Bài giảng môn Hóa học lớp 11 - Tiết 14, Bài 10: Photpho - Quách Thị Thảnh

ppt 23 trang thuongnguyen 10250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học lớp 11 - Tiết 14, Bài 10: Photpho - Quách Thị Thảnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_11_tiet_14_bai_10_photpho_quach_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học lớp 11 - Tiết 14, Bài 10: Photpho - Quách Thị Thảnh

  1. NHIỆT LIÊT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ GV:QUÁCH THỊ THẢNH
  2. BÀI 10: PHOTPHO Tiết 14(PPCT) I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH E NGUYÊN TỬ II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV. ỨNG DỤNG V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN VI. SẢN XUẤT
  3. I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH E NGUYÊN TỬ
  4. 11/05/2021 2 2 6 2 3 Nhóm: VA Cấu hình e: 1s 2s 2p 3s 3p Ô: 15 Chu kì: 3
  5. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Photpho trắng Photpho đỏ
  6. P (Trắng) P (Đỏ) B t, d hút m và Trạng thái Rắn, trong suốt ộ ễ ẩ chảy rữa Màu sắc Trắng hoặc hơi vàng Đỏ Cấu trúc P4 (phân tử) Pn (polime) Tính độc Rất Độc và gây bỏng Không độc da Tan trong nước Không tan, nhưng Không tan trong tan trong dmôi hcơ dmôi thông thường Phát quang Phát quang Không phát quang Bốc cháy Trên 40o Trên 250o t nc 44,1o Dẽ nóng chảy Khó nóng chảy,khó bay hơi
  7. II. Tính chất vật lí Photpho 250oC, không có không khí Photpho trắng đỏ Hơi Photpho
  8. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Xác định số oxi hóa của P trong các hợp chất sau ? -3 0 +3 +5 PH3, P, P2O3, H3PO4
  9. P -3 0 +3 +5 Tính oxi hoá Tính khử - P thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
  10. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Hoàn thành phương trình phản ứng và cho biết P có tính khử hay tính oxi hóa t0 Ca + P ⎯⎯ → Nhóm 1: t0 Zn + P ⎯⎯ → t0 Nhóm 2: Thiếu oxi: P + O2 ⎯⎯ → t0 Dư oxi : P + O2 ⎯⎯ → t0 Nhóm 3: Thiếu clo: P + Cl2 ⎯⎯ → t0 Dư clo P + Cl2 ⎯⎯ →
  11. Phopho Tính oxi hóa: phản ứng Tính khử: phản ứng với với 1 số kim loại hoạt một số phi kim hoạt động. Số OXH giảm từ động và hợp chất có tính oxi hóa. Số OXH tăng 0 →-3 từ 0 → +3, +5
  12. : (Phần lớn) Pháo hoa Axit photphoric Diêm Đạn Đạn pháo cháy Bom
  13. - Trong tự nhiên không gặp P ở dạng tự do mà gặp ở dạng hợp chất: Apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2 Photphorit Ca3(PO4)2
  14. - P có trong protein thực vật:
  15. - P có trong răng, xương, bắp thịt, tế bào não,
  16. => Nung: quặng photphorit (hoặc apatit), cát, than cốc ở 12000C trong lò điện=> P trắng
  17. Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A) Nguyên tử của nguyên tố photpho có 5 electron ở lớp ngoài cùng. B) Photpho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. C) Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng vào mục đích quân sự. D) Photpho có 2 dạng thù hình quan trọng là photpho đỏ và photpho trắng, trong đó photphotr ắng kém bền hơn photpho đỏ. Phần lớn photpho sản xuất H3PO4
  18. Câu 2: Thành phần chính của quặng photphorit là A) Ca3(PO4)2 B) NH4H2PO4 C) Ca(H2PO4)2 D) CaHPO4
  19. Câu 3: Đốt cháy p trong không khí clo dư sau phản ứng thu được chất nào A. PCl2 B. PCl3 C. PCl5 D. PCl6
  20. Câu 4: Cho phương trình phản ứng: 0 +5 P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O. Vai trò của photpho là A) Chất oxi hóa B) Chất khử C) Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa D) Không xác định được
  21. Câu 5: Có mấy dạng thù hình của p là quan trọng nhất A) 3 dạng: Pđỏ, Ptrắng, Pvàng B) 1 dạng: P trắng C) 1 dạng: Pđỏ D) 2 dạng: P đỏ ,P trắng