Bài giảng môn Hóa học lớp 12 - Bài 28: Luyện tập Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng

pptx 22 trang thuongnguyen 6160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học lớp 12 - Bài 28: Luyện tập Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_12_bai_28_luyen_tap_tinh_chat_cua.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Hóa học lớp 12 - Bài 28: Luyện tập Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng

  1. Baì 28 ÔN TẬP KIM LOẠI KIỀM VÀ KIM LOẠI KIỀM THỔ
  2. ÔN TẬP: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI I - VỊ TRÍ TRONG BTH, CẤU HÌNH E I - VỊ TRÍ TRONG BTH, CẤU HÌNH E II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV – ĐIỀU CHẾ V – HỢP CHẤT QUAN TRỌNG
  3. Kiểm tra kiến thức cũ Câu 1: Kim loại cứng nhất là A. Cs. B. K. C. Na. D. Li. Đáp án đúng là D
  4. Kiểm tra kiến thức cũ Câu 2: Kim loại nào sau đây không Chú ý: Mg tan được trong nước tan trong nước dư (ở nhiệt độ nóng tạo dung dịch Mg(OH)2 làm thường)? phenolphthalein hóa hồng time_continue=11&v=qBdn2vQ A. Na OBlM&feature=emb_logo B. K C. Mg D. Ba Đáp án đúng là C
  5. ÔN TẬP: KIM LOẠI KIỀM VÀ KIM LOẠI KIỀM THỔ I - VỊ TRÍ TRONG BTH, CẤU HÌNH E I - VỊ TRÍ TRONG BTH, CẤU HÌNH E Tên, kí hiệu, vị trí (chu kì, nhóm), số e lớp ngoài cùng Gồm Vị trí Cấu hình e lớp II – TÍNH CHẤT HÓA HỌC ngoài cùng 1 III - DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI Kim Li, Na, K, Rb, Cs IA ns loại (n = 2,3,4,5, 6) kiểm IV - SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI 2 Kim Be, Mg, Ca, Sr, Ba IIA ns loại (n = 2,3,4,5, 6) V - ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI kiềm thổ
  6. ÔN TẬP: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI I - VỊ TRÍ TRONG BTH, CẤU HÌNH E II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
  7. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 3: Kim loại nào sau đây có nhiệt Kiềm Kiềm thổ độ nóng chảy thấp nhất? A. Na B. Cs C. Fe D. Ba B
  8. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt Kiềm Kiềm thổ độ nóng chảy cao nhất? A. Na B. Cs C. Fe D. Ba C
  9. ÔN TẬP: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI I - VỊ TRÍ TRONG BTH, CẤU HÌNH E II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Màu trắng bạc, dẫn điện dẫn nhiệt tốt, có ánh kim. II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, độ cứng thấp. (kiềm < kiềm thổ < kim loại khác: Al, Fe )
  10. ÔN TẬP: KIM LOẠI KIỀM VÀ KIM LOẠI KIỀM THỔ III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC TCHH Kiềm (M) Kiềm thổ (R) Chung Tính khử rất mạnh Tính khử Mạnh III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC Bị oxi hóa M → M+ + 1e R → R2+ + 2e Thứ tự tăng Li Be, Na > Mg .
  11. ÔN TẬP: KIM LOẠI KIỀM VÀ KIM LOẠI KIỀM THỔ III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC (tt) Tác dụng với Kiềm (M) Kiềm thổ (R) O2 → M2O2/M2O → RO + 2+ HCl/H2SO4 → muối M + H2 → muối R + H2 III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC loãng 푛 = 푛 . Số e ℎí 2+ 푛푅 . 2 = 푛 ℎí . Số e HNO3/H2SO4 → muối R + SPK + đặc H2O H2O → MOH + H2 → R(OH)2 + H2 (R ≠ Be, Mg) Lưu ý: bảo quản kim loại kiềm bằng cách ngâm trong dầu hỏa
  12. ÔN TẬP: KIM LOẠI KIỀM VÀ KIM LOẠI KIỀM THỔ IV. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG 1. Natri hiđroxit NaOH (bazơ mạnh) chủ yếu cho được phản ứng của OH− • Quì tím hóa xanh, phenolphthalein hóa hồng 푛+ − • M + nOH → M(OH)n ↓ (M là Mg, Al, Fe, Cu ) + − • H + OH → H2O − − • CO2 + OH → HCO3 − − 2− • HCO3 + OH → CO3 + H2O − 2− • CO2 + 2OH → CO3 + H2O IV. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN + − • NH4 + OH → NH3 ↑ + H2O TRỌNG − − Phản ứng của OH− → ↓, ↑, chất • Al(OH)3 + OH → AlO2 + H2O điện li yếu 2. Canxi hiđroxit Ca(OH) (dd: nước vôi trong là bazơ mạnh; rắn: vôi tôi) 2 Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 ↓ + H2O Cho được các phản ứng của OH− tương tự NaOH
