Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiếng Việt: Hoán dụ

ppt 19 trang minh70 6020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiếng Việt: Hoán dụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tieng_viet_hoan_du.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiếng Việt: Hoán dụ

  1. VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ: Câu 1 : Ẩn dụ là gì ? Cĩ mấy kiểu ẩn dụ, đĩ là những kiểu nào ? Trả lời : - Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác cĩ nét tương đồng với nĩ nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. - Cĩ 4 kiểu ẩn dụ là : + Ẩn dụ hình thức ; + Ẩn dụ cách thức ; + Ẩn dụ phẩm chất ; + Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác Câu 2 : Câu nào sau đây cĩ sử dụng ẩn dụ và cho biết nĩ thuộc kiểu ẩn dụ nào ? a. Quê hương là chùm khế ngọt. Ẩn dụ phẩm chất b. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. c. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác. d. Áo nâu liền với áo xanh Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên
  3. TIẾNG VIỆT Tiết 101
  4. I. Hốn dụ là gì ? Các từ : áo nâu 1/Ví dụ , áo xanh , Áo nâu liền với áo xanh, nơng thơn, thị Nơng thơn cùng với thị thành dùng để thành đứng lên. chỉ ai? - Áo nâu – Nơng dân - Áo xanh – Cơng nhân - Nơng thơn – Những người Chúng cĩ quan hệ sống ở quê như thế nào với sự - Thị thành - Những người vật được nĩi đến? sống ở thành phố =>Quan hệ gần gũi
  5. I. Hốn dụ là gì ? 1/Ví dụ + Áo nâu – Nơng dân Hãy nêu tác dụng + Áo xanh – Cơng nhân của cách diễn đạt + Nơng thơn – Những người này ? sống ở quê + Thị thành - Những người sống ở thành phố -> cĩ mối quan hệ gần gũi với nhau. - Tác dụng: -> Làm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt
  6. I.Hốn dụ là gì ? 1.Ví dụ (sgk/82) Hốn • Áo nâu liền với áo xanh dụ Nơng thơn cùng với thị thành đứng lên. (Tố Hữu) Vậy gọi tên sự vật nàyVậy bằng thế tênnào hốnsự vật khác 2. Kếtcĩ quanluận: hệGhi gầnnhớ gũi: (GSK)thì đượcdụ gọi ? là Hốngì ?dụ là gọi tên sự vật hiện tượng ,khái niệm bằng tên của sự vật , hiện tượng ,khái niệm khác Cĩ quan hệ gần gũi với nĩ nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.
  7. Bài tập nhanh: Chỉ ra phép hốn dụ trong hai câu ca dao? và cho biết dùng hốn dụ để chỉ điều gì dưới đây? “ Mồ hơi mà đổ xuống đồng Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương”. A. Chỉ người lao động B. Chỉ cơng việc lao động. C. Chỉ quá trình lao động nặng nhọc,vất vả của nơng dân. D. Chỉ kết quả lao động => Phép Hốn dụ là : “Mồ hơi” => Chỉ quá trình lao động nặng nhọc, vất vả của người nơng dân
  8. II.Các kiểu hốn dụ : 1. Ví dụ: Bàn tay ta làm nên tất cả a Cĩ sức người sỏi đá cũng thành cơm. Bàn tay - Người lao động Một cây làm chẳng nên non b Ba cây chụm lại nên hịn núi cao - Một : số lượng ít . - Ba : số lượng nhiều. Các từ in màu c Ngày Huế đổ máu đỏ ở 3 ví dụ Chú Hà Nội về a,b,c chỉ gì ? - Huế - Người dân ở Huế Tình cờ chú cháu Gặp nhau Hàng Bè - Đổ máu - Chiến tranh (Tố Hữu)
  9. Em thấy giữa sự vật II.Các kiểu hốn dụ : được biểu thị trong 1. Ví dụ 3ví dụ a,b,c,và hiện a Bàn tay - Người lao độngtượng mà nĩ biểu thị ->Bộ phận – Tồn thể cĩ quan hệ gì ? b - Một : số lượng ít . - Ba : số lượng nhiều. ->Cái cụ thể - cái trừu tượng c - Huế - Người dân ở Huế ->Vật chứa đựng - Vật bị chứa đựng - Đổ máu - Chiến tranh ->Dấu hiệu - Sự vật
