiếu lao động - Hoa Kì khơng tốn chi phí đầu bổ sung. tư đào tạo. - Việc quản lí xã hội gặp rất - Tỉ lệ lao động lớn, dân số ổn nhiều khĩ khăn. định. - Sự bất bình đẳng giữa các - Tạo nên nền văn hĩa phong dân tộc ( phân biệt chủng tộc phú, thuận lợi cho phát triển ) => gây khĩ khăn cho chính du lịch, tính năng động của trị và sự phát sự kinh tế dân cư.
  8. Cảm ơn mọi người đã lắng nghe