Bài giảng môn Ngữ văn 6 - Bài học 24: Hoán dụ

ppt 28 trang minh70 3320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Ngữ văn 6 - Bài học 24: Hoán dụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_ngu_van_6_bai_hoc_24_hoan_du.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Ngữ văn 6 - Bài học 24: Hoán dụ

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ: Em hiểu như thế nào là ẩn dụ? Phân tích ẩn dụ trong những câu sau:
  2. TIẾNG VIỆT
  3. HỐN DỤ I. Hốn dụ là gì? 1- Ví dụ Áo nâu liền với áo xanh,  Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên. (Tố Hữu) Các từ: áo nâu, áo xanh, nơng thơn, thị thành dùng để chỉ ai?
  4. Áo nâu Chỉ người nơng dân Áo xanh Chỉ người cơng nhân Những người Nơng thơn sống ở nơng thơn Thị thành Những người sống ở thị thành
  5. Tiết 101: HỐN DỤ I. Hốn dụ là gì? 1- Ví dụ Áo nâu liền với áo xanh, - Áo nâu → nơng dân Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên. - Áo xanh → cơng nhân (Tố Hữu) - Nơng thơn → người sống ở nơng thơn Cách diễn đạt này - Thị thành → người sống ở thành thị giống ẩn dụ ở điểm nào? ➔ cĩ sự chuyển đổi tên gọi Giữa “áo và người”, giữa “nơi sống và người sống” cĩ quan hệ như thế nào?
  6. Áo nâu Chỉ người nơng dân Áo và người cĩ quan hệ Áo xanh Chỉ người cơng gần gũi nhân Dấu hiệu Sự vật cĩ dấu hiệu Những người Nơng thơn sống ở nơng thơn Nơi sống và người sống cĩ quan hệ Thị thành Những người sống ở thị thành gần gũi. Vật chứa đựng Vật bị chứa đựng
  7. Tiết 101: HỐN DỤ I. Hốn dụ là gì? 1- Ví dụ - Áo nâu → nơng dân - Áo xanh → cơng nhân - Nơng thơn → người sống ở nơng thơn - Thị thành → người sống ở thành thị ➔ cĩ sự chuyển đổi tên gọi ➔ cĩ quan hệ gần gũi Giữa “áo và người”, giữa “nơi sống và người sống” cĩ quan hệ như thế nào?
  8. So sánh 2 cách diễn đạt sau và rút ra nhận xét: Cách diễn đạt nào hay hơn ? Vì sao? DIỄN ĐẠT BÌNH THƯỜNG DIỄN ĐẠT CĨ HỐN DỤ - Tất cả nơng dân ở Áo nâu liền với áo xanh nơng thơn và cơng nhân ở Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên. thành phố đều đứng lên. (Tố Hữu) T¸c dơng cđa Èn dơ: - Ngắn gọn - Cĩ hình ảnh - Nêu được đặc điểm sự vật → gợi hình gợi cảm
  9. Tiết 101: HỐN DỤ I. Hốn dụ là gì?  1- Ví dụ - Áo nâu → nơng dân Hốn dụ - Áo xanh → cơng nhân - là gọi tên sự vật hiện - Nơng thơn → người sống ở nơng thơn - Thị thành → người sống ở thành thị tượng, khái niệm này bằng ➔ cĩ sự chuyển đổi tên gọi tên của sự vật, hiện tượng, ➔ cĩ quan hệ gần gũi khái niệm khác ➔ tăng sức gợi hình gợi cảm - cĩ quan hệ gần gũi với nĩ - nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt. 2- Ghi nhớ (SGK. tr 82) Vậy thế nào hốn dụ ?
  10. Tiết 101: HỐN DỤ II. Các kiểu hốn dụ: 1- Ví dụ a. Bàn tay ta làm nên tất cả  Cĩ sức người sỏi đá cũng thành cơm. a. Bàn tay: người lao động (Hồng Trung Thơng) → bộ phận – tồn thể •Em hiểu nội dung câu thơ này muốn nĩi điều gì ? * Bàn tay dùng chỉ đối tượng nào? * Vì sao bàn tay lại được dùng để chỉ người lao động? → Vì bàn tay vốn gắn bĩ gần gũi với cơng việc của người lao động. * Em thấy giữa bàn tay và người lao động cĩ quan hệ gần gũi như thế nào ? bàn tay (bộ phận cơ thể) người lao động (tồn bộ cơ thể)
  11. Tiết 101: HỐN DỤ II. Các kiểu hốn dụ:  1- Ví dụ a. Bàn tay: người lao động → bộ phận – tồn thể
  12. Tiết 101: HỐN DỤ II. Các kiểu hốn dụ:  1- Ví dụ a. Bàn tay: người lao động b. Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hịn núi cao → bộ phận – tồn thể (ca dao) b. Một: số ít, sự đơn lẻ * Em hiểu nội dung câu ca dao này là gì? Ba: số nhiều, sự đồn kết →cái cụ thể - cái trừu tượng •Một, ba thuộc từ loại nào? •Một, ba là số từ chỉ số lượng cụ thể * Trong bài ca dao, “một” và “ba” cĩ ý nghĩa gì? * sự đơn lẻ, sự đồn kết là những khái niệm trừu tượng Đây là kiểu hốn dụ: lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng.
