Bài giảng Ngữ văn 6 - Danh từ

ppt 23 trang minh70 5560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Danh từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_danh_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Danh từ

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Chỉ ra các lỗi dùng từ trong đoạn văn sau: Kỉ niệm thời thơ ấu là những kỉ niệm đẹp nên em nhớ mãi kỉ niệm thời thơ ấu. Đó là kỉ niệm một lần em được đi thăm quan bảo tàng. Sáng đó, khi xe đến, chúng em khẩn thiết lên xe.
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Chỉ ra các lỗi dùng từ trong đoạn văn sau: Lặp từ Kỉ niệm thời thơ ấu là những kỉ niệm đẹp nên em nhớ mãi kỉ niệm thời thơ ấu. Đó là kỉ niệm một lần em được đi thăm quan bảo tàng. Sáng đó, khi xe đến, chúng em khẩn thiết lên xe. Lẫn lộn từ Dùng từ không gần âm đúng nghĩa
  3. Gäi tªn c¸c bøc tranh sau:
  4. Con nai 1
  5. Cầu vồng 2
  6. Xe máy 3
  7. Cái nón (Cô gái) 4
  8. Hoa mai 5
  9. Tháp Ep- phen 6
  10. 7 Mưa (Cơn mưa)
  11. 2. Cầu vồng 3- xe máy 1. Con nai 7. Mưa 5. Hoa mai 4. Cô gái 6. Tháp Eiffel Các từ trên (dùng để gọi tên người, sự vật, hiện tượng) thuộc từ loại nào đã học ở tiểu học?
  12. TIẾT 32: DANH TỪ I. Bài học: 1. Đặc điểm của Danh từ: a. Ngữ liệu: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con [ ]. (Em bé thông minh) =>Ba con trâu ấy: +Danh từ: con trâu +chỉ số lượng (phía trước): ba +chỉ ý xác định (phía sau): ấy
  13. Hiện tượng 1. Mưa rất to. Khái niệm 2. Từ đơn là từ chỉ gồm một tiếng.
  14. Con trâu Làng Gạo nếp Vua Thúng gạo Mưa
  15. =>Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, • Làng ấy DT chỉ vị trí • Ba con trâu ấy Chỉ số lượng DT chỉ vị trí • Ba thúng gạo nếp Chỉ số lượng DT - Đặc điểm: + Có khả năng kết hợp với các từ chỉ số lượng ở phía trước: những, các, vài, ba, bốn + Có thể kết hợp với các từ: này, ấy, kia, nọ, đó ở phía sau và một số từ ngữ khác để tạo thành cụm danh từ.
  16. Hãy xác định CN-VN trong các câu sau: . 1. Vua kén rể cho con gái. 2. Làng tôi rất đẹp. 3. Tên em là Nguyễn Văn Ánh.
  17. Hãy xác định CN-VN trong các câu sau: . 1. Vua / kén rể cho con gái. CN VN 2. Làng tôi /rất đẹp. CN VN 3. Tên em / là Nguyễn Văn Ánh. CN VN =>Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ danh từ cần có từ là đứng trước.
  18. TIẾT 32: DANH TỪ I. Bài học: 1. Đặc điểm của Danh từ: a. Ngữ liệu: b. Kết luận: • Khái niệm: Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm • Khả năng kết hợp: + từ chỉ số lượng (phía trước) + từ “này, ấy, đó, kia, ” (phía sau) =>lập thành cụm DT. • Chức vụ ngữ pháp: + thường làm CN. + làm VN: có từ :là” phía trước. * Ghi nhớ 1: (SGK/86)
  19. TIẾT 32: DANH TỪ I. Bài học: II. Luyện tập: *Nhóm 1: Bài tập 1: SGK Tr 87 Liệt kê các DT chỉ sự vật. Đặt câu với một trong các DT ấy. DT chỉ sự vật: lợn, gà, bàn, nhà, cửa, dầu, mỡ, Đặt câu: Chú lợn nhà em rất béo. Ngôi nhà rất đẹp
  20. TIẾT 32: DANH TỪ I. Bài học: II. Luyện tập: *Nhóm 2: Bài tập 2: SGK Tr 87 Liệt kê các loại từ: chuyên đứng trước DT chỉ người; chuyên đứng trước DT chỉ đồ vật Loại từ chuyên đứng trước DT chỉ người: ngài, viên, vị, người, em, ông, bà, chú, bác, cô, dì, cậu, Loại từ chuyên đứng trước DT chỉ đồ vật: cái, bức, tấm, chiếc, quyển, quả, pho, bộ, tờ, cuốn,
  21. TIẾT 32: DANH TỪ I. Bài học: II. Luyện tập: *Nhóm 3: Bài tập 3: SGK Tr 87 Liệt kê các DT chỉ đơn vị quy ước chính xác; chỉ đơn vị quy ước ước chừng. DT chỉ đơn vị quy ước chính xác: tạ, tấn, km, kg, mét, gam, lít, DT chỉ đơn vị quy ước ước chừng: bó, hũ, vốc, gang, đoạn, mảnh, nắm, mớ, thúng, đấu, đàn, rổ, rá,
  22. TIẾT 32: DANH TỪ I. Bài học: II. Luyện tập: Bài tập 4, 5: SGK Tr 87 Viết chính tả bài Cây bút thần: đoạn từ đầu đến “dày đặc các hình vẽ”. Yêu cầu: viết đúng các chữa s, d và các vần uông, ương. Liệt kê các DT chỉ sự vật, chỉ đơn vị trong bài chính tả trên. DT chỉ đơn vị: em, que, con, bức, đỉnh, ven. DT chỉ sự vật: người ta, ngày xưa, em bé, Mã Lương, cha mẹ, củi, cỏ, ngày, bút, tiền, núi, đất, chim, đầu, sông, tay, nước, tôm, cá, đá, đồ đạc, nhà, tường, hình vẽ
  23. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài Danh từ. - Làm BT trong SBT. - Chuẩn bị bài: Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự.