Bài giảng môn Sinh học 7 - Bài 8: Thủy tức

pptx 38 trang minh70 1920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học 7 - Bài 8: Thủy tức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_sinh_hoc_7_bai_8_thuy_tuc.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Sinh học 7 - Bài 8: Thủy tức

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN TRẦN ĐỀ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞTHẠNH THỚI AN CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG E-LEARNING Bài giảng Bài 8: Thủy tức Môn: Sinh học 7 Giáo viên: Phạm Thị Hương Gmail: phamthihuong73a9@gmail.com Tháng 12, năm 2018
  2. MỘT SỐ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BÀI GIẢNG Muốn dừng lại ở bất cứ thời điểm nào của trang hay chuyển trang tiếp theo hoặc xem lại trang trước đó các em kích vào thanh điều khiển như hình dưới Tạm dừng Tiến độ Xem toàn /chạy chạy của Thời gian trang đã phát màn hình Quay lại Chuyển sang được Chỉnh Lặp lại trang trang tiếp theo âm trước lượng
  3. CHƯƠNG II Ruột khoang là ngành động vật đa bào bậc thấp, cơ thể đối xứng tỏa tròn. Hải quỳ Thủy tức
  4. Sứa San hô
  5. BÀI 8 THỦY TỨC MỤC TIÊU: - Hs hiểu được khái niệm ngành ruột khoang. - Hs mô tả được đặc điểm hình dạng ngoài, cấu tạo trong, dinh dưỡng và cách sinh sản của thủy tức
  6. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  7. Xem xong đoạn video hãy cho biết hình dạng, cấu tạo ngoài của thủy tức? Thủy tức có hình trụ dài, có đế bám, tua miệng
  8. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
  9. Thủy tức Thủy tức sống ở nước ngọt có thể gặp ở ao, hồ, giếng nước trong và sạch.
  10. I- HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Hình dạng ngoài Hình dạng ngoài của thủy tức
  11. Hãy cho biết hình dạng, cấu tạo ngoài của thủy tức?? - Hình trụ dài Lỗ miệng - Cấu tạo ngoài: Tua + Phần trên có lỗ miệng, miệng xung quanh có các tua miệng. + Phần dưới là đế bám. Đế Hình dạng ngoài của thủy tức
  12. 2. Di chuyển Quan sát hình, hãy cho biết thủy tức có mấy cách di chuyển và đó là kiểu gì? Thủy tức có 2 cách di chuyển là sâu đo và lộn đầu.
  13. Quan sát phim để rõ hơn về cách di chuyển của thủy tức. Di chuyển kiểu sâu đo.
  14. Di chuyển kiểu lộn đầu.
  15. I- HÌNH DẠNG NGOÀI VÀ DI CHUYỂN 1. Hình dạng: Thủy tức có cơ thể hình trụ dài - Phần trên cơ thể có lỗ miệng, xung quanh miệng có các tua miệng - Phần dưới có đế bám. 2. Di chuyển: Thuỷ tức có hai kiểu di chuyển: Kiểu sâu đo và lộn đầu
  16. II- CẤU TẠO TRONG Quan sát hình và cho biết thành cơ thể thủy tức có cấu tạo như thế nào? Lớp ngoài Lớp trong Tầng keo Lát cắt dọc cơ thể Lát cắt ngang cơ thể thủy thủy tức tức
  17. Thành cơ thể thủy tức có cấu tạo gồm 2 lớp tế bào: lớp trong và lớp ngoài, giữa 2 lớp là tầng keo mỏng. Quan sát hình cấu tạo trong của thuỷ tức Lát cắt ngang cơ thể thủy tức Lát cắt dọc cơ thể thủy tức
  18. Thảo luận nhóm: Quan sát tranh cấu tạo trong của thuỷ tức, xác định và ghi tên từng loại tế bào vào ô trống( tên các tế bào để lựa chọn: Tế bào thần kinh, tế bào sinh sản, tế bào gai, tế bào mô bì cơ, tế bào mô cơ tiêu hoá
  19. Cơ thể thủy Hình 1 Tên tế bào tức số Bổ dọc Tế bào
  20. Lát cắt ngang cơ thể thủy tức Lát cắt dọc cơ thể thủy tức TB thần TB gai kinh TB sinh sản TB mô bì cơ TB mô cơ tiêu hóa
  21. Cơ thể thủy tức Hình 1 số tế bổ dọc bào Tên tế bào Tế bào gai Tế bào thần kinh Tế bào sinh sản Tế bào mô cơ tiêu hoá Tế bào mô bì cơ
  22. II- CẤU TẠO TRONG - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào, giữa 2 lớp có tầng keo mỏng : + Lớp ngoài: gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào sinh sản, tế bào mô bì – cơ + Lớp trong: có tế bào mô cơ – tiêu hóa.
