Bài giảng môn Địa lí khối lớp 6 - Chủ đề: Lớp vỏ khí

pptx 55 trang minh70 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí khối lớp 6 - Chủ đề: Lớp vỏ khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_dia_li_khoi_lop_6_chu_de_lop_vo_khi.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí khối lớp 6 - Chủ đề: Lớp vỏ khí

  1. Quan sát những hình ảnh trên em nào cho biết con người khi ở dưới đại dương, ngoài trái đất và ngay khi ở trên mặt đất cần gì để sống? Như vậy, không chỉ riêng con người chúng ta cần có ÔXY để sống, mà tất cả động thực vật trên trái đất cũng vậy.
  2. CHỦ ĐỀ: LỚP VỎ KHÍ Giới thiệu chủ đề: gồm 3 bài - Bài 17: Lớp vỏ khí + Mục 1. Thành phần cuả không khí + Mục 2. Cấu tạo của lớp vỏ khí ( khí quyển): Giảm tải + Mục 3: Các khối khí - Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí. + Mục 1. Thời tiết và khí hậu: kết hợp với bài 22 học trong chủ đề sau. + Mục 2: Nhiệt độ không khí và cách đo nhiệt độ không khí: Giảm tải. + Mục 3. Sự thay đổi nhiệt độ của không khí. - Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất. + Mục 1. Khí áp, các đai khí áp trên Trái Đất. + Mục 2. Gió và các hoàn lưu khí quyển.
  3. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí:
  4. Trò chơi: 1 2 3 Có 3 số thứ tự tương ứng 3 câu hỏi liên quan đến nội dung mục 1. Em hãy chọn câu hỏi bất kì và trả lời câu hỏi.
  5. Câu 1:Loại khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí? Hết giờ Đáp án: Ni tơ(78%) 15000102030405060708091012131411
  6. Câu 2: Thành phần nào tạo ra các hiện tượng như mây,mưa,sấm ,chớp .? Hết giờ Hơi nước và các khí khác 00010203040506070809101213141511
  7. Câu 3: Thành phần có vai trò quan trọng với sự sống của con người? Hết giờ Khí ôxi (21%) 00010203040506070809101213141511
  8. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí: Bao gồm + Nitơ: 78% + Ôxi : 21% + Hơi nước và các khí khác: 1%
  9.  Ngưng tô M©y H¹t nước to t0 2-10km Hå,ao,biÓn, Mưa ®¹i dư¬ng
  10. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí: Bao gồm + Nitơ: 78% + Ôxi : 21% + Hơi nước và các khí khác: 1% - Löôïng hôi nöôùc chieám tæ leä nhoû nhöng laø nguoàn goác sinh ra caùc hieän töôïng khí töôïng: maây, möa, söông muø
  11. Hiện tượng khí tượng Nắng Mưa Cầu vồng Sấm chớp
  12. 2. Cấu tạo của lớp vỏ khí (khí quyển)
  13. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí 3. Các khối khí Khí quyển (lớp vỏ khí)
  14. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 3. Các khối khí Khối khí lạnh Dựa vào đâu để phânBBD - Tùy theo vị trí hình loại các khối khí? thành và bề mặt tiếp xúc mà không ĐTD TBD khí chia thành các Khối khí nóng khối khí nóng, khối khí lạnh, khối khí lục ÂĐD TBD ĐTD địa, khối khí đại dương. Khối khí lạnh Lược đồ các khối khí
  15. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 3. Các khối khí Theo em, khi các khối khí di chuyển chúng có biến tính không?
  16. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ Nối những ô chữ bên trái với những ô chữ ở bên phải để nêu đúng vị trí hình thành và tính chất của từng khối khí? A. Hình thành trên các biển và 1. Khối khí nóng đại dương, có độ ẩm lớn 2. Khối khí lạnh B. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao 3. Khối khí đại C. Hình thành trên đất liền, có tính dương chất tương đối khô D. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, 4. Khối khí lục địa có nhiệt độ tương đối thấp
  17. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 1. Thành phần của không khí: 3. Các khối khí : Teân khoái khí Ñaëc ñieåm Nôi hình thaønh Noùng Nhieät ñoä cao Vuøng vó ñoä thaáp Laïnh Nhieät ñoä thaáp Vuøng vó ñoä cao Ñaïi döông Ñoä aåm lôùn Treân bieån vaø ñaïi döông Luïc ñòa Khoâ Treân ñaát lieàn
  18. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 4. Sự thay đổi nhiệt độ không khí: a. Thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển:
