Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài 16: Ôn tập Tiếng Việt
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài 16: Ôn tập Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_6_bai_16_on_tap_tieng_viet.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Bài 16: Ôn tập Tiếng Việt
- NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CƠ GIÁO VÀ CÁC VỊ ĐẠI BIỂU ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP Chúc các em học tốt !
- Kiểm tra bài cũ: Em hãy kể tên những bài từ vựng, bài ngữ pháp được học trong phân mơn tiếng Việt học kì I ?
- Đáp án: I. Từ vựng II. Ngữ pháp 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ. 1. Trợ từ. 2. Trường từ vựng. 2. Thán từ. 3. Từ tượng thanh, từ tượng 3. Tình thái từ. hình. 4. Từ ngữ địa phương và biệt 4. Câu ghép. ngữ xã hội. 5. Các biện pháp tu từ : nĩi quá, nĩi giảm, nĩi tránh.
- BÀI 16 – TIẾT 63
- I. TỪ VỰNG: 1. Lý thuyết: Nối cột A với cột B để hồn thành bảng khái niệm các kiến thức từ vựng.
- Nối cột A với cột B để hồn thành khái niệm các kiến thức từ vựng TÊN BÀI (CỘT A) đã học.KHÁI NIỆM (CỘT B) 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ a. Là từ mơ phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. ngữ b. Nghĩa của một từ ngữ cĩ thể rộng hơn (khái 2. Trường từ vựng quát hơn) nghĩa của từ khác. c. Là tập hợp những từ cĩ ít nhất một nét chung về 3. Từ tượng hình. nghĩa. d. Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự 4. Từ tượng thanh. vật. e. Là từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp XH nhất định. 5. Từ ngữ địa phương f. Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc số) địa phương nhất định. 6. Biệt ngữ xã hội g. Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thơ tục, thiếu lịch sự. 7. Biện pháp tu từ nĩi quá. h. Là biện pháp tu từ phĩng đại mức độ, quy mơ, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm. 8. Biện pháp tu từ nĩi giảm, nĩi i. Dấu ngoặc đơn dùng để đánh dấu phần chú thích tránh (giải thích, thuyết minh, bổ sung thêm)
- BẢNG KHÁI NIỆM CÁC KIẾN THỨC TỪ VỰNG ĐÃ HỌC - HỌC KỲ I- NGỮ VĂN 8 STT TÊN BÀI KHÁI NIỆM 1. Cấp độ khái quát của nghĩa Nghĩa của một từ ngữ cĩ thể rộng hơn (khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ từ khác. 2. Trường từ vựng Là tập hợp những từ cĩ ít nhất một nét chung về nghĩa. 3. Từ tượng hình. Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Từ tượng thanh. Là từ mơ phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. 4. Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc số) địa phương nhất định. Từ ngữ địa phương và biệt Là từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp XH nhất định. ngữ xã hội 5a. Biện pháp tu từ nĩi quá. Là biện pháp tu từ phĩng đại mức độ, quy mơ, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh, gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm. Biện pháp tu từ nĩi giảm, nĩi Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh 5b. tránh. gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề, tránh thơ tục, thiếu lịch sự.
- 2. BÀI TẬP a) Bài tập 1 Ơn tập về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và trường từ vựng.
- a) Dựa vào kiến thức về văn học dân gian và ? về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ để điền từ thích hợp vào ơ trống theo mẫu. TRUYỆN DÂN GIAN TRUYỆN TRUYỆN TRUYỆN TRUYỆN TRUYỀN NGỤ CƯỜI THUYẾT CỔ TÍCH NGƠN b) Vì sao em điền từ như vậy?
- b) Bài tập 2: (Thi trả lời nhanh) Ơn tập về biện pháp tu từ nĩi quá, nĩi giảm, nĩi tránh, từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội.
- 1. Tìm câu văn sử dụng phép nĩi quá. Câu văn đĩ là suy nghĩ của một cậu bé về những cổ tục đày đọa mẹ mình. Đáp án: “ Giá những cổ tục đày đọa mẹ tơi là một vật như hịn đá cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tơi quyết vồ ngay lấy mà cấu, mà nhai, mà nghiến cho kì nát vụn mới thơi.” (“Trong lịng mẹ” – Nguyên Hồng)
- 2. Tìm câu văn, câu thơ dùng phép nĩi giảm, nĩi tránh. Câu thơng báo của lão Hạc với nhân vật “tơi” về việc bán cậu Vàng? Đáp án: Cậu Vàng đi đời rồi, ơng giáo ạ !
