Bài giảng môn học Địa lí 8 - Bài số 29: Đặc điểm các khu vực địa hình

ppt 31 trang minh70 1890
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Địa lí 8 - Bài số 29: Đặc điểm các khu vực địa hình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoc_dia_li_8_bai_so_29_dac_diem_cac_khu_vuc_di.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn học Địa lí 8 - Bài số 29: Đặc điểm các khu vực địa hình

  1. NĂM HỌC: 2015GV thùc - 2016hiƯn: NguyƠn ThÞ BÝch Thđy
  2. Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm chung của địa hình Việt Nam ? - Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của địa hình Việt Nam, chủ yếu là đồi núi thấp. - Địa hình phân thành nhiều tầng, bậc kế tiếp nhau. - Địa hình nghiêng theo hướng TB – ĐN. - Địa hình cĩ 2 hướng chính là: hướng TB – ĐN và hướng vịng cung. - Địa hình mang tính chất nhiệt đới giĩ mùa và chịu sự tác động của con người. Lược đồ địa hình Việt Nam
  3. Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. Khu vực đồi núi: Quana. Vùng sát lược núi Đơngđồ Địa Bắc: hình Việt Nam. Xác định giới hạn khu vực đồi núi nước ta? Đồi núi nước ta được nâng lên và trẻ lại vào giai đoạn nào? =>Giai đoạn Tân Kiến Tạo Kể tên các bậc địa hình đồi núi ở nước ta? =>Núi thấp, núi cao và núi trung bình. Lược đồ địa hình Việt Nam
  4. Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. Khu vực đồi núi: a.Vùng núi Đơng Bắc: ? Dựa vào lược đồ địa hình Việt Nam và kiến thức SGK xác định vị trí, giới hạn vùng núi Đơng Bắc? ? Quan sát lược đồ và kiến thức SGK Vùng núi Đơng Bắc cĩ những đặc điểm gì nổi bật? -Vị trí, giới hạn: Nằm ở tả ngạn Sơng Hồng (từ dãy núi Con Voi đến Quảng Ninh). -Đặc điểm: +Đây là vùng đồi núi thấp. +Địa hình cĩ dạng hình cánh cung như: C.C Sơng Gâm, C.C Ngân Sơn, C.C Bắc Sơn, C.C Đơng Triều. Lược đồ địa hình Việt Nam
  5. ? Dựa vào lược đồ: nêu tên và xác định các núi cĩ dạng hình cánh cung ở Vùng núi Đơng Bắc ?
  6. Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. Khu vực đồi núi: a.Vùng núi Đơng Bắc: -Vị trí, giới hạn: Nằm ở tả ngạn Sơng Hồng (từ dãy núi Con Voi đến Quảng Ninh). -Đặc điểm: +Đây là vùng đồi núi thấp. +Địa hình cĩ dạng hình cánh cung như: C.C Sơng Gâm, C.C Ngân Sơn, C.C Bắc Sơn, C.C Đơng Triều. ?Vùng+Địa hình núi Cáxctơ Đơng Bắckhá phổcịn biếncĩ đặc tạo điểmnên cảnh gì nổi quan đẹp hùng vĩ như: Hồ Ba Bể, Vịnh Hạ Long bật? Lược đồ địa hình Việt Nam
  7. ĐỊA HÌNH CACXTƠ VỊNH HẠ LONG (QUẢNG NINH)
  8. Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. Khu vực đồi núi: a.Vùng núi Đơng Bắc: b.Vùng núi Tây Bắc: -?Vị Dựa trí, vàogiới lượchạn: đồNằm địa giữa hình Sơng Việt HồngNam, vàxác Sơngđịnh Cả.vị trí, giới hạn vùng núi Tây Bắc? ?-Đặc Quan điểm sát: lược đồ và kiến thức SGK Vùng núi Tây Bắc cĩ những đặc điểm gì? +Đây là dải núi cao, với những Sơn nguyên đá vơi, hiểm trở nằm song song, cĩ hướng TB-ĐN.
  9. ? Xác định và nêu tên một số dãy núi ở vùng núi tây bắc cĩ hướng TB-ĐN? Vì sao Hồng Liên Sơn được xem là nĩc nhà của Việt Nam?
  10. Dãy Hồng Liên Sơn với đỉnh Phan –xi-păng- "nĩc nhà Đơng Dương" VÙNG NÚI TÂY BẮC Thuỷ điện ĐỘNG SƠN MỘC HƯƠNG (SƠN LA)
  11. Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. Khu vực đồi núi: a.Vùng núi Đơng Bắc: b.Vùng núi Tây Bắc: -Vị trí, giới hạn: Nằm giữa Sơng Hồng và Sơng Cả. -Đặc điểm: +Đây là dải núi cao, với những sơn nguyên đá vơi, hiểm trở nằm song song, cĩ hướng TB-ĐN. +Tây?Vùng Bắc núi cịn Tây cĩ Bắc những cịn Đ.Bcĩ đặc nhỏ điểm trù phú.gì nổi bật?