  23. III- DINH DƯỠNG Nhờ loại tế bào nào của cơ thể mà thủy tức giết được con mồi? Nhờ tế bào gai mà thủy tức giết được con mồi Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào? - Thủy tức đưa mồi (động vật nhỏ) vào miệng bằng tua miệng. Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức mà mồi được tiêu hóa? - Quá trình tiêu hóa thực hiện ở khoang ruột nhờ tế bào mô cơ – tiêu hóa.
  24. III- DINH DƯỠNG Thủy tức có ruột hình túi (ruột túi) nghĩa là chỉ có một lỗ miệng duy nhất thông với ngoài, vậy chúng thải bã bằng cách nào? - Thải bả ra ngoài qua lỗ miệng Khoang ruột
  25. III- DINH DƯỠNG Thủy tức hô hấp qua bộ phận nào của cơ thể? - Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể.
  26. III- DINH DƯỠNG - Thủy tức bắt mồi nhờ các tua miệng Quá trình tiêu hóa thực hiện trong ruột túi nhờ tế bào mô cơ tiêu hóa - Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể.
  27. IV- SINH SẢNThủy. tức có các hình thức sinh sản nào? - Sinh sản vô tính: mọc chồi. - Sinh sản hữu tính - Tái sinh Chồi
  28. Ở điều kiện nào thì thủy tức sinh sản vô tính ? - Khi đầy đủ thức ăn thủy tức thường sinh sản vô tính( mọc chồi) Ở điều kiện nào thì thủy tức sinh sản hữu tính ? - Sinh sản hữu tính thường xảy ra vào mùa lạnh, ít thức ăn.
  29. IV- SINH SẢN. 1- Sinh sản vô tính: mọc chồi. Khi đầy đủ thức ăn , thủy tức thường sinh sản vô tính bằng cách mọc chồi . • Chồi con khi tự kiếm được thức ăn , tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập
  30. IV- SINH SẢN. 2- Sinh sản hữu tính : Hình thành tế bào sinh dục đực và cái. Tế bào trứng được tinh trùng của thủy tức khác đến thụ tinh Sau khi thụ tinh, trứng phân cắt nhiều lần , cuối cùng tạo thành thủy tức con Sinh sản hữu tính thường xảy ra vào mùa lạnh, ít thức ăn
  31. IV- SINH SẢN. Hiện tượng tái sinh 3- Tái sinh: ở thủy tức như thế nào? Từ 1 phần cơ thể tạo nên cơ thể mới. Khả năng tái sinh của thủy tức
  32. IV- SINH SẢN. - Thủy tức sinh sản vừa vô tính( mọc chồi) vừa hữu tính. Chúng có khả năng tái sinh
  33. VẬN DỤNG Tìm câu trả lời đúng về đặc điểm của thủy tức: 1. Cơ thể đối xứng 2 bên. 2. Cơ thể đối xứng tỏa tròn. 3. Bơi rất nhanh trong nước. 4. Thành cơ thể có 2 lớp: ngoài và trong. 5. Thành cơ thể có 3 lớp: ngoài, giữa và trong. 6. Cơ thể có lỗ miệng và lỗ hậu môn riêng biệt. 7. Có lỗ miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài.
  34. VẬN DỤNG Cơ thể thủy tức có hình dạng gì ? A. Hình dù B. Hình trụ C. Hình cầu D. Hình que
  35. VẬN DỤNG Qua phần cấu tạo trong của thủy tức em hãy giải thích vì sao người ta không xếp thủy tức vào ngành ĐVNS mà xếp vào ngành Ruột khoang? Vì thủy tức là động vật có cấu tạo cơ thể đa bào còn động vật nguyên sinh có cấu tạo cơ thể chỉ là đơn bào.
  36. VẬN DỤNG Nêu cấu tạo trong của thủy tức? Thành cơ thể có 2 lớp: Lớp ngoài: Gồm tế bào gai, tế bào thần kinh, tế bào sinh sản, tế bào mô bì – cơ Lớp trong:Tế bào mô cơ – tiêu hóa. - Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.
  37. KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE CHÚC CÁC EM HỌC SINH LUÔN CHĂM NGOAN VÀ HỌC GIỎI
  38. TÀI LIỆU THAM KHẢO - Sử dụng phần mềm microsoft PowerPoint - Sách giáo khoa sinh học lớp 7 - Một số video, hình ảnh, tư liệu trên trang web: violet.vn