Bài giảng môn học Sinh học 8 - Tiết 59: Giới thiệu chung hệ nội tiết

ppt 26 trang minh70 3240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Sinh học 8 - Tiết 59: Giới thiệu chung hệ nội tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoc_sinh_hoc_8_tiet_59_gioi_thieu_chung_he_noi.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn học Sinh học 8 - Tiết 59: Giới thiệu chung hệ nội tiết

  1. Câu 1 : Kể tên các hệ cơ quan đã học ? có? Câu 2 : Vai trò của hệ thần kinh ? có?
  2. Câu 2 : Vai trò của hệ thần kinh ? có? a. Điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể b. Điều hoà hoạt động của các cơ quan c. Phối hợp hoạt động của các cơ quan d. Cả a, b, c đúng
  3. CHƯƠNG X NỘI TIẾT TIẾT 59 : GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT Rối loạn nội tiết 4
  4. CHƯƠNG X NỘI TIẾT TiẾT 59 GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT I. Đặc điểm hệ nội tiết : VaiHọc trị sinh của hệđọc nội thơng tiết ?tin SGK cho biết + Hệ nội tiết gồm các tuyến nội tiết gĩp phần điều hịa các quá trình sinh lí của cơ thể, đặc biệt là quá trình trao đổi chất. ￿Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là gì ? + Tuyến nội tiết sản xuất các hoocmơn. Con đường đi của hoocmơn ? + Các hoocmơn ngấm thẳng vào máu đến các tế bào hoặc cơ quan đích .Tác dụng chậm, nhưng kéo dài diện rộng. 5
  5. CHƯƠNG X NỘI TIẾT T59. GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT I. Đặc điểm hệ nội tiết : Kể tên một số tuyến đã học trong chương tiêu hố? Các tuyến tiêu hố: + Tuyến nước bọt > tiết nước bọt + Tuyến vị > tiết dịch vị Tuyến + Tuyến ruột > tiết dịch ruột Ngoại tiết + Tuyến gan > tiết mật + Tuyến tụy > tiết dịch tụy
  6. CHƯƠNG X NỘI TiẾT T59 GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT I. Đặc điểm của hệ nội tiết : II Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết:
  7. Sau khi quan sát hình, các nhĩm thảo luận hồn thành nội dung bảng sau Đặc điểm phân biệt Tuyến ngoại tiết Tuyến nội tiết -Gồm các tế bào tuyến và - Gồm các tế bào tuyến và mạch máu bao Cấu tạo ống dẫn quanh, không có ống dẫn SP tiết là - Sản phẩm tiết là các chất dịch - Sản phẩm tiết là các hooc môn Đường đi của sản - Chất tiết theo ống dẫn tới các - Chất tiết ngấm thẳng vào máu tới phẩm tiết cơ quan tác động cơ quan đích -Tuyến nước bọt, tuyến mồ hôi, - Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến trên thận Cho ví dụ tuyến nhờn
  8. CHƯƠNG X NỘI TiẾT T59 GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT I. Đặc điểm của hệ nội tiết : II Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết: - Giống nhau: Các tế bào tuyến đều tiết ra các sản phẩm tiết. - Khác nhau: Các sản phẩm tiết của tuyến nơi tiết ngấm thẳng vào máu, cịn sản phẩm của tuyến nội tiết tập trung vào ống dẫn đổ ra ngồi.