  13. Tiết 101: HỐN DỤ II. Các kiểu hốn dụ:  1- Ví dụ a. Bàn tay: người lao động → bộ phận – tồn thể b. Một: số ít, sự đơn lẻ Ba: số nhiều, sự đồn kết →cái cụ thể - cái trừu tượng
  14. Tiết 101: HỐN DỤ II. Các kiểu hốn dụ:  1- Ví dụ a. Bàn tay: người lao động → bộ phận – tồn thể b. Một: số ít, sự đơn lẻ Ba: số nhiều, sự đồn kết →cái cụ thể - cái trừu tượng c. Huế: người dân Huế c. Ngày Huế đổ máu Chú Hà Nội về → đổ máu: chiến tranh Tình cờ chú cháu Gặp nhau Hàng Bè * Em hiểu “Ngày Huế đổ máu” nghĩa là gì? → Huế: những người sống ở đất Huế. Đổ máu: chỉ cuộc chiến tranh ác liệt và cĩ sự hi sinh đổ máu.
  15. Tiết 101: HỐN DỤ II. Các kiểu hốn dụ: 1- Ví dụ a. Bàn tay: người lao động → bộ phận – tồn thể b. Một: số ít, lẻ loi Ba: số nhiều, đồn kết Giữa “Huế” và “những người sống ở → cái cụ thể – cái trừu tượng đất Huế” cĩ mối quan hệ gần gũi thế nào? → Huế (vật chứa đựng) - người sống ở đất Huế (vật bị chứa đựng) c. Huế: người dân Huế →lấy vật chứa đựng gọi vật bị chứa đựng → vật chứa đựng - vật bị chứa đựng đổ máu: chiến tranh Giữa “đổ máu” và “chiến tranh, hi sinh” → dấu hiệu - sự vật mang dấu hiệu cĩ mối quan hệ gần gũi thế nào? → đổ máu (dấu hiệu) chỉ chiến tranh cĩ thương tích, hi sinh (vật cĩ dấu hiệu) →lấy dấu hiệu – gọi sự vật mang dấu hiệu
  16. HỐN DỤ II. Các kiểu hốn dụ: Hãy tìm hốn dụ tương tự trong câu sau: 1- Ví dụ a. Bàn tay: người lao động Bỗng lịelịe chớpchớp đỏđỏ → bộ phận – tồn thể b. Một: số ít, lẻ loi Thơi rồi Lượm ơi Ba: số nhiều, đồn kết Chú đồng chí nhỏ → cái cụ thể – cái trừu tượng Một dịng máu tươi. (Tố Hữu) c. Huế: người dân Huế → vật chứa đựng - vật bị chứa đựng đổ máu: chiến tranh → dấu hiệu - sự vật mang dấu hiệu
  17. Tiết 101: HỐN DỤ II. Các kiểu hốn dụ: 1- Ví dụ a. Bàn tay: người lao động → bộ phận – tồn thể b. Một: số ít, lẻ loi Ba: số nhiều, đồn kết → cái cụ thể – cái trừu tượng c. Huế: người dân Huế → vật chứa đựng - vật bị chứa đựng đổ máu: chiến tranh → dấu hiệu - sự vật mang dấu hiệu
  18. Tiết 101: HỐN DỤ I. Hốn dụ là gì? 1- Ví dụ - Áo nâu → nơng dân Từ những ví dụ đã - Áo xanh → cơng nhân - Nơng thơn → người sống ở nơng thơn phân tích ở bài - Thị thành → người sống ở thành thị phần I và phần II, → cĩ sự chuyển đổi tên gọi → cĩ quan hệ gần gũi cĩ mấy kiểu hốn →tăng sức gợi hình gợi cảm dụ ? 2- Ghi nhớ (SGK.tr 82) II. Các kiểu hốn dụ: 1- Ví dụ a. Bàn tay: người lao động → bộ phận – tồn thể b. Một: số ít, lẻ loi Lấy bộ phận để gọi tồn thể Ba: số nhiều, đồn kết → cái cụ thể – cái trừu tượng Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng c. Huế: người dân Huế Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật → vật chứa đựng - vật bị chứa đựng đổ máu: chiến tranh Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng → dấu hiệu - sự vật mang dấu hiệu 2- Ghi nhớ (SGK. tr 83)
  19. HỐN DỤ III. LUYỆN TẬP BÀI 1 Chỉ ra phép hốn dụ trong câu thơ, câu văn sau ? - làng xĩm – người nơng dân a - đĩi rách – cuộc sống nghèo khĩ c - áo chàm - đồng bào miền núi (Việt Bắc) - Trái Đất – đơng đảo những người sống trên trái đất d
  20. HỐN DỤ Bài tập nhĩm: Hốn dụ cĩ gì giống và cĩ gì khác ẩn dụ? Ẩn dụ Hốn dụ Giống - Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện nhau tượng khác. - Làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho lời văn * Dựa vào quan hệ tương * Dựa vào quan hệ gần gũi. đồng. - Bộ phận- tồn thể - Hình thức - Vật chứa đựng- vật bị Khác - Cách thức thực hiện chứa đựng nhau - Phẩm chất - Cụ thể- trừu tượng - Chuyển đổi cảm giác - Dấu hiệu của sv- với sv
  21. HỐN DỤ Bài tập củng cố: Trong những trường hợp sau trường hợp nào khơng dùng phép hốn dụ? A- Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác. (Viễn Phương) B- Miền Nam đi trước về sau. (Tố Hữu) C- Gửi miền Bắc lịng miền Nam chung thuỷ. (Tố Hữu) D- Hình ảnh miền Nam luơn ở trong trái tim tơi. (Hồ Chí Minh)
  22. BẢN ĐỒ TƯ DUY
  23. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Học bài : Nắm khái niệm và tác dụng hốn dụ Soạn bài : - Tập làm thơ bốn chữ - Chuẩn bị một bài thơ 4 chữ