Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 7 - Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật

ppt 10 trang minh70 7020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 7 - Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_6_tiet_7_bai_7_cau_tao_te_bao_thuc_vat.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học 6 - Tiết 7 - Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật

  1. Tế bào biểu bì vảy hành
  2. Tiết 7. Bài 7. CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT 1. Hình dạng và kích thước của tế bào. QuanXem lsạáit 33hhììnhnh trênmộ.t Tlầìmn nđiữểam. giHốãngy nh nhauận x cơét hìbnhản d trongạng t ếcấbuà o tạo thcủựac r ễv,ậ thânt. , lá? Hình 7.1, 7.2 và 7.3. Lát cắt ngang một phần rễ, thân và lá của cây
  3. STT Tế bào Chiều dài Đường kính ( mm) ( mm) 1 TẾ BÀO 550 0,04 SỢI GAI 2 45 5,5 TẾ BÀO TÉP BƯỞI 3 TẾ BÀO THỊT 0,55 0,55 QUẢ CÀ CHUA 4 TẾ BÀO MÔ 0,001 – 0,001 – PHÂN SINH NGỌN 0,003 0,003 Hãy nhận xét về kích thước của các loại tế bào thực vật?
  4. Tiết 7. Bài 7. CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT 1. Hình dạng và kích thước của tế bào. 2. Cấu tạo tế bào Chất tế Vách tế Lục lạp bào bên bào Nhân 6 3 4 cạnh 7 TếQuanbào thsáựt c hìnhvật 7 g.4ồ mnêu nhchữứngc năngthành phcủầan tchừngủ ybếộu phnàậo?n? 1 5 2 Vách tế bào Không bào Màng sinh chất Hình 7.4 : Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật
  5. Thành Lục lạpChất tế bào Nhân phần Chức năng Vách tế bào Vách tế Làm cho tế bào có hình dạng bên cạnh bào nhất định. Màng sinh Bao bọc bên ngoài chất tế chất bào Chất tế Chứa các bào quan như lục bào lạp(chứa chất diệp lục ở tế bào thịt lá) .Nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào Vách tế bào Không bào Màng sinh chất Hình 7.4 : Sơ đồ cấu tạo tế bào thực Nhân Điều khiển mọi hoạt động vật sống của tế bào Thảo luận nhóm(3P) Không Chứa dịch tế bào bào Trong cấu tạo tế bào, thành phần nào quan trọng nhất? Lục lạp Chứa chất diệp lục Vì sao?
  6. Tiết 7. Bài 7. CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT 1. Hình dạng và kích thước của tế bào. 2. Cấu tạo tế bào 3. Mô Quan sát hìnhMô 7.5 làhgãìy? nhận xét: Cấu tạo, hình dạng các tế bào của cùng một loại mô, các loại mô khác nhau?
  7. Tiết 7. Bài 7. CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT 1. Hình dạng và kích thước của tế bào. 2. Cấu tạo tế bào 3. Mô 6 3 4 7 1 5 2 Hình 7.4 : Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật
  8. GHÉP CÁC Ý Ở CỘT A VỚI CỘT B SAO CHO PHÙ HỢP CỘT A CỘT B 1. Tế bào a. Là chất keo lỏng chứa các bào quan. 2. Nhân tế bào b. Giúp cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định. 3. Màng sinh c. Chứa chất diệp lục trong tế bào thịt lá. chất d. Là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống 4. Chất tế bào nhau cùng thực hiện một chức năng. 5. Vách tế bào e. Lớp màng mỏng bao bọc chất tế bào. 6. Lục lạp f. Chứa dịch tế bào, điều hòa áp suất thẩm thấu của tế bào. 7. Không bào g. Đơn vị cấu tạo nên các cơ quan của thực vật. 8. Mô h. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. Đáp án: 1. g; 2. h; 3. e; 4. a; 5. b; 6. c; 7. f; 8. d
  9. Học bài và xem bài 8