Bài giảng Ngữ văn 6 - Ôn tập: Biện pháp tu từ nhân hóa

ppt 13 trang minh70 5100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Ôn tập: Biện pháp tu từ nhân hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_on_tap_bien_phap_tu_tu_nhan_hoa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Ôn tập: Biện pháp tu từ nhân hóa

  1. Trò chơi Lật tranh
  2. Phó QuanNhânSoKiều3 Phươngkiểutừ:sát sánhhóa đã TrongThếLá văn tronglàDa mùatả cảnh,bạnvườnxuân ấy tàivẫy mịnmong nào chào như củaước người nhung.ngườiđã đếnbạn viết. nhỏ. được Tên của một nhân vật nữ chính trong truyện thể hiện rõ nhất? XácChỉCâungắn: địnhrõ văn phóCó“Bức phép có mấytừ sử tranhtutrong dụng kiểutừ có củacâu nhânphép trong vănem hóa?tu câugáitrên từ tôi”vănnào?? ?trên?
  3. Vịt con đáng yêu của chị ơi! Cậu đi bóng giỏi lắm! Cún xinh ơi, chị em mình Nhanh lên! Tớ không đủ sức nữa đâu. cùng ăn kem nhé!
  4. NHÂN HOÁ là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật bằng KHÁI NIỆM những từ ngữ được dùng để gọi hoặc tả con người Trò truyện, Dùng những CÁC KIỂU xưng hô từ vốn gọi NHÂN HÓA với vật người như với người Dùng những từ chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động, tính chất của vật TÁC DỤNG làm cho sự vật trở nên gần gũi với con người, biểu thị được suy nghĩ, tình cảm như con người
  5. Bài tập nhanh: Tìm từ ngữ nhân hóa và chỉ ra các kiểu nhân hóa trong các ví dụ sau: a. Bồ Các là bácBác chim ri, chim ri là dìdì sáo sậu, sáo sậu làCậu cậu sáo đen, sáo đen là em tu hú, tu hú là chúchú bồ các ( Lao xao- Duy Khán) => Dùng những từ vốn gọi người để gọi vật. b. Con sóng dưới lòng sâu Con sóng trên mặt nước Ôi con sóngSóng nhớ nhớ bờ bờ Ngày đêm khôngKhông ngủ ngủđược được ( Sóng – Xuân Quỳnh) => Dùng những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để chỉ hoạt động tính chất của vật. c. Đã dậy chưa hả trầu?Hả trầu ? Tao hái vài lá nhé Cho bà và cho mẹ Đừng lụi đi trầuTrầu ơi! ơi ! ( Đánh thức trầu – Trần Đăng Khoa) => Trò chuyện, xưng hô với vật như đối với người.
  6. Bài tập 2/ 58 Đoạn 1: Bến cảng lúc nào Đoạn 2: Bến cảng lúc nào cũng đông vui. Tàu mẹ, tàu cũng rất nhiều tàu xe. Tàu con đậu đầy mặt nước. Xe lớn, tàu bé đậu đầy mặt anh, xe em tíu tít nhận hàng nước. Xe to, xe nhỏ nhận về và chở hàng ra. Tất cả đều hàng về và chở hàng ra. Tất bận rộn. cả đều hoạt động liên tục. Đoạn 1 Đoạn 2 Đông vui Rất nhiều tàu xe Tàu mẹ, tàu con Tàu lớn, tàu bé Xe anh, xe em Xe to, xe nhỏ Tíu tít nhận hàng về và chở hàng ra Nhận hàng về và chở hàng ra Bận rộn Hoạt động liên tục => Đoạn 1 sử dụng nhiều phép nhân hóa, nhờ vậy mà sinh động và gợi cảm hơn
  7. NHÂN HÓA Bài tập vận dụng : Có con chim vành khuyên nhỏ. Dáng trông thật ngoan ngoãn quá. Gọi dạ bảo vâng. Lễ phép ngoan nhất nhà. Chim gặp bác Chào Mào, “chào bác!”. Chim gặp cô Sơn Ca, “ chào cô!”. Chim gặp anh Chích Choè, “ chào anh!”. Chim gặp chị Sáo Nâu, “chào chị!”. (Con chim vành khuyên – Hoàng Vân)
  8. NHÂN HÓA Hãy tìm những từ ngữ có sử dụng nghệ thuật nhân hóa và cho biết kiểu nhân hóa được dùng trong lời bài hát sau: Có con chim vành khuyên nhỏ. Dáng trông thật ngoan ngoãn quá. Gọi dạ bảo vâng. Lễ phép ngoan nhất nhà. Chim gặp bác Chào Mào, “chào bác!”. Chim gặp cô Sơn Ca, “ chào cô!”. Chim gặp anh Chích Choè, “ chào anh!”. Chim gặp chị Sáo Nâu, “chào chị!”. (Con chim vành khuyên – Hoàng Vân) ĐÁP ÁN: TỪ NHÂN HÓA KIÊU NHÂN HÓA Bác, cô, anh, chị Dùng từ ngữ vốn gọi người để gọi vật Ngoan ngoãn, dạ, vâng, lễ Dùng những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của phép, chào, ngoan người để chỉ hoạt động, tính chất của vật Gọi, bảo Trò chuyện, xưng hô với vật như với người
  9. Trò chơi: Ai nhanh hơn? ? Tìm lời các bài hát về con vật có sử dụng nghệ thuật nhân hóa? Chỉ ra kiểu nhân hóa?
  10. Bài tập về nhà: Viết đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả một con vật mà em yêu quý, trong đoạn có sử dụng nghệ thuật nhân hóa? ( Gạch chân từ ngữ nhân hóa) Nội dung Con vật nuôi mà em yêu quý Hình thức: - Kiểu bài: văn miêu tả Đoạn văn - Độ dài: khoảng 5 câu - Yêu cầu Tiếng Việt: nhân hóa
  11. TRÒ CHƠI Ô CHỮ * NHÂN HOÁ 1 Đ O À N G I Ỏ I 2 P H Ó T Ừ 3 P H Â N T Ừ 4 B É C L I N 5 T Ả C Ả N H 6 L A O X A O 7 C Á T V À N G CâuCâu 75:: TênMột mộtthể loạiloạitậpvậtlàmliệuvănxâyđượcdựnghọccó ởtrùnglớp CâuCâuCâu 2: Từ316:: :MộtchuyênTácTênquygiảmột đitắccủa kèmvănmàvăn vàcậubản bổbản bésungcủaPhrăngSông ýtác nghĩanướckhônggiả choDuyCà thểđộngMau?đọcKhán từ và 16Câu?tiếng4với: Thủmộtđôthứnướckim loạiĐứcquý?là? 13 tínhđượctrong từ? khichươngthầy Hatrình-menNgữkiểmvăntra?- học kì II, lớp 6?