Bài giảng môn Vật lí 12 - Bài 30: Hiện tượng quang điện thuyết lượng tử ánh sáng

ppt 57 trang minh70 4320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Vật lí 12 - Bài 30: Hiện tượng quang điện thuyết lượng tử ánh sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_vat_li_12_bai_30_hien_tuong_quang_dien_thuyet.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Vật lí 12 - Bài 30: Hiện tượng quang điện thuyết lượng tử ánh sáng

  1. VẬT LÝ 12 HỆ THỐNG LÝ THUYẾT BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT TRONG CÁC ĐỀ THI THEO ĐÁP ÁN CỦA BỘ GIÁO DỤC (2007-2019) CHƯƠNG: VẬT LÝ LƯỢNG TỬ cô trâm dạy lý pro
  2. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Sắp xếp các bức xạ: vàng, lục, đỏ, lam theo chiều giảm dần của bước sóng? Trả lời: Đỏ, vàng , lục, lam Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  3. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng: Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng bằng .hf Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  4. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  5. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Với ε 1, ε 2, ε 3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì: A.ε 2 > ε 3 > ε 1. B. ε 3 > ε 1 > ε 2. C. ε 2 > ε 1 > ε 3. D. ε 1 > ε 2 > ε 3. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  6. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng Mỗi lần nguyên tử .phát xạ hay phân tử hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ một phôtôn Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  7. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được: A.hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  8. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  9. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện: A. Electron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị nung nóng B. Electron bứt ra khỏi kim loại khi có ion đập vào C. Electron bị bật ra khỏi nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác D. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  10. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Hiện tượng ánh sáng làm bật cácêlectron . ra khỏi mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện ( ngoài). Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  11. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi: A. Chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. Chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. Cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  12. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Pin quang điện là nguồn điện trong đó: A.nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. hóa năng được biến đổi thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi thành điện năng. D. quang năng được biến đổi thành điện năng. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  13. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Pin năng lượng mặt trời gắn trong máy tính bỏ túi liên quan đến hiện tượng quang điện gì? Hiện tượng quang điện trong Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  14. Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn hạt mang điện tham gia vào quá trình dẫn điện là: A.Êlectron và các ion âm. B. Êlectron và các ion dương C. Êlectron và các hạt nhân D. Êlectron và các lỗ trống Thêi gian: HÕt10965318742 giê
  15. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Điện trở của quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. có giá trị rất lớn B. Có giá trị rất nhỏ C. Có giá trị không đổi. D. Có giá trị thay đổi khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  16. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Nguyên tử chỉ tồn tại trong các trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng Khi ở trạng thái này nguyên tử không bức xạ. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  17. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Câu nào dưới đây nói lên nội dung chính xác của khái niệm về quỹ đạo dừng? A. Quỹ đạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. B. Bán kính quỹ đạo có thể tính toán được một cách chính xác. C.Quỹ đạo mà electron bắt buộc phải chuyển động trên đó. D.Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  18. Phát biểu sai: A. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao En sang trạng thái dừng có năng lượng thấp Em thì nó phát ra phôtôn có năng lượng đúng bằng En – Em B. Khi nguyên tử đang ở trạng thái có năng lượng thấp Em hấp thu được một phôtôn có năng lượng đúng bằng hiệu En – Em thì nó chuyển lên trạng thái năng lượng En C. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ năng lượng, nó phải thay đổi trạng thái dừng D. Tiên đề 2 của Bo giải thích được sự phát xạ quang phổ liên tục của nguyên tử Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  19. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Trong các trạng thái dừng của nguyên tử , electron chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là: bán kính đạo .dừng Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  20. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quĩ đạo N về quĩ đạo L sẽ phát ra vạch quang phổ A.Hβ (lam) B. Hδ (tím) C. Hα (đỏ) D. Hγ(chàm) Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  21. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Với nguyên tử Hidro, bán kính quỹ đạo dừng: 2 11 rn = n r0 với ro = 5,3.10 - m Tên quỹ đạo: K L M N O P Bán kính: r0 4r0 9r0 16r0 25r0 36r0 Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  22. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A. 12 r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  23. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Banme có: A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại. B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại. C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại. D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  24. Đây là ứng dụng hiện tượng vật lý nào? A.Tán sắc ánh sáng B.Quang - phát quang C.quang điện trong D. Quang điện ngoài Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  25. HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG Khái niệm về sự phát quang Hiện tượng quang – phát quang là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này phát xạ ánh sáng có bước sóng khác. + Chất có khả năng phát quang gọi là chất phát quang + Ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ gọi là ánh sáng kích thích + Ánh sáng mà chất phát quang phát xạ gọi là ánh sáng phát quang