  9. Kể tên các tuyến nội tiết ?
  10. Tuyến tụy và tuyến sinh dục cĩ gì đặc biệt. Dịch tụy Tuyến tụy Hoocmon Tinh trùng Tinh hồn: (nam) Hoocmon sinh dục nam Trứng Buồng trứng Hoocmon (Nữ): sinh dục nữ Vì vậy chúng là những tuyến pha (vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết) 11
  11. CHƯƠNG X NỘI TiẾT T59 GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT I. Đặc điểm của hệ nội tiết : II Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết: - Giống nhau: Các tế bào tuyến đều tiết ra các sản phẩm tiết. - Khác nhau: Các sản phẩm tiết của tuyến nơi tiết ngấm thẳng vào máu, cịn sản phẩm của tuyến nội tiết tập trung vào ống dẫn đổ ra ngồi. - Một số tuyến vừa là tuyến ngoại tiết vừa là tuyến nội tiết
  12. CHƯƠNG X NỘI TIẾT T59 GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT III. Hoĩc mơn : a) Tính chất của hoĩc mơn : 13
  13. Cĩ phải tất cả các hoĩc mơn đều ảnh hưởng đến tất cả các tế bào trong cơ thể khơng? . Vậy hoĩc mơn thể hiện tính chất gì ? Trả lời : Hoocmơn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định gọi là cơ quan đích. ==> Do đĩ hoocmơn thể hiện tính đặc hiệu. 14
  14. + Tuyến mồ hơi : 1 ngày tiết ra 1 lít mồ hơi. + Tuyến trên thận :Tiết hoĩc mơn Ađrênalin,chỉ cần vài phần nghìn mg >đã làm tăng lượng đường huyết gây tăng nhịp tim. ĐiềuHoĩc đĩ mơnchứng cĩ tỏ hoạthoĩc tínhmơn sinhcĩ tính học chất cao gì ? 15
  15. Hoocmon tăng trưởng tiết nhiều làm tăng kích thước cơ thể, tiết ít làm giảm chiều cao → Hoocmon cĩ hoạt tính sinh hoc cao. 16
  16. Người ta dùng insulin của bị ( thay insulin của người ) để chữa bệnh tiểu đường cho người. Điều đĩ chứng tỏ hoĩc mơn cĩ tính chất gì ? Hoĩc mơn khơng mang tính đặc trưng cho lồi 17
  17. CHƯƠNG X NỘI TIẾT T59 GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT I. Đặc điểm của hệ nội tiết : II Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết:￿ III. Hoĩc mơn : a) Tính chất của hoĩc mơn : - Hoĩc mơn thể hiện tính đặc hiệu . - Hoĩc mơn cĩ hoạt tính sinh học cao . - Hoĩc mơn khơng mang tính đặc trưng cho lồi . b) Vai trị của hoĩc mơn : 18
  18. CHƯƠNG X NỘI TIẾT T59 GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT I. Đặc điểm của hệ nội tiết : II Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết:￿ III. Hoĩc mơn : a) Tính chất của hoĩc mơn : - Hoĩc mơn thể hiện tính đặc hiệu . - Hoĩc mơn cĩ hoạt tính sinh học cao . - Hoĩc mơn khơng mang tính đặc trưng cho lồi . b) Vai trị của hoĩc mơn : - Duy trì được tính ổn định của mơi trường bên trong cơ thể . - Điều hồ các quá trình sinh lý cơ thể diễn ra bình thường . 19
  19. CHƯƠNG X NỘI TIẾT TIẾT 59 : GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT Khi rối loạn các hoạt động nội tiết 20
  20. Biến chứng của bệnh tiểu đường Thừa hoặc thiếu hooc-mơn GH 21 Thiếu hoặc thừa hoocmom tirơxin
  21. Luyện tập củng cố Hãy chọn đáp án đúng vào các câu sau 1. Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết ? 10123456789 a. Tuyến vị. b. Tuyến giáp. c. Tuyến ruột. d. Tuyến nước bọt. 2. Tuyến nào sau đây vừa nội tiết vừa ngoại tiết ? a. Tuyến tuỵ. b. Tuyến mồ hơi. c. Tuyến yên. d. Tuyến giáp. 3. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết gọi là : a. Enzim. b. Hoocmon. c. Vitamin. d. Cả 3 đều sai. 4. Tính chất của hoocmon là : a. Tính đặc hiệu. b. Hoạt tính sinh học cao. c. Khơng mang tính đặc trưng. d. Cả a,b,c. 22
  22. - Học bài, trả lời câu hỏi SGK. - Chuẩn bị bài 56. “ Tuyến yên, tuyến giáp” - Đọc mục “em cĩ biết”. 23
  23. Cơ quan tác động Chất tiết Cơ quan đích 24
  24. - Mỗi hoĩc mơn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định (Tính đặc hiệu ). Giải thích : Đĩ là các tế bào mang các thụ thể phù hợp với cấu trúc của hoĩc mơn nên cĩ thể tiếp nhận các hoĩc mơn đĩ , để tạo thành phức hệ hoĩc mơn - thụ thể . Khi phức hệ này hình thành sẽ khởi đầu cho một loạt những biến đổi tiếp theo làm thay đổi sinh lý của tế bào. * Thụ thể : là protein hoặc glicơprơtein (được coi như ổ khố) chỉ tiếp nhận các hoĩc mơn (được coi như chìa khố) cĩ cấu trúc thích hợp. 26