  12. Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. Khu vực đồi núi: a.Vùng núi Đơng Bắc: b.Vùng núi Tây Bắc: c.Vùng núi Trường Sơn Bắc: -?Vị Dựa trí, giớivào hạn:lược Từđồ phíađịa hình Nam Việt Sơng Nam, Cả đến xác dãy định Bạchvị trí, Mã giới dài hạn khoảng vùng 600km. núi Trường Sơn Bắc? Dãy Trường Sơn Bắc chạy theo hướng nào? ?- ĐặcQuan điểm: sát lược đồ và kiến thức SGK, Vùng núi+Đây Tây là Bắcvùng cĩ núi những thấp, đặccĩ hai điểm sườn gì? khơng đối xứng. +Núi cĩ hướng TB-ĐN, nhiều nhánh núi nằm ngang chia cắt đồng bằng Duyên Hải.
  13. Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. Khu vực đồi núi: a.Vùng núi Đơng Bắc: b.Vùng núi Tây Bắc: c.Vùng núi Trường Sơn Bắc: ? Dựa vào lược đồ địa hình Việt Nam, xác định Đèo ngang vị trí của đèo ngang, đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân ở vùng núi Trường Sơn Bắc? Đèo Lao Bảo Đèo Hải Vân
  14. Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. Khu vực đồi núi: a.Vùng núi Đơng Bắc: b.Vùng núi Tây Bắc: c.Vùng núi Trường Sơn Bắc: d.Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam: -?Vị Dựa trí, vàogiới lược hạn: đồ Từ địa dãy hình Bạch Việt Mã Nam, đến xác Đơng định Namvị trí, bộ. giới hạn vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam? Dãy Trường Sơn Nam chạy theo C.N KonTum- Pleiku hướng-Đặc điểm: nào? ? +ĐâyDựa vào là vùnglược đồnúi và và kiến cao thức nguyên SGK hùng Vùng vĩ, núi vàcác cao cao nguyên nguyên Trường xếp tầngSơn Namđược cĩ phủ những lớp đặc điểmbadan gì? dày, màu mỡ với độ cao từ 400m đến 1000m. C.N Đaklak ?Dựa vào lược đồ, em hãy xác định các Cao nguyên KonTum, Pleiku, Đăklắc, Di linh? C.N Di Linh
  15. ĐẤT BADAN TRÊN CAO NGUYÊN
  16. CAO SU CÀ PHÊ TRỒNG CÁC CÂY CƠNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI CA CAO HỒ TIÊU
  17. Đà Lạt Một số hoạt động kinh tế ở vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam
  18. Vùng bán bình nguyên Đơng Nam Bộ và Trung Du Bắc Bộ cĩ đặc điểm gì? - Vùng bán bình nguyên Đơng Nam Bộ và Trung Du Bắc Bộ là những thềm phù sa cổ, mang tính chất chuyển tiếp giữa miền núi và miền đồng bằng. ?Vùng đồi núi cĩ thuận lợi và khĩ khăn gì đối với sự phát triển KT-XH? -Vùng đồi núi cĩ thuận lợi: Phát triển du lịch, trồng cây cơng nghiệp, nuơi gia súc -Vùng đồi núi cĩ khĩ khăn: Giao thơng vận tải đi lại khĩ khăn, lũ lụt, sạt lở đất
  19. Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. Khu vực đồi núi: ĐB. S.Hồng 2. Khu vực đồng bằng: ?Dựaa.-ĐB Đồng nướcvào bằng kiến ta châuđược thức thổ phân đã ở học, hạ thành lưu theo các2 emloại: con Đồng ĐBsơng ở Bằnglớn: khu nướcvực châuta được thổ hìnhhạ lưu thành các vàocon giaisơng đoạn và ĐB nào?ĐB ở khu nướcvực Duyênta được Hải phân Trung thành Bộ mấy loại? ?Kể tên và xác định trên lược đồ các đồng bằng lớn do sơng ngịi bồi đắp? ĐB. SCL
  20. Thảo luận nhĩm: 5 phút Quan sát lược đồ H29.3 và H29.2, kiến thức SGK. Em hãy so sánh vùng ĐB Sơng Hồng và ĐB Sơng Cửu Long cĩ đặc điểm gì khác và giống nhau? Tên ĐB sơng Hồng ĐB sơng Cửu Long Đ.B Diện 15.000 km2 40.000 km2 tích - Là đồng bằng cĩ dạng - Là đồng bằng lớn nhất tam giác. nước ta. - Cĩ đê ngăn lũ dài - Khơng cĩ đê ngăn lũ. 2.700km. -Mặt đồng bằng thấp, -Cao trung bình 2m-3m so Đặc chia cắt thành các ơ với mực nước biển, nhiều Đồng Tháp điểm trũng, nhỏ. nơi bị ngập úng như: Mười Đồng Tháp Mười, Tứ Tứ Giác Giác Long Xuyên. Long Xuyên -Hiện nay khơng cịn - Vẫn được phù sa bồi đắp được phù sa bồi đắp. thường xuyên. -ĐB Sơng Hồng và ĐB Sơng Cửu Long đều được hình thành vào giai đoạn tân kiến tạo và do phù sa sơng bồi đắp.
  21. ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG VÀ HỆ THỐNG ĐÊ ĐỒ SỘ, VỮNG CHẮC
  22. ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG MÙA NƯỚC NỔI Ở AN GIANG
  23. Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH 1. Khu vực đồi núi: 2. Khu vực đồng bằng: a. Đồng bằng ở hạ lưu các con sơng lớn: b. Đồng bằng Duyên Hải Trung Bộ: ?-Vị Dựa trí, vào giới lược hạn: đồ Nằm địa hình ở khu Việt vực Nam, ven xác biển, định từ vịThanh trí, giới Hố hạn đến vùng Bình Đồng Thuận. Bằng Duyên Hải Trung Bộ? ? Dựa-Đặc vào điểm: lược đồ và kiến thức SGK Vùng đồng bằng Duyên Hải Trung Bộ cĩ những đặc +Cĩ diện tích khoảng 15.000km2. điểm gì? +Nhỏ hẹp và kém phì nhiêu (lớn nhất là ĐB Thanh Hố). ? Vì sao Vùng đồng bằng Duyên Hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu? -Vì các dãy núi ăn sát ra biển chia cắt các đồng bằng và ít được phù sa bồi đắp.
  24. Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH Vịnh Hạ Long 1. Khu vực đồi núi: 2. Khu vực đồng bằng: 3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa: Đồ Sơn a. Địa hình bờ biển: -Bờ biển nước ta dài 3.260km (từ Mĩng Cái đến Sầm Sơn ? Dựa vào lược đồ địa hình Việt Nam, xác định vịHà trí, Tiên). giới hạn khu vực bờ biển và cho biết độ dài?-Bờ Dựa củabiển vào bờ nước lượcbiển ta nướcđồ cĩ địahai ta? hìnhdạng Việtchính: Nam, kiến thức+Bờ biểnSGK bồi cho tụ: biết Hình bờ thành biển nướctại châu ta cĩthổ đặc các điểm sơng +Bờgì? biển bào mịn: Tại các chân núi và hải đảo *Địa? Dựa hình vào bờ lược biển: đồ thuận địa hình lợi cho Việt việc Nam nuơi và trồng kiến thuỷthức sản, mà phátem biết triển khu rừng vực ngập bờ biển mặn, cĩ xây ý nghĩadựng gì cảngđối vớibiển, sự du phát lịch, triển GTVT KT-XH ? Vịnh Cam Ranh Xác định trên H28.1 vị trí của Vịnh Hạ Long, Cam ranh, bãi biển Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vũng Hà Tiên Tàu, Hà Tiên? Vũng Tàu
  25. Bờ biển mài mịn Bờ biển bồi tụ
  26. 3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa a. Địa hình bờ biển b. Địa hình thềm lục địa - Thềm lục địa mở rộng về phía Bắc Bộ và Nam Bộ - Độ sâu của thềm lục địa khơng quá 100 m Quan sát khu vực thềm lục địa của nước ta? Em hãy cho biết thềm lục địa của nước ta cĩ đặc điểm gì? Địa hình Việt Nam
  27. Vùng núi Đơng Bắc Vùng núi Tây Bắc Khu vực đồi núi Trường Sơn Bắc Trường Sơn Nam CÁC KHU VỰC Đồng bằng sơng Hồng ĐỊA HÌNH Khu vực đồng bằng Đồng bằng sơng Cửu Long Đồng bằng duyên hải miền Trung Bờ biển mài mịn Bờ biển và thềm lục địa Bờ biển bồi tụ
  28. DẶN DÒ: * Về nhà học bài trả lời câu hỏi SGK và chuẩn bị bài 30: THỰC HÀNH Chú ý: - Dựa vào hình 28.1, 30.1 và 33.1 tìm hiểu 3 câu hỏi trong SGK trang 109. Câu 1: Dựa vào hình 28.1 và 33.1 Câu 2: Dựa vào hình 30.1. Câu 3: Dựa vào hình 28.1