  13. ÔN TẬP: KIM LOẠI KIỀM VÀ KIM LOẠI KIỀM THỔ IV. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG (tt) 3. Natri cacbonat Na2CO3 (xô đa khan) • Quì tím hóa xanh, phenolphthalein hóa hồng (thủy phân) • CO 2− + H O → HCO − + OH− (thủy phân) 3 2 ← 3 2+ 2− • Ca + CO3 → CaCO3 ↓ (làm mềm nước cứng) + 2− − • H + CO3 → HCO3 + 2− IV. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN • 2H + CO3 → CO2 ↑+ H2O TRỌNG − Phản ứng của HCO3 → ↑, chất điện li yếu 4. NaHCO3: bột nở − + • HCO3 + H → CO2↑ + H2O − − 2− • HCO3 + OH → CO3 + H2O 푡 − 2− • 2HCO3 → CO3 + CO2↑ + H2O
  14. ÔN TẬP: KIM LOẠI KIỀM VÀ KIM LOẠI KIỀM THỔ IV. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG (tt) 5. Canxi cacbonat: CaCO3 (đá vôi): vỏ cua, sò, ốc, • CaCO + H O + CO Ca(HCO ) (ăn mòn đá vôi) 3 2 2 <− 3 2 • Ca(HCO ) CaCO ↓ + H O + CO (tạo thạch nhũ) 3 2 <− 3 2 2 • Không tan trong nước, tan trong dung dịch axit: + 2+ CaCO3 + 2H Ca + CO2↑ + H2O 푡표 • CaCO3 CaO + CO2 (điều chế vôi sống) Chú ý: MgCO , BaCO cũng có các phản ứng trên IV. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN 3 3 TRỌNG 6. Canxi sunphat Phản ứng của CaCO3 bị hòa tan 2+ → Ca + CO2 + H2O • CaSO4 . 2H2O: thạch cao sống, • CaSO4 . H2O : thạch cao nung (bó bột, trát tường ) • CaSO4: thạch cao khan
  15. V. NƯỚC CỨNG 1. Khái niệm: chứa nhiều Ca2+, Mg2+ 2. Phân loại nước cứng: − • tạm thời chứa HCO3 − 2− • vĩnh cửu chứa Cl / SO4 − − 2− • toàn phần chứa HCO3 + Cl / SO4 3. Tác hại của nước cứng: do phản ứng tạo kết tủa của 2+ 2+ − Ca , Mg , HCO3 V – NƯỚC CỨNG
  16. V. NƯỚC CỨNG (tt) 4. Cách làm mềm nước cứng a. Nguyên tắc: giảm nồng độ Ca2+, Mg2+ b. Phương pháp - Kết tủa: • Nước cứng tạm thời: đun nóng/ dùng Ca(OH)2 (đủ)/ Na2CO3 /Na3PO4 • Nước cứng vĩnh cửu: dùng Na2CO3/ Na3PO4 - Phương pháp trao đổi ion: dùng chất trao đổi ion nhựa cationit hoặc vật liệu vô cơ zeolit V – NƯỚC CỨNG Phản ứng tạo kết tủa CaCO3/MgCO3
  17. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm Hướng dẫn giải tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít 0,336 푛 = = 0,015 mol khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là 2 22,4 (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) Bảo toàn số mol electron: 0,69 . 1= 0,015.2 A. Rb. M = 23 B. Li. C. Na. D. K. C
  18. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 2: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác Hướng dẫn giải dụng với lượng dư dung dịch HCl thì Bảo toàn số mol nguyên tố C: thể tích khí CO thoát ra (ở đktc) là 2 푛 = 푛 = 0,02 mol 2 32− = 0,448 lít A. 0,672 lít. 2 B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít. D
  19. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 3:
  20. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 4:
  21. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 5: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim Hướng dẫn giải loại kiềm thổ tan hoàn toàn trong H SO 2 4 0,336 loãng, dư thấy có 0,336 lít khí (đkc) thoát n = = 0,015 mol ra. Khối lượng muối sunfat khan thu H2 22,4 được là mmuối = mKL + mgốc sunfat m = 0,52 + 0,015.96 A. 2,96 g. muối = 1,96 B. 2,46 g (n = n ) H2 gốc sunfat C. 3,92 g D. 1,96 g. D
  22. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 6: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng kết tủa thu được là Hướng dẫn giải A. 10 gam 6,72 nCO = = 0,3 mol 2 22,4 B. 15 gam Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 0,25 →0,25 -→0,25 C. 20 gam CaCO3 + CO2 dư + H2O → Ca(HCO3)2 0,05 < 0,3 – 0,25= 0,05 D. 25 gam C CaCO3 còn lại = 0,25 – 0,05 = 0,2