Bài giảng môn Ngữ văn 6 - Bài: Phó từ

ppt 15 trang minh70 4200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Ngữ văn 6 - Bài: Phó từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_ngu_van_6_bai_pho_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Ngữ văn 6 - Bài: Phó từ

  1. KIểm tra bài cũ Nờu khả năng kờ́t hợp của đụ̣ng từ, tính từ ? Đáp án - Đụ̣ng từ : Có thờ̉ kờ́t hợp với các từ : đã, sẽ, đang, cũng, võ̃n, hãy, chớ đừng đờ̉ tạo thành cụm đụ̣ng từ. - Tính từ : Có thờ̉ kờ́t hợp với các từ : đã, sẽ, đang, cũng, võ̃n tạo thành cụm tính từ
  2. I. Phó từ là gì? Đọc đoạn văn sau: 1. Ví dụ: a. Viờn quan ấy đó đi nhiều nơi, đến đõu quan cũng ra những cõu đố oỏi oăm để hỏi mọi người, tuy mất nhiều cụng mà vẫn chưa thấy Cỏc từ in đậm bổ cú người nào thật lỗi lạc. xung ý nghĩa cho (Theo Em bộ thụng minh ) những từ nào ? b. Lỳc tụi đi bỏch bộ thỡ cả người tụi rung rinh một màu nõu búng mỡ soi gương được và rất ưa nhỡn. Đầu tụi to ra và nổi từng tảng, rất bướng. ( Bài học đường đời đầu tiờn -Tụ Hoài)
  3. PHÓ TỪ I. Phó từ là gì? Đọc đoạn văn sau: 1. Ví dụ: a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra đt đt 2.Nhận xét - Vị trí : đứng trước những câu đố oái oăm để hỏi mọi người, tuy mất nhiều hoặc đứng sau đụ̣ng từ hoặc tính công mà vẫn chưa thấy có người nào thật lỗi lạc. từ → Phú từ. đt TT → Phú từ là những từ chuyờn đi kèm (Theo Em bé thông minh ) với đụ̣ng từ, tính b. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh một màu từ đờ̉ bụ̉ sung ý nghĩa cho đụ̣ng từ, tính từ đú. nâu bóng mỡ soi gương được và rất ưa nhìn. Đầu tôi đt TT to ra và nổi từng tảng, rất bướng. TT TT (Tô Hoài)
  4. PHÓ TỪ I.Phó từ là gì ? 1. Ví dụ : 2. Nhận xét : Bài tọ̃p bụ̉ trợ 1. Cho đụ̣ng từ “ bay “( chỉ hành đụ̣ng ). - Phú từ là những từ chuyờn đi kèm Đụ̣ng từ “ bay “ có thờ̉ kờ́t hợp với với động từ, tính từ để bổ sung ý những phó từ nào đờ̉ tạo thành cụm nghĩa cho động từ, tính từ. đụ̣ng từ ? - Vị trí : Phú từ cú thể đứng trước Đặt cõu với cụm từ vừa tạo được ? hoặc đứng sau động từ, tính từ. Trả lời : -Kờ́t hợp với phó từ đứng trước : đang -> đang bay PT ĐT -Kờ́t hợp với phó từ đứng sau : Đặt cõu : lờn -> bay lờn Con chim đang bay lờn. ĐT PT CN VN ->Cụm từ : đang bay lờn. PT ĐT PT
  5. TIấ́T 75 : PHÓ TỪ I. Phó từ là gì ? 1.Ví dụ : 2. Nhận xét : - Phú từ là những từ chuyờn đi kèm với động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ. - Vị trí : Phú từ cú thể đứng trước hoặc đứng sau động từ, tính từ. 3. Kết luận - Ghi nhớ : SGK/ Trang 12
  6. PHÓ TỪ I.Phó từ là gì ? II. Các loại phó từ. Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho những động từ, 1. Ví dụ : tính từ có màu xanh dưới đây. 2. Nhận xét: a.a. BởiBởi tôitôi ăănn uốnguống điềuđiều độđộ vàvà làmlàm việcviệc cócó chừngchừng mựcmực nênnên tôitôi chóngchónglớnlớn lắmlắm (Tô(Tô Hoài)Hoài) b.b. EmEm xinxin váivái cảcả sáusáu tay.tay. AnhAnh đừngđừng trêutrêuvàovào anhanh phải phải sợ sợ (Tô Hoài) (Tô Hoài) c. (( ) ) Không trông thấy tôi, nhưng chị Cốc đãđã trông thấy Dế Choắt đang loay hoay trong cửa hang. (Tô Hoài) d. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để mọi người, tuy mất nhiều công mà vẫn cha thấy có người nào thật lỗi lạc. e. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi gương được và rất a nhìn. Đầu tôi to ra và nổi từng tảng, rất bướng.
