Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 32 - Bài 8: Danh từ

ppt 23 trang minh70 4670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 32 - Bài 8: Danh từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_6_tiet_32_bai_8_danh_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn 6 - Tiết 32 - Bài 8: Danh từ

  1. Phòng GD- ĐT TP Quảng Ngãi Trường THCS Nghĩa Hà CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ VỚI LỚP 6A GV: Dương Thị Thanh Hương
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Chỉ ra các lỗi dùng từ trong đoạn văn sau: Kỉ niệm thời thơ ấu là những kỉ niệm đẹp nên em nhớ mãi kỉ niệm thời thơ ấu. Đó là kỉ niệm một lần em được đi thăm quan bảo tàng. Sáng đó, khi xe đến, chúng em khẩn thiết lên xe.
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Chỉ ra các lỗi dùng từ trong đoạn văn sau: Lặp từ Kỉ niệm thời thơ ấu là những kỉ niệm đẹp nên em nhớ mãi kỉ niệm thời thơ ấu. Đó là kỉ niệm một lần em được đi thăm quan bảo tàng. Sáng đó, khi xe đến, chúng em khẩn thiết lên xe. Lẫn lộn từ Dùng từ không gần âm đúng nghĩa
  4. Gäi tªn c¸c bøc tranh sau
  5. Con nai 1
  6. Cầu vồng 2
  7. 1. Con nai 2. Cầu vồng 3- xe m¸y 7. Mưa 5. Hoa mai 4. Cô gái 6. Tháp Eiffel Các từ dùng để gọi tên người, sự vật, hiện tượng thuộc từ loại nào?
  8. TIẾT 32 - BÀI 8: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ 1. Ví dụ: (SGK/86)
  9. Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho baba concon trâutrâu ấyấy đẻ thành chín con [ ]. (Em bé thông minh)
  10. Hiện tượng 1. Mưa rất to. Khái niệm 2. Từ đơn là từ chỉ gồm một tiếng.
  11. Con trâu Làng Nếp Vua Thúng gạo Mưa
  12. Ý nghĩa: Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm Ví dụ: Nhà cửa, cây, con, sách, vở,
  13. • Làng ấy vị trí • Ba con trâu ấy Chỉ số lượng chỉ vị trí • Ba thúng gạo nếp Số lượng - Danh từ: + Có khả năng kết hợp với các từ chỉ số lượng ở phía trước: những, các, vài, ba, bốn + Có thể kết hợp với các từ: này, ấy, kia, nọ, đó ở phía sau và một số từ ngữ khác để tạo thành cụm danh từ.
  14. Hãy xác định CN-VN trong các câu sau: . 1. Vua kén rể cho con gái. 2. Làng tôi rất đẹp. 3. Tên em là Nguyễn Văn Ánh.
  15. Hãy xác định CN-VN trong các câu sau: . 1. Vua / kén rể cho con gái. CN VN 2. Làng tôi /rất đẹp. CN VN 3. Tên em / là Nguyễn Văn Ánh. CN VN Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ danh từ cần có từ là đứng trước.
  16. TIẾT 32 - BÀI 8: DANH TỪ I. Đặc điểm của danh từ. 1. Ví dụ: (SGK/86) 2. Nhận xét • Ý nghĩa: Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm • Khả năng kết hợp: Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, kia, đó ở phía sau và một số từ ngữ khác để tạo thành cụm danh từ. • Chức vụ ngữ pháp: Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước. * Ghi nhớ 1: (SGK/86)
  17. - Học bài cũ, nắm nội dung bài học: Khái niệm danh từ, các loại danh từ - Hoàn thành bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài: Ngôi kể trong văn tự sự . (Cách kể theo ngôi thứ nhất và cách kể theo ngôi kể thứ ba).