- 3. Tìm câu ca dao dùng từ ngữ địa phương. Câu ca dao nĩi về vẻ đẹp của cánh đồng lúa cĩ dùng từ ngữ địa phương. Đáp án: “ Đứng bên ni đồng, ngĩ bên tê đồng, mêng mơng bát ngát Đứng bên tê đồng, ngĩ bên ni đồng, bát ngát mênh mơng ”
- 4. Tìm văn bản dùng biệt ngữ xã hội. a. Đĩ là một văn bản văn học nước ngồi. b. Văn bản viết về tuổi thơ của một em bé. c. Cĩ sử dụng từ ngữ mà những người theo đạo thiên chúa hay dùng. Đáp án: Văn bản “Cơ bé bán diêm” – nhà văn An - đec - xen (Đan Mạch). Với các biệt ngữ xã hội được sử dụng là: thiên đường, thượng đế, noel, giáng sinh, cây thơng noel.
- c) Bài tập 3: Tìm và nêu tác dụng của từ tượng hình, tượng thanh trong đoạn trích sau: “Tơi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tơi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xĩm đến trước tơi đang xơn xao ở trong nhà. Tơi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tĩc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sịng sọc”. (“Lão Hạc” – Nam Cao)
- Tìm và nêu tác dụng của từ tượng hình, từ tượng thanh trong đoạn trích sau: “ Tơi ở nhà Binh Tư về được một lúc lâu thì thấy những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tơi mải mốt chạy sang. Mấy người hàng xĩm đến trước tơi đang xơn xao ở trong nhà. Tơi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tĩc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sịng sọc”. (“Lão Hạc” – Nam Cao) - Làm nổi bật cái chết đau đớn, dữ dội, đáng thương của lão Hạc - Dân làng sửng sốt, ngạc nhiên,bàn tán về cái chết đột ngột, bất ngờ của lão Hạc. - Sự vội vã, hoảng hốt của nhân vật tơi
- d) Bài tập 4: Thi tìm những từ láy tượng thanh, tượng hình tả khung cảnh sân trường em vào giờ ra chơi.
- II. NGỮ PHÁP 1. Lý thuyết Chọn nội dung đúng để điền vào bảng khái niệm các kiến thức ngữ pháp.
- BẢNG KHÁI NIỆM CÁC KIẾN THỨC NGỮ PHÁP HKI - NGỮ VĂN 8 STT BÀI HỌC KHÁI NIỆM Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để 1. TRỢ TỪ nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nĩi đến của từ ngữ đĩ. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của 2. THÁN TỪ người nĩi hoặc dùng để hỏi đáp. Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi 3. TÌNH THÁI TỪ vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nĩi . Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C- V khơng 4. CÂU GHÉP bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C- V này được gọi là một vế câu.
- a) Bài tập 1 Xác định trợ từ, thán từ, tình thái từ trong các câu sau: a) Tính ra cậu Vàng cậu ấy ăn khỏe hơn cả tơi, ơng giáo ạ ! (“Lão Hạc” – Nam Cao) b) Vâng, ơng giáo dạy phải ! Đối với chúng mình thế là sung sướng. (“Lão Hạc” – Nam Cao) c) Con chĩ là của cháu nĩ mua đấy chứ ! (“Lão Hạc” – Nam Cao)
- a) Bài tập 1 Xác định trợ từ, thán từ, tình thái từ trong các câu sau: a) Tính ra cậu Vàng cậu ấy ăn khỏe hơn cả tơi, ơng giáo ạ ! (“Lão Hạc” – Nam Cao) b) Vâng, ơng giáo dạy phải ! Đối với chúng mình thế là sung sướng. (“Lão Hạc” – Nam Cao) c) Con chĩ là của cháu nĩ mua đấy chứ ! (“Lão Hạc” – Nam Cao)
- ĐỘI b) Bài tập 2 NÀO NHANH Học sinh các tổ thi đặt HƠN ? câu: - Một câu cĩ dùng trợ từ và tình thái từ. - Một câu cĩ dùng trợ từ và thán từ.
- c) Bài tập 3: Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi: Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thối vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hịa. (“Tuyên ngơn độc lập” - Hồ Chí Minh) a. Xác định câu ghép trong đoạn trích trên và cách nối các vế câu? b. Nếu tách các câu ghép đã xác định thành các câu đơn thì cĩ được khơng? Nếu được thì việc tách đĩ cĩ làm thay đổi ý cần diễn đạt hay khơng?