  10. Từ những ví dụ đã 2. Kết luận: phân tích ở bài Ghi nhớ: Cĩ 4 kiểu hốn dụ thường gặp là:phần I và phần II, cĩ mấy kiểu hốn dụ ? Lấy bộ phận để gọi tồn thể Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng
  11. Bài tập thảo luận- Theo bàn /BT2: Hốn dụ cĩ gì giống và cĩ gì khác ẩn dụ? Cho ví vụ minh họa? Ẩn dụ Hốn dụ Giống Gọi tên sự vật này, bằng tên sự vật hiện tượng khác nhau Dựa vào quan hệ tương Dựa vào quan hệ tương cận đồng ( Giống nhau ) ( Gần gũi) Cụ thể: Cụ thể - Hình thức - bộ phận – tồn thể Khác - Cách thức thực hiện nhau - Vật chứa đựng-Vật bị chứa - Phẩm chất đựng - Chuyển đổi cảm giác - Dấu hiệu của sự vật-Sự vật - Cụ thể - Trừu tượng
  12. III.Luyện tập: Bài 1: Chỉ ra phép hốn dụ và xác định kiểu của chúng trong các ví dụ sau? a)Làng xĩm ta xưa kia lam lũ quanh năm mà vẫn quanh năm đĩi rách.Làng xĩm ta ngày nay bốn mùa nhộn nhịp cảnh làm ăn tập thể. (Hồ Chí Minh ) b) Vì lợi ích mười năm phải trồng cây, Vì lợi ích trăm năm phải trồng người . (Hồ Chí Minh ) c) Áo chàm đưa buổi phân li Cầm tay nhau biết nĩi gì hơm nay. (Tố Hữu ) d) Vì sao? trái đất nặng ân tình Nhắc mãi tên Người Hồ Chí Minh ( Tố Hữu )
  13. III. LUYỆN TẬP BÀI 1 phép hốn dụ và kiểu trong câu thơ, a,b,c,d a -Làng xĩm – Người nơng dân -> Vật chứa đựng- vật bị chứa đựng. - Mười năm : Thời gian trước mắt b - Trăm năm : Thời gian lâu dài ->Cái cụ thể- Cái trừu tượng. c - Áo chàm - Đồng bào Việt Bắc. ->Dấu hiệu - Sự vật. d - Trái Đất – Đơng đảo những người sống trên trái đất. ->Vật chứa đựng- Vật bị chứa đựng.
  14. Sơ đồ kiến thức bài học Hốn dụ Khái niệm Tác dụng Gọi tên sự vật,hiện tượng Tăng sức gợi hình này bằng tên sự vật hiện ,gợi cảm cho sự tượng khác cĩ quan hệ gần diễn đạt gũi. Bộ Vật Dấu Cái cụ thể phận chứa hiếu - cái trừu -tồn đựng- sự tượng thể vật bị vật – chứa sự đựng vật
  15. Bài tập củng cố: 1.Dịng nào sau đây khơng nêu đúng tên gọi của những kiểu hốn dụ thường gặp? CA. Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng. B. Lấy bộ phận để gọi tồn thể. C. Chuyển đổi tên gọi của vật trên quan hệ tương đồng. D. Lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng. E. Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật 2. Trong những trường hợp sau trường hợp nào khơng dùng phép hốn dụ? A.A Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác. (Viễn Phương) B. Miền Nam đi trước về sau. (Tố Hữu) C. Gửi miền Bắc lịng miền Nam chung thuỷ. (Tố Hữu) D. Hình ảnh miền Nam luơn ở trong trái tim tơi. (Hồ Chí Minh)
  16. 1 Điền từ cịn thiếu vào dấu để hồn chỉnh đoạn Hốn dụ là gì sau đây ? Hốn dụ là gọi tên sự vật, hiên tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác cĩ quan hệ gần gũi với nĩ nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. 14
  17. Chỉ ra phép hốn dụ trong câu thơ sau và cho biết nĩ thuộc kiểu hốn dụ nào ? Em đã sống bởi vì em đã thắng Cả nước bên em, quanh giường niệm trắng. (Tố Hữu) Cả nước: Những người sống trên đất nước ta => Vật chứa đựng – vật bị chứa đựng
  18. Hướng dẫn tự học • Bài cũ: Học thuộc ghi nhớ SGK SGK Trang 82; 83 - Viết đoạn văn : Tả cảnh trường em trong giờ ra chơi cĩ sử dụng hốn dụ . - Tìm hiểu các kiểu hốn dụ đã học trong thơ ca * SOẠN BÀI MỚI: - Tập làm thơ bốn chữ . -Tìm đọc những bài thơ bốn chữ .