Bài giảng môn Hình học lớp 10 - Tiết 28: Phương trình đường thẳng

pptx 21 trang thuongnguyen 3320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hình học lớp 10 - Tiết 28: Phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_10_tiet_28_phuong_trinh_duong_tha.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học lớp 10 - Tiết 28: Phương trình đường thẳng

  1. Kiểm Tra Bài Cũ
  2. Tiết 28 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
  3. ◊ Các bước lập PTTQ của đường thẳng 1. Tìm một điểm thuộc đường thẳng 2. Tìm 1 vtpt của đường thẳng 3. Viết PTTQ của đường thẳng theo công thức : a(x-x0) + b(y-y0) = 0 Sau đó biến đổi về dạng: ax + by +c = 0
  4. 4.Phương trình tổng quát của đường thẳng : C. Các trường hợp đặc biệt Cho đường thẳng ∆ có phương trình ax+by+c=0 (1) Nếu a=0 thì (1): by + c = 0. Khi đó ∆ song song hoặc trùng ox ∆
  5. Nếu b=0 Thì (1): ax + c = 0. Khi đó ∆ song song hoặc trùng oy ∆
  6. Nếu c = 0 thì phương trình (1) trở thành ax + by = 0 => ∆ đi qua gốc tọa độ ∆
  7. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  8. 5. Vị trí tưởng đối của hai đường thẳng (SGK)
  9. 6. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Cho: Đặt: Vì: nên ta có:
  10. Chú ý: 2.Trường hợp thì
  11. 2 2 |ax0 a+ b2+y 0b +2 c| |ax0 a+ b+y 0b + c| 7. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Trong mp Oxy, cho điểm M0(x0; y0) và đường thẳng : ax + by +c = 0 Khoảng cách từ M0 đến kí hiệu là d(M0 , ) và được tính bằng công thức: |ax0 + by0 + c| d(M0, Δ) = a2 + b2 Ví dụ: Tính khoảng cách từ điểm M(1;2) đến đường thẳng trong các trường hợp sau: a) : y=x-2 b) : x=0 c) : y=0 d) : x-y+1=0
  12. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  13. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ • Nắm vững định nghĩa vectơ pháp tuyến và PTTQ của đường thẳng. • Phân biệt VTPT và VTCP của đường thẳng. • Học cách viết PTTQ của đường thẳng. • Xem lại các trường hợp đặc biệt của phương trình đường thẳng. • Làm các bài tập 1, 3, 6,7,8a trang 80 sách giáo khoa.