- c) Bài tập 3: Đọc đoạn trích và trả lời câu hỏi: Pháp //chạy. Nhật //hàng. Vua Bảo Đại// thối vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hịa. (“Tuyên ngơn độc lập” - Hồ Chí Minh) Cĩ thể tách thành 3 câu đơn nhưng khơng nên tách vì nếu tách thì mối liên hệ, sự liên tục của 3 sự việc dường như khơng được thể hiện rõ bằng khi gộp thành 3 vế của câu ghép.
- d) Bài tập 4: Dựa vào những kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã học, em hãy viết một đoạn văn (khoảng 5-7 câu) với các đề tài sau: - Nhĩm 1: Thuyết minh về trường em. - Nhĩm 2: Tưởng tượng và kể lại cảnh hai bà cháu cơ bé bán diêm gặp nhau trên thiên đường.
- Bài tập trắc nghịêmhiểu Viết chữ Đ(vào ơ trống câu cĩ nội dung đúng), S (vào ơ trống câu cĩ nội dung sai) 1. Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ là xem xét các từ ngữ cĩ quan hệ cấp độ khái quát – cụ thể, cịn trường từ vựng là xem Đ xét tập hợp các từ cĩ chung một nét nghĩa. 2. Do đặc tính ngữ âm và nghĩa, từ tượng hình và từ tượng thanh Đ làm cho cảnh vật con người trong văn tự sự, miêu tả hiện ra sống động hơn. S 3. Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội cĩ thể dùng được với mọi đối tượng và hồn cảnh giao tiếp. S 4. Thán từ khơng thể tạo thành câu (câu đặc biệt) hoặc làm thành phần biệt lập trong câu. Đ 5. Biện pháp tu từ nĩi quá được sử dụng nhiều trong thành ngữ tiếng Việt. Đ 6. Các bài học tiếng Việt giúp ta cĩ thêm kiến thức để đọc hiểu và tạo lập văn bản. Ơn tập Tiếng Việt 8 – Học kỳ 1
- * Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: - Làm tiếp các bài tập SGK. - Củng cố các kiến thức tiếng Việt, chuẩn bị làm bài thi học kì I.
- 1 T h ¸ n TT õ 2 t Ì n h t h ¸ ii t õ 3 v ÕÕ c © u 4 t õ t ỵ nn g h Ì n h 5 c © u gg h Ð p 6 t r ê n g t õ vv ù n g 7 n ã ii q u ¸ 8 b i ƯƯ t n g Ữ 9 t r ỵ t õ Dọc 257193- CĩCĩ 10765 chchữchữữ ccái: áicái:: CHaiNhTrongNhâuữững c ữngngsauâ uc t âth ừtulừà ơngchuyghlođược: “Nhữngữạiépdêcmùngnâth uỗiđ nêi kđểmk àokếtèmẻ vbộc(nhcàovấuávớiậntrc lchâộờimuxtủ ìnhộtétkhiđểvtcị ừccấulđượcỡấuảmngbtạotước,ữạo cg):ảmọi 46- Cĩ 1112 chữchữ cáicái:: LTàậptừhợpgợictủaả hnhìnhữngảnht,ừ dcángĩ ítvnhẻ, ấttrạngmộtthnétái c“CGianxtrongl8àâúc- ugCĩảnhì nghic? nan ủa 7cvâchữậtung vchi đểấnchungười cái: ,knh cểânấnTviuĩi ừquanh ệccmhođượcầuạnhcặcỏnkhi tdơhocon”dếnùngiùng đềuặc, c đểâđãbitronguthayểu gcsọiảmửth đổidđápmịụngththột,án ái?vtầngìbiđộvchàệnínhđánhđểlớpphbilápịngxểuãgituháthtội ơstịừựinh cácvấtật cchungủa sự vTvềậtngh? iĩa là gÕì? n g v i Ư t sđnđịnhắcựangàovi?th? ệccáiĩđượctsìnhự thaycảmnĩi đổicđếnủalớnngở .tười ừHơngmnữ ĩinayđĩ? ,t ơlài tđừi hgọcì?”
- XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN VÀ KÍNH CHÚC CÁC THẦY CƠ GIÁO MẠNH KHOẺ