Bài giảng môn Sinh học 6 - Bài dạy 41: Hạt kín – Đặc điểm của thực vật hạt kín

ppt 33 trang minh70 4440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học 6 - Bài dạy 41: Hạt kín – Đặc điểm của thực vật hạt kín", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_6_bai_day_41_hat_kin_dac_diem_cua_thu.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học 6 - Bài dạy 41: Hạt kín – Đặc điểm của thực vật hạt kín

  1. 1. Nêu các đặc điểm về cơ quan sinh dưỡng của cây thông và giá trị của cây hạt trần. TL : Đặc điểm cơ quan sinh dưỡng của cây thông : - Thân, cành màu nâu, xù xì. - Lá nhỏ hình kim, mọc từ 2 – 3 chiếc trên 1 cành con rất ngắn. Giá trị của ngành hạt trần : - Cho gỗ tốt và thơm như : Thông, pơmu, hoàng đàn, kim giao -2.Làm Cơ quancảnh sinhvì có sản dáng của đẹp thông : Tuế, là gìbách ? Cấu tán, tạo trắc ra bách sao? diệp . TL : Cơ quan sinh sản của thông là nón. ➢ Nón đực : Gồm trục nón, vảy (nhị) mang túi phấn bên trong có hạt phấn. ➢ Nón cái : Gồm trục nón, vảy (lá noãn) mỗi vảy mang 2 noãn. 2
  2. Đáp án: Cơ quan sinh sản của thông gọi là nón Có hai loại nón: Nón đực: nhỏ, màu vàng, mọc thành cụm Nón cái: lớn hơn nón đực, mọc riêng lẻ Nón cái Nón đực 3
  3. Đáp án: Trục nón Nón đực Vảy (nhị) mang hai túi phấn Túi phấn chứa các hạt phấn Trục nón Nón cái Vảy (lá noãn) mang noãn Noãn 4
  4. Tiết 51 5
  5. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Hãy quan sát hình ảnh và cho biết : Thực vật gồm mấy nhĩm cơ quan chính? Hãy kể tên từng cơ quan cụ thể trong nhĩm cơ quan đĩ? 6
  6. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Quả Cơ quan sinh sản Hoa Hạt Lá Cơ quan Sinh dưỡng Thân Rễ 7
  7. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN 1. Cơ quan sinh dưỡng. Em hãy cho biết, cơ quan sinh dưỡng của cây gồm những bộ phận nào ? Cơ quan sinh dưỡng của cây gồm : Rễ , Thân , Lá 8
  8. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN a. Rễ Cĩ mấy loại rễ chính ? Rễ cọc Rễ chùm 9
  9. Nêu tên các loại rễ biến dạng? - Các loại rễ biến dạng: rễ củ, rễ mĩc, rễ thở, giác mút 10
  10. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN 1. Cơ quan sinh dưỡng. b. thân 11 Một số loại thân biến dạng
  11. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Cĩ mấy dạng thân chính? Kể tên các loại thân biến dạng? - Các dạng thân chính: thân đứng (thân gỗ, thân cột, thân cỏ); thân leo ( thân quấn, tua cuốn). - Các loại thân biến dạng: thân củ, thân rễ, thân mọng nước Trong thân cĩ mạch dẫn phát triển 12
  12. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN 1. Cơ quan sinh dưỡng. c. Lá Lá mọc cách, mọc Gân lá, lá đơn, đối, mọc vòng lá kép 13
  13. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Cĩ mấy nhĩm lá? Nêu tên các kiểu gân lá? Nêu các loại lá biến dạng? - Lá gồm 2 nhĩm: lá đơn, lá kép. - Kiểu gân lá: hình mạng, song song, hình cung. - Các loại lá biến dạng:lá biến thành gai, lá vảy, lá dự trữ, tay mĩc, tua cuốn. 14
  14. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Em cĩ nhận xét gì về cơ quan sinh dưỡng của cây hạt kín? TL : Cơ quan sinh dưỡng của cây hạt kín rất đa dạng : - Rễ : Rễ cọc, rễ chùm. - Thân : Thân đứng, thân leo, thân bò - Lá : Lá đơn, lá kép. Trong thân có mạch dẫn hoàn thiện. 15
  15. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN 1. Cơ quan sinh dưỡng. 2. Cơ quan sinh sản. 16
  16. 2. Cơ quan sinh sản. a. Hoa Căn cứ vào bộ phận sinh sản, người ta chia hoa ra làm mấy nhĩm? Hoa đơn tính : hoa đực , hoa cái Hoa lưỡng tính Màu sắc hoa ra sao? Cĩ những cách sắp xếp hoa như thế nào ? Màu sắc hoa sặc sỡ, đa dạng. Mọc thành cụm , mọc đơn độc 17
  17. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Hãy quan sát hình và cho biết quả được chia thành mấy nhĩm? Kể tên? Hạt nằm ở vị trí nào của quả? MỘT SỐ LOẠI QUẢ CỦA CÂY HẠT KÍN 18
  18. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Hãy quan sát hình và cho biết quả được chia thành mấy nhĩm? Kể tên? Hạt nằm ở vị trí nào của quả? -Quả được chia thành 2 nhĩm: + quả thịt :quả mọng, quả hạch +quả khơ : quả khơ nẻ, quả khơ khơng nẻ -Hạt nằm trong quả 19