  7. Điền cỏc phú từ đó tỡm được ở phần 1 và 2 vào bảng phõn loại sau: Phó từ đứng trớc ĐT,TT Phó từ đứng sau ĐT,TT Chỉ q.hệ thời gian đã,đang,mới, sắp, sẽ Chỉ mức độ thật,rất, hơi, khá, cực kì lắm, quá, Chỉ sự tiếp diễn cũng, vẫn tương tự ,đều,cứ, còn, Chỉ sự phủ định không, chưa, chẳng Chỉ sự cầu khiến đừng, hãy, chớ Chỉ kết quả và vào, ra, hướng xong,rồi,lên Chỉ khả năng được
  8. TIấ́T 75 : PHÓ TỪ I. Phó từ là gì? Phó từ II. Các loại phó từ 1. Ví dụ: 2. Nhọ̃n xét 3. Kết luận Phó từ đứng Phó từ đứng trước động từ, sau động từ, - Ghi nhớ SGK . tính từ tính từ -Quan hệ thời gian; -Khả năng; -Mức độ; -Kết quả và hướng. -Sự tiếp diễn tương tự; -Mức độ; -Sự phủ định; -Sự cầu khiến.
  9. PHÓ TỪ I. Phó từ là gì? Bài tập 1 : Tìm phó từ trong những câu sau đây và cho biết II. Các loại phó từ: mỗi phó từ bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì? a) Thế là mùa xuân mong ước đã đến.đến. Đầu tiên, từ trong III. Luyện tập: vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức. Trong không khí không còn ngửi thấy hơi nước lạnh lẽo mà bây giờ đầy hương thơm và ánh sáng mặt trời. Cây hồng bì đã cởi bỏ hết những cái áo là già đen thủi. Các cành cây đều lấm tấm màu xanh. Những cành xoan khẳng khiu đương trổ lá lại sắp buông toả ra những tàn hoa sang sáng, tim tím. Ngoài kia, rặng râm bụt cũng sắp có nụ. Mùa xuân xinh đẹp đã về!về! Thế là các bạn chim đi tránh rétrét cũngcũng sắpsắp về!vềvề!! (Tô Hoài)
  10. TIấ́T 75 : PHÓ TỪ I. Phó từ là gì? Bài tập 1 : Tìm phó từ trong những câu sau đây và cho biết mỗi phó từ bổ sung cho động từ, tính từ ý nghĩa gì? II. Các loại phó từ: III. Luyện tập: a) Thế là mùa xuân mong ước đã đến. Đầu tiên, từ trong đt vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức. Trong không khí không còn ngửi thấy hơi nước lạnh lẽo mà bây giờ đầy đt hương thơm và ánh sáng mặt trời. Cây hồng bì đã cởi bỏ đt hết những cái áo là già đen thủi. Các cành cây đều lấm tấm tt màu xanh. Những cành xoan khẳng khiu đương trổ lá đt lại sắp buông toả ra những tàn hoa sang sáng, tim tím. đt Ngoài kia, rặng râm bụt cũng sắp có nụ. đt Mùa xuân xinh đẹp đã về! Thế là các bạn chim đi tránh đt rét cũng sắp về! đt (Tô Hoài)
  11. TIấ́T 75 : PHÓ TỪ I. Phó từ là gì? II. Các loại phó từ III. Luyện tập: Phó từ đứng ý nghĩa Phó từ đứng sau trước Chỉ quan hệ thời đã, đương, sắp gian Chỉ sự tiếp diễn còn, đều, lại, cũng tương tự Chỉ sự phủ định không Chỉ kết quả và ra hướng
  12. PHÓ TỪ I. Phó từ là gì? Bài tập 2 II. Các loại phó từ Thuật lại sự việc Dế Mèn trêu chị Cốc dẫn III. Luyện tập: đếnMộtcái hôm,chết thấythảm chịth Cốcươ ngđangcủakiếmDế mồi,Choắt Dếbằng mộtMènđo cấtạn giọngvăn ngắn đọc mộttừ ba câuđến thơn ăcạmnhcâu khóe. Chỉ rồira mộtchuiphó tọt từvàođhang.ược dùng Chị Cốctrong rất bực,đoạ nđiv tăìmn ấykẻ và chodámbiết trêuem mdùngình. Khôngphó từtrôngđó để thấylàm Dếgì ?Mèn, nhng chị Cốc trông thấy Dế Choắt đang loay hoay trươc cửa hang. Chị Cốc trút cơn tức giận lên đầu Dế Choắt. - đang : Phó từ chỉ quan hợ̀ thời gian. - vào : Phó từ chỉ hướng. - rṍt : Phó từ chỉ mức đụ̣. - Khụng : Phó từ chỉ sự phủ định. - lờn : Phó từ chỉ hướng.
  13.  1 p h ủ đ ị n h  t í n h t ừ 2  3 D a n h t ừ  4 Đ ộ n g t ừ  5 C ó  pp h h Ó ó tt Ừừ 12 4 PhóNhững. Những35 từTrongTỡm từin phótừ cỏc:đọ̃m :thọ̃t, từ từ đó,trong loạicórất,sẽ, trong đang:cõulắm danh sauthườngcõu từ,thuụ̣c sau : bụ̉đụ̣ngbụ̉ loại sungsung từ, phó ýýtớnh nghĩanghĩa từ, từ nào? chocho từ loạitừ thỡloạinào Nóphó ? nàocó từ ? làm Bạnkhụng bàiấy kờ́t chưatọ̃p hợp thuụ̣c Ngữ với văn. từbài. loại nào?
  14. * Học thuộc ghi chộp, nghe giảng trờn lớp; ghi nhớ SGK ? * Đọc và chuẩn bị bài: “So sỏnh”: + Tỡm hiểu so sỏnh là gỡ. + Cõu tạo của phộp so sỏnh. + Xem cỏc bài tập ở phần luyện tập.