Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức (Tiết 1)

pptx 9 trang Đăng Thành 20/08/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_3_ket_noi_tri_thuc_bai_38_bieu_thuc_s.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 38: Biểu thức số. Tính giá trị của biểu thức (Tiết 1)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Môn Toán lớp 3 BÀI 38: BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (T1)
  2. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN TRÒ CHƠI: EM YÊU CHUYỆN CỔ NƯỚC MÌNHTRÒ CHƠI: EM YÊU CHUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
  3. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 38: BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA Bài 38: BIỂU THỨC SỐ. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA a) Ví dụ về biểu thức BIỂU THỨC (T2)BIỂU THỨC (T2) Tính độ dài đường gấp khúc ABC và ABCD (như hình vẽ). 5 + 5; 24 – 7;5 x 2;8:2; 5 + 5 +8; 5 x 2 + 8;18 : 3 – 2; là các biểu thức.
  4. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 38: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (T1)Bài 38: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (T1) b)Giá trị của biểu thức Cho biểu thức: 35 + 8 – 10. *Tính: 35 + 8 – 10 = 43 – 10 = 33. *giá trị của biểu thức 35 + 8 – 10 là 33.
  5. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 38: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (T1)Bài 38: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (T1) 1 Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu). Mẫu: 45 – 15 + 10 = 30 + 10 a) 27 – 7 + 30 = 40 b) 60 + 50 – 20 c) 9 x 4 a) 27 – 7 + 30 = 50 Giá trị biểu thức 27 – 7 + 30 là 50. b) 60 + 50 – 20 = 90 Giá trị biểu thức 60 +50 – 20 là 90. c) 9 x 4 = 36 Giá trị biểu thức 9 x 4 là 36.
  6. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 38: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (T1)Bài 38: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (T1) 2 Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.
  7. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 38: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (T1)Bài 38: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (T1) 2 Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức. Em tính giá trị của mỗi biểu thức: 32 + 8 – 18 = 22 6 × 8 = 48 80 – 40 + 10 = 50 45 : 9 + 10 = 15
  8. Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN Bài 38: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (T1)Bài 38: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (T1) 2 Chọn số là giá trị của mỗi biểu thức.