  19. Tại sao vào những ngày hè, người ta thường ra biển để nghỉ mát ?
  20. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 4. Sự thay đổi nhiệt độ không khí: a. Thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển: Càng gần biển nhiệt độ càng ôn hòa, dễ chịu. Càng xa biển nhiệt độ càng khắc nghiệt => Sự khác biệt này sinh ra hai loại khí hậu : lục địa và đại dương
  21. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 4. Sự thay đổi nhiệt độ không khí a. Thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển: Tại sao về mùa hạ, những miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền; ngược lại, về mùa đông, những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền? Vào mùa hạ: vùng trong đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn vùng gần biển, nhiệt độ trong đất liền cao hơn vùng gần biển. Vào mùa đông, vùng trong đất liền tỏa nhiệt nhanh hơn vùng gần biển, nhiệt độ trong đất liền thấp hơn vùng gần biển
  22. Mïa h¹®«ng (NhiÖt(NhiÖt ®é ®é (NhiÖt(NhiÖt ®é ®é thÊpcao h¬n)h¬n) caothÊp h¬n) h¬n) (Mau nãng, mau nguéi) (Nãng chËm, l©u nguéi)
  23. b/ Nhiệt độ không khi thay đổi theo độ cao Dựa vào những kiến thức đã biết, hãy tính sự chênh lệch về độ cao giữa hai điểm Hình 48. Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao
  24. b/ Nhiệt độ không khi thay đổi theo độ cao  - Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm (lên cao B A 100m giảm 0,60C) - Lên cao 100m nhiệt độ không khí giảm 0,60C - Chênh lệch nhiệt độ hai điểm A và B là 25-19=60C - Ta có: 100 m 0,60C 6 x 100 = = 1000 m ? m 60C 0,6
  25. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ c. Thay đổi theo vĩ độ  - Nhiệt độ không Nhiệt độ giảm dần từ xích đạo về cực khí giảm dần từ xích đạo về hai cực.
  26. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 5. Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất:
  27. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 60.000km Tầng đối lưu tập Nhắc lại chiều dày trung ? Không khí có của khí quyển là 90 % trọng lượng không? không bao nhiêu? khí Lớp vỏ khí
  28. Không khí có trọng lượng không? Trọng lượng đó tác động như thế nào lên bề mặt Trái đất ? Có, trọng lượng đó tạo ra sức ép lên bề mặt Trái đất => Khí áp
  29. Chọn phương án đúng Khí áp là gì? 1. Sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất. 2. Trọng lượng của cột thủy ngân có chiều cao 760 mm. 3. Sức ép của khí quyển lên bề mặt biển
  30. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 5. Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất: a. Khí áp: - Là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất
  31. Khí áp kế kim loại Khí áp kế thủy ngân 760mmHg => Khí áp trung bình chuẩn
  32. Nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải sao cho phù hợp: Khí áp phân bố như thế nào từ xích đạo đến cực ? Đai áp cao (+) a. Khoảng vĩ độ 00 900 B 1. Đai khí áp cao 600 B Đai áp thấp (-) b. Khoảng các vĩ độ 300 Bắc và 300 Nam 300 B Đái áp cao (+) 00 Đai áp thấp (-) 300 N Đai áp cao (+) 2. Đai khí áp thấp c. Khoảng các vĩ độ 600 Bắc và 600 Nam Đai áp thấp (-) 600 N 900N d. Khoảng các vĩ độ 900 Bắc và 900Nam Đai áp cao (+) (cực Bắc và cực Nam) Hình 50: Các đai khí áp trên Trái Đất
  33. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 5. Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất: a. Khí áp: b. Các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất: Khí áp phân bố từ xích đạo đến cực: + Các đai Áp cao : 300B, 300N, 900B, 900N + Các đai Áp thấp: 00, 600B, 600N
  34. ? Vì sao các đai áp cao và đai áp thấp lại không liên tục ? Do sự xen kẽ giữa lục địa và đại dương → các đai khí áp bị đứt đoạn thành những khu khí áp riêng biệt Lược đồ: Các khu áp thấp và áp cao trên Trái Đất
  35. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 5. Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất: a. Khí áp: b. Các đai khí áp trên bề mặt Trái Đất: 6. Gió và các hoàn lưu khí quyển: a. Gió:
  36. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ Không khí Khu áp thấp Khu áp cao Quan sát hình ảnh, Chọn phương án đúng Gió là gì? 1. Sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp cao về các khu khí áp thấp. 2. Do sự chênh lệch khí áp cao và thấp giữa hai vùng tạo ra. 3. Vận động tự quay của Trái Đất
  37. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ Không khí Khu áp thấp Khu áp cao Quan sát hình ảnh, Chọn phương án đúng Nguyên nhân sinh ra gió là do: 1. Sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp cao về các khu khí áp thấp. 2. Do sự chênh lệch khí áp cao và thấp giữa hai vùng tạo ra. 3. Vận động tự quay của Trái Đất
  38. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ Gió Khu áp thấp Khu áp cao Quan sát hình ảnh, Chọn phương án đúng Sự chênh lệch giữa 2 khu áp cao và thấp càng lớn thì tốc độ gió như thế nào? 1, Tốc độ gió càng mạnh 2, Tốc độ gió càng yếu
  39. b. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất: Gió Đông cực Gió Tây Ôn đới Gió Tín Phong HS quan sát H51 cho biết : Trên Trái đất có những loại gió chính nào hoạt động ?
