Bài giảng môn Hóa học 10 - Bài 32: Hidro sunfua. Lưu huỳnh dioxit. Lưu huỳnh trioxit

pptx 36 trang thuongnguyen 7640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học 10 - Bài 32: Hidro sunfua. Lưu huỳnh dioxit. Lưu huỳnh trioxit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hoa_hoc_10_bai_32_hidro_sunfua_luu_huynh_dioxi.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học 10 - Bài 32: Hidro sunfua. Lưu huỳnh dioxit. Lưu huỳnh trioxit

  1. Bài32: HIDRO SUNFUA LƯU HUỲNH DIOXIT LƯU HUỲNH TRIOXIT III.TRẠNG I.TÍNH II.TÍNH IV. THÁI CHẤT CHẤT NHẬN TỰ BIẾT VẬT HOÁ NHIÊN ION LÝ HỌC VÀ 2- ĐIỀU CHẾ S 02/24/2017
  2. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ H2S (hidro sunfua) là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc. Nặng hơn không 34 khí ( = ≈ 1,17) 2푆/퐾퐾 29 Tan ít trong nước tạo dung dịch axit rất yếu tên là axit sunfuhidric.
  3. 1.? II.TÍNH CHẤT HOÁ 2.? HỌC 02/24/2017
  4. Nhắc lại khái niệm axit là gì? Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử Hidro liên kết với gốc axit. 1. Tính axit 02/24/2017
  5. 1.Tính axit yếu Điều gì sẽ xảy ra khi cho khí H2S tác dụng với quỳ tím ẩm? Tính axit của H2S rất yếu, nên khi cho tác dụng với quỳ tím ẩm→ hoá hồng. * Tính axit rất yếu ( yếu hơn axit cacbonic H2CO3) 02/24/2017
  6. Hãy dự đoán sản phẩm có thể có khi axit sunfuhidric tác dụng với dung dịch kiềm? H2S là một axit yếu, có hai nguyên tử H, phản ứng theo từng giai đoạn. Tác dụng với kiềm tạo hai muối: muối axit (hidro sunfua) và muối trung hoà (sunfua). 1H2S + 2NaOH → Na2S +2H2O muối natri sunfua 1H2S +1NaOH → NaHS + H2O muối natri hidrosunfua 02/24/2017
  7. Để xác định muối tạo ra ta lập tỉ lệ: 퐧 퐓 = 퐍퐚퐎퐇 퐧퐇 퐒 + Nếu T ≤ 1 → muối NaHS + Nếu T ≥ 2 → muối Na2S + Nếu 1 < T < 2 → muối NaHS và Na2S.
  8. −2 2 푆 -2 0 +4 +6 2.Tính khử mạnh
  9. Tác dụng với oxi −2 푡0 0 2 2 푆 + 2풕풉풊ế풖 → 2푆 + 2 2 −2 푡0 +4 2 2 푆 + 3 2dư → 푆 2 + 2 2
  10. III. Trạng thái tự nhiên và điều chế 1. Trạng thái tự nhiên
  11. 2. Điều chế PTTQ: Muối sunfit + HCl/H2SO4 → Muối mới + H2S Trong phòng thí nghiệm: FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S Trong công nghiệp: ( không điều chế)
  12. IV. Nhận biết ion S2- Sản phẩm là gì thế nhỉ? Ai giúp mình viết phương trình với? 퐏퐛 퐍퐎 + 퐇 퐒 → 퐏퐛퐒 ↓ đ퐞퐧 + 퐇퐍퐎 퐂퐮퐒퐎ퟒ + 퐇 퐒 → 퐂퐮퐒 ↓ +퐇 퐒퐎ퟒ
  13. REMEMBER -CuS và PbS không tan trong dung dịch axit -Không dùng CuS, PbS, để điều chế khí H2S.
  14. Khi bị cảm, người ta thường dùng đồng bạc để cạo gió, sao thế nhỉ? Tại sao đeo đồ trang sức bằng bạc lâu ngày lại bị đen?