  19. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN 1. Cơ quan sinh dưỡng. 2. Cơ quan sinh sản ở hoa, các lá nỗn khép kín thành bầu mang nỗn bên trong, do đĩ khi tạo thành quả thì hạt ( do nỗn biến thành) cũng được nằm trong quả. Hạt như vậy gọi là hạt kín. 20
  20. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN 1. Cơ quan sinh dưỡng. 2. Cơ quan sinh sản. Nhận xét gì về cơ quan sinh sản của cây hạt kín.? TL : Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả (Trước đó là noãn nằm trong bầu nhụy). Hoa và quả có nhiều dạng khác nhau. 21
  21. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN 1. Cơ quan sinh dưỡng. 2. Cơ quan sinh sản. 3. Đặc điểm chung của thực vật hạt kín? Hãy cho biết đặc điểm chung của thực vật hạt kín.  Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (Rễ cọc, rễ chùm, thân đứng, thân leo, thân bò, lá đơn, lá kép ) trong thân có mạch dẫn phát triển; Cơ quan sinh sản có hoa, quả, hạt nằm trong quả (trước đó là noãn nằm trong bầu). Hoa và quả có rất nhiều dạng khác nhau. Môi trường sống đa dạng và đây là nhóm thực vật tiến hoá hơn cả. 22
  22. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Vì sao cây đu đủ, cây chanh, cây táo được xếp vào nhĩm thực vật hạt kín? Trả lời Cây đu đủ, cây chanh, cây táo được xếp vào nhĩm thực vật hạt kín vì: đã cĩ hoa, quả, hạt, hạt nằm trong quả. 23
  23. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN ❖ Quan sát một số hình ảnh sau. Nón cái. Quả Cụm nón đực. Hạt nằm Hạt trên lá noãn Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín. Cơ quan sinh sản của thực vật hạt trần 24
  24. Cây hạt kín so với cây hạt trần cĩ những điểm gì khác nhau? Những điểm khác nhau đĩ nĩi lên điều gì? Hồn thành bảng: Đặc điểm Hạt trần Hạt kín Cĩ hoa hay khơng? Lá nỗn Vị trí hạt 25
  25. Cây hạt kín so với cây hạt trần cĩ những điểm gì khác nhau? Những điểm khác nhau đĩ nĩi lên điều gì? Đặc điểm Hạt trần Hạt kín Cĩ hoa hay khơng? Cĩ hoa Khơng cĩ hoa Lá nỗn Lá nỗn hở Lá nỗn khép kín Vị trí hạt Hạt nằm trên lá nỗn Hạt nằm trong quả Cây hạt kín tiến hĩa hơn và tiến hĩa nhất ngày nay 26
  26. Câu 1. :Tính chất đặc trưng nhất của các cây hạt kín là Tiếc quá ! Tiếc quá ! Sai Sai rồi bạn rồi bạn ơi. ơi. a. Sinh sản bằng hạt c. Cĩ rễ, thân, lá Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi. Hoan hơ ! Bạn đã đúng. b. Cĩ mạch d. Cĩ hoa, quả, dẫn hạt nằm trong quả 27
  27. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Câu 2: Trong nhĩm cây sau, nhĩm cây nào là cây hạt kín ? Tiếc quá ! Tiếc quá ! Sai Sai rồi bạn rồi bạn ơi. ơi. a. Cây mít, c. Cây thơng, cây rêu, cây ớt cây lúa, cây đào Tiếc quá ! Hoan hơ ! Sai rồi bạn Bạn đã đúng. ơi. b. Cây ổi, d. Cây pơmu, Cây cải, cây táo cây cải, cây dừa 28
  28. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Câu 3: Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là: Tiếc quá ! Sai Tiếc quá ! rồi bạn ơi. Sai rồi bạn ơi. a. Quả và hạt c. Nĩn đực và nĩn cái Tiếc quá ! Sai Hoan hơ ! rồi bạn ơi. Bạn đã đúng. b. Túi bào tử d. Hoa, quả, hạt 29
  29. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Câu 4: Các cây hạt kín khác nhau về đặc điểm hình thái của: Tiếc quá ! Sai rồi bạn Tiếc quá ! Sai ơi. rồi bạn ơi. a. Cơ quan c. Cơ quan sinh dưỡng sinh dưỡng. và hình thức thụ phấn đa dạng Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi. Hoan hơ ! Bạn đã đúng. b. Cơ quan sinh dưỡng d. Cơ quan sinh dưỡng và mơi trường sống đa dạng và cơ quan sinh sản 30
  30. Bài 41: HẠT KÍN – ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN Câu 5: Cây hạt kín cĩ đặc điểm chung nào? Tiếc quá ! Tiếc quá ! Sai Sai rồi bạn rồi bạn ơi. ơi. a. Cơ quan sinh dưỡng c. Trong thân cĩ (rễ thân, lá) phát triển mạch dẫn phát triển Tiếc quá ! Sai rồi bạn ơi. Hoan hơ ! Bạn đã đúng. b. Cĩ hoa, quả. Sinh sản bằng hạt, d. Tất cả các đặc điểm trên quả chứa hạt bên trong 31
  31. Dặn dị - Học bài - Chuẩn bị bài tiếp theo - Kẻ bảng trang 137 vào tập - Chuẩn bị:cây lúa, cây bắp, cây ổi, cây nhãn 32