  26. Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn. A.Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang. B.Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang. C.Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang. D.Sự phát quang của chất lỏng là lân quang,của chất rắn là huỳnh quang. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  27. Trong hiện tượng quang - phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì? A. Để tạo ra dòng điện trong chân không. B. Để làm cho vật phát sáng. C. Để làm nóng vật. D. Để làm thay đổi điện trở của vật. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  28. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 500 nm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang? A. 300 nm C. 480 nm B. 400 nm D. 600 nm Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  29. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Hãy chọn câu đúng: Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến: A. Sự giải phóng một êlectron tự do. B. Sự giải phóng một êlectron liên kết. C. Sự giải phóng một cặp êlectron vào lỗ trống. D. Sự phát ra một phôtôn khác. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  30. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng: A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. quang - phát quang. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  31. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang? A.Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc. C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng. D. Sự phát sáng của đèn LED. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  32. Đây là ứng dụng của tia nào? A. Tia Laze B.tia X C.tia tử ngoại D. tia gamma Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  33. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Từ LASER được ghép : Light Ampifier by Stimulated Emission of Radiation, có nghĩa là: Máy khuếch đại ánh sáng bằng .sự phát xạ cảm ứng. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  34. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Đặc điểm của Tia Laser có tính đơn sắc, tính định hướng, tính Kết hợp rất cao và cường độ lớn Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  35. Trong chùm tia laze, tất cả sóng điện từ trong chùm sáng do các nguyên tử phát ra đều cùng tần số, điều đó nói lên đặc điểm nào của tia laze? A. Tính đơn sắc. B. Tính định hướng. C. Tính kết hợp cao. D. Cường độ lớn. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  36. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Trong y học, laze không được ứng dụng để: A. phẫu thuật mạch máu. B. chữa một số bệnh ngoài da. C. phẫu thuật mắt. D. chiếu điện, chụp điện. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  37. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze là ánh sáng trắng. B. Tia laze có tính định hướng cao. C. Tia laze có tính kết hợp cao. D. Tia laze có cường độ lớn. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  38. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Tia laze có đặc điểm nào sau đây? A. Luôn có cường độ nhỏ B. Không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. C. Có tính đơn sắc cao D. Luôn là ánh sáng trắng. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  39. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Tia laze được dùng: A. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu. B. trong chiếu điện, chụp điện C. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay D. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  40. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Bút laser mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laser nào? A. Khí. B. Bán dẫn. C. Rắn. D. Lỏng. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  41. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Nguyên tắc phát quang của laze là dựa trên: A. hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng D. Hiện tượng tán xạ Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  42. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Ứng dụng nào sau đây không phải của laze? A. Đầu đọc đĩa CD B. Bút chỉ bảng C. Khử trùng dụng cụ y tế D. Dao mổ trong y học Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  43. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Tia laze được dùng A. Trong chiếu điện chụp điện B. Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. C. Để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại D. Trong các đầu đọc đĩa CD. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  44. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Ứng dụng nào sau đây là của laze? A. vô tuyến định vị B. Điều khiển từ xa C. Tìm vết nứt D. Sấy khô, sưởi ấm Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  45. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze luôn truyền thẳng qua lăng kính. B. Tia laze được sử dụng trong thông tin liên lạc. C. Tia laze được dùng như một dao mổ trong y học. D. Tia laze có cùng bản chất với tia tử ngoại. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  46. Trß ch¬i Rung Chu«ng Vµng Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng: A.Trong truyền tin bằng cáp quang. B. Làm dao mổ trong y học . C. Làm nguồn phát siêu âm. D. Trong đầu đọc đĩa CD. Thêi gian: HÕt10987654321 giê
  47. Chóc mõng “b¹n ChiÕn th¾ng”