  15. Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  16. 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  17. MƯA AXIT 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  18. M = 64 Tên gọi: Khí sufurơ 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  19. I. Tính chất vật lý • SO2: Chất khí, không màu, có mùi hắc, - độc. Tan nhiều trong nước. 64 • Nặng hơn không khí = ≈ 푆 2/퐾퐾 29 - 2,2 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  20. SO2 thuộc loại oxit gì thế nhỉ??? Thế nó có tính chất chung gì của oxit đó không? Oxit axit Tác dụng với Tác dụng với nước dung dịch kiềm 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  21. Tác dụng với nước→ dung dịch axit sunfuro SO2 + H2O ⇌ H2SO3 → Axit sunfuro là 1 axit yếu, không bền, H2SO3 ngay trong dung dịch bị phân huỷ thành SO2 và H2O 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  22. Tác dụng với kiềm, tạo ra 2 loại muối là muối axit (hidro sunfit) và muối bazơ(sunfit): 1SO2 +2NaOH ⟶ Na2SO3 1 SO2 +1NaOH ⟶ NaHSO3 -Để xác định muối tạo ra ta lập tỉ lệ mol: 풏 푻 = 푵 푶푯 풏푺푶 + Nếu T ≤ 1 → muối NaHSO3 + Nếu T ≥ 2 → muối Na2SO3 02/24/2017 + Nếu 1 Sinh≤ viênT thực≤ tập: Trịnh2 Nguyễn→ Thịmuối Hương GiangNaHSO3 và Na2SO3.
  23. +4 S O2 -2 0 +4 +6 SO2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  24. Tính khử Dự đoán SO2 đóng vai trò là chất khử, số oxi hoá sản phẩm của S bị thay đổi từ +4 → +6 và viết phương trình phản 퐒퐎 + 퐁퐫 + 퐇 퐎 → 퐇 퐒퐎ퟒ + 퐇퐁퐫 ứng? 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  25. - Dẫn khí SO2 vào dung dịch brom (màu nâu đỏ). - Hiện tượng: dung dịch brom bị mất màu. - Ptpu: +4 0 +6 −1 푆 2 + r2 + 2 → 2 푆 4 + 2 r +4 0 +6 −1 푆 2 + 푙2 + 2 → 2 푆 4 + 2 푙 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  26. - Dẫn khí SO2 vào dung dịch axit H2S (không màu). - Hiện tượng: dung dịch bị vẩn đục màu vàng. 02/24/2017 - PtpưSinh viên: thựcSO tập:2 Trịnh+ Nguyễn2H Thị 2HươngS ⟶Giang 3S ↓ +2H2O
  27. ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ 1.Ứng dụng ✓Dùng để sản xuất H2SO4. ✓Làm chất tẩy trắng giấy và bột, chống mốc lương thực thực phẩm. 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  28. 2. Điều chế VìTạikhísaoSOlạicó2 độcbông, dùngtẩmNaOH đểdungtránh dịchtrườngNaOHhợpởSO 2 thoátmiệngra ngoàibình thumôikhítrườngSO2.? TạiVì khísaoSOkhông2 có thểdùngtác phươngdụng vớiphápH2Ođẩy tạo nướcaxit để thuH2SOkhí3. SO2 như thu khí O2 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  29. • PTTQ: Muối sunfit + HCl/H2SO4 → Muối mới + SO2 • Trong phòng thí nghiệm. 2푆 3 + 2푆 4 → 2푆 4 + 2 + 푆 2 ↑ natri sunfit natri sunfat • Trong công nghiệp 푡0 4퐹푒푆2 + 2 → 퐹푒2 3 + 푆 2 t0 S + O2→SO2 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  30. SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong axit sunfuric. Lưu huỳnh trioxit là oxit axit, tác dụng rất mạnh với nước tạo axit sunfuric. 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương GiangSO3 + H2O → H2SO4
  31. SO là oxit gì? Nó có 3 - SO là oxit mạnh: tác thể tác dụng được với 3 dụng với oxit bazo và những chất nào? bazo. Dự đoán sản phẩm 퐒퐎 + 퐍퐚퐎퐇 của hai phương trình → 퐍퐚 퐒퐎ퟒ + 퐇 퐎 sau? 퐒퐎 + 퐍퐚 퐎 → 퐍퐚 퐒퐎ퟒ 퐒퐎 + 퐍퐚퐎퐇 → 퐒퐎 + 퐍퐚 퐎 → 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang
  32. 02/24/2017 Sinh viên thực tập: Trịnh Nguyễn Thị Hương Giang