  40. Gió Tín Phong hoạt động trong phạm vi nào? Hướng gió thổi? CÁC LOẠI GIÓ CHÍNH GIÓ TÍN PHONG
  41. Từ xa xưa con người đã biết sử dụng thuyền buồm để di chuyển, buôn bán trao đổi với các nước bên ngoài, họ biết xác định phương hướng nhờ gió Tín Phong (do tính chất không đổi chiều của gió) và nhờ đó mà ít hao tốn nhiên liệu hơn vì vậy người ta mới đặt cho nó cái tên trìu mến đó (Tín Phong – gió có độ tin cậy)
  42. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 6. Gió và các hoàn lưu khí quyển: a. Gió: b. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất: Gió trên Vùng hoạt động Hướng thổi Trái Đất Tín phong Thổi từ vĩ độ 30o NCB: ĐB Bắc, Nam về xích NCN: ĐN đạo
  43. Gió Tây ôn đới hoạt động phạm vi nào? Hướng gió thổi? GIÓ TÂY ÔN ĐỚI CÁC LOẠI GIÓ CHÍNH
  44. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 6. Gió và các hoàn lưu khí quyển: a. Gió: b. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất: Gió trên Vùng hoạt động Hướng thổi Trái Đất Tín phong Thổi từ vĩ độ 30o Bắc , NCB: ĐB Nam về xích đạo NCN: ĐN Tây ôn đới Thổi từ vĩ độ 300 NCB: TN Bắc , Nam lên 600 NCN: TB Bắc , Nam
  45. Gió Đông Cực hoạt động phạm vi nào? Hướng gió thổi? CÁC LOẠI GIÓ CHÍNH GIÓ ĐÔNG CỰC
  46. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 6. Gió và các hoàn lưu khí quyển: a. Gió: b. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất: Gió trên Vùng hoạt động Hướng thổi Trái Đất Tín phong Thổi từ vĩ độ 30o Bắc , NCB: ĐB Nam về xích đạo NCN: ĐN Tây ôn đới Thổi từ vĩ độ 300 Bắc , NCB: TN Nam lên 600 Bắc , Nam NCN: TB Đông cực Thổi từ 900 Bắc , NCB: ĐB Nam xuống 600 NCN:ĐN Bắc , Nam
  47. Việt Nam chịu ảnh hưởng của loại gió nào? Chí tuyến B Xích đạo Chí tuyến N
  48. Mét sè h×nh ¶nh vÒ t¸c dông cña giã
  49. Mét sè h×nh ¶nh vÒ t¸c h¹i cña giã
  50. Quá trình hình thành hoàn lưu khí quyển Không khí dồn nén Không khí xuống đậm đặc. bốc lên cao. + - Khu vực xích 0 Vùng 30 N đạo
  51. CHỦ ĐỀ - LỚP VỎ KHÍ 6. Gió và các hoàn lưu khí quyển: a. Gió: b. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất: Hoàn lưu khí quyển -Là các hệ thống gió thổi vòng tròn trên Trái Đất
  52. 1 Áp thấp xích đạo Trò 3 Áp thấp chơi 600 khám Hoàn lưu Tín khí quyển 4 phá phong Gió Tây 5 Ôn đới Áp cao 300 2 KhuNhìn áp vào này hướng hình thành mũi tên ở LoĐâyHạiệ làthốnggió khu này gióáp thổi nằmthổi từ thành giữaáp cao khu vòng nơiemTên quanhhãy áp chothấp n ămbiết hình nhận tên thành của được loại 30ápkhép0 vthấpề ápkín0 othấp gọivà là600 0gì?0 lượngdo nhiệtđộnggió mặtnày lực ?trời? lớn ?
  53. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài - Nghiªn cøu chủ đề:Thời tiết và khí hậu - Tìm hiểu các buổi dự báo thời tiết hằng ngày