Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 53: Luyện tập chung (Tiết 3)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 53: Luyện tập chung (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_mon_toan_lop_3_ket_noi_tri_thuc_bai_53_luyen_tap_c.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 3 (Kết nối tri thức) - Bài 53: Luyện tập chung (Tiết 3)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Môn Toán lớp 3 BÀI 5: LUYỆN TẬP CHUNG (TIẾT 3)
- Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN BÀIBÀI 53:53: LUYỆNLUYỆN TẬPTẬP CHUNGCHUNG (TIẾT(TIẾT 3)3) 1 Để sửa chữa một mảng nền nhà cần dùng 9 tấm gỗ lát sàn, mỗi tấm có dạng hình chữ nhật với chiều dài 45 cm và chiều rộng 9cm. Hỏi diện tích mảng nền nhà cần sửa chữa là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông? Bài giải Diện tích một tấm gỗ là: 45 x 9 = 405 (cm2) Diện tích mảng nền nhà là: 405 x 9 = 3645 (cm2) Đáp số: 3645 cm2
- Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN BÀIBÀI 53:53: LUYỆNLUYỆN TẬPTẬP CHUNGCHUNG (TIẾT(TIẾT 3)3) 2 Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP như hình bên. a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ. b) Tính diện tích hình H.
- Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN BÀIBÀI 53:53: LUYỆNLUYỆN TẬPTẬP CHUNGCHUNG (TIẾT(TIẾT 3)3) 2 a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ. Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 6 x 8 = 48 (cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 7 X 10 = 70 (cm2) Đáp số: 48 cm2, 70 cm2 b) Tính diện tích hình H. Bài giải Diện tích hình H là: 48 + 70 = 118 (cm2) Đáp số: 118 cm2
- Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN BÀIBÀI 53:53: LUYỆNLUYỆN TẬPTẬP CHUNGCHUNG (TIẾT(TIẾT 3)3) 3 Mai, Nam và Việt cắt được ba tờ giấy màu có kích thước như hình vẽ dưới đây. Biết tờ giấy màu của Nam có chu vi bằng tờ giấy màu của Việt nhưng có diện tích bé hơn. Em hãy xác định tờ giấy màu mà mỗi bạn đã cắt được.
- Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN BÀIBÀI 53:53: LUYỆNLUYỆN TẬPTẬP CHUNGCHUNG (TIẾT(TIẾT 3)3) 3 Mai, Nam và Việt cắt được ba tờ giấy màu có kích thước như hình vẽ dưới đây. Biết tờ giấy màu của Nam có chu vi bằng tờ giấy màu của Việt những có diện tích bé hơn. Em hãy xác định tờ giấy màu mà mỗi bạn đã cắt được. Chu vi (cm) Diện tích (cm2) Giấy xanh da trời (6 + 4) x 2 = 20 6 x 4 = 24 Giấy xanh lá cây (7 + 4) x 2 = 22 7 x 4 = 28 Giấy màu vàng 5 x4 = 20 5 x 5 = 25 + Tờ giấy màu xanh da trời và tờ giấy màu vàng có cùng chu vi. + Nam cắt được tờ giấy màu xanh da trời. + Tờ giấy màu xanh da trời có diện tích bé hơn diện tích tờ giấy màu vàng. Do+ Việt đó, cắttờ giấy được màu tờ giấyxanh màu da trời vàng. là do Nam cắt được, tờ giấy màu vàng là + Mai cắt được tờ giấy màu xanh lá cây. do Việt cắt được.
- Thứ ngày ..tháng ..năm . TOÁN TròTrò chơi:chơi: CHẤPCHẤP HÀNHHÀNH LUẬTLUẬT LỆLỆ GIAOGIAO THÔNGTHÔNG Đường Giao nhau với Có trẻ em Có đường dành Giao nhau với Có đường dành hai chiều đường ưu tiên đi qua cho người đi bộ đường có đèn đỏ cho người đi xe đạp Cấm ô tô Cấm xe máy Cấm xe đạp Cấm người đi bộ Đường cấm Cấm đi ngược chiều Các loại xe Hướng đi traí Hướng đi thẳng Hướng đi phải Chỉ được rẽ trái Chỉ được Chỉ được phải theo phải theo phải theo hoặc phải rẽ